topic EDUCATION Flashcards

1
Q

việc giao bài tập về nhà

A

giving homework/ THE setting of homework

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

sth là một gánh nặng không cần thiết với trẻ em

A

sth is unnecessary burden ON children

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cải thiện kết quả GD

A

to improve educational outcomes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đứng đầu bảng xếp hạng giáo dục quốc tế

A

top international educational league tables

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

đóng một vai trò quan trọng trong…

A

to play an vital role in/ to have aN importance role to play in…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

khuyến khích học tập và giải quyết vấn đề một cách độc lập

A

to encourage independent learning and PROBLEM solving.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tạo thói quen tự nghiên cứu, học hỏi

A

develope AN INDEPENDENT STUDY HABIT.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

học tại các trường dân lâp/ trường tư

A

to attend private schools/ …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

gia đình giàu có

A

wealthy family

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

sự giảm thuế

A

amount of tax reduction

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tất cả người dân

A

ALL MEMBERS OF SOCIETY

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

trường công lập

A

state schools/ public schools

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

hệ thống giáo dục chất lượng cao

A

HAVE A high-quality EDUCATION system.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

đội ngũ lao động có tri thức > nhân viên giỏi và có trình độ

A

well-educated workforce/ well-QUALIFIED and COMPETENT staff.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

một quốc gia có năng suất làm việc cao và thịnh vượng

A

A more productive and prosperous nation.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

competent /ˈkɒmpɪtənt/

adj

A

having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard
of a good standard but not very good

17
Q

một hệ thống giáo dục được hỗ trợ

A

a well-FUNDED EDUCATION system.

18
Q

Học trực tuyến/ Học trên Internet/ giáo dục trực tuyến/(người học online)

A

online (UNIVERSITY) courses/ Internet-based course/ online learning/ online leaners.

19
Q

Đang trở thành một hình thức phổ biến

A

be becoming a common feature.

20
Q

thiếu tương tác trực tiếp

A

be less direct interaction.

21
Q

trao đổi/thảo luận trực tiếp với giáo viên

A

engage face-to-face with their teachers

22
Q

phụ thuộc vào hình thức thảo luận bằng văn bản

A

rely on a written formS to discuss things OF DISCUSSION.

23
Q

học offline/ nguoi học truyền thống/ (người học offline)/ (các nhóm học trực tiếp)

A

offline learning/ STUDNETS ON traditional COURSES/ offline learners/ face-to-face group WORK

24
Q

bị bó buộc vào

A

to be restricted to

25
Q

diễn đàn trực tuyến

A

WEBSITE FORUM AREAS

26
Q

thiếu động lực và yếu tố cạnh tranh

A

lack of motivation and ELEMENT OF competition .

27
Q

học những tài liệu theo nhịp độ của họ

A

to COVER THE MATERIALS AT their own pace

28
Q

schools/ academic school/ institutions/

A

truong hoc

29
Q

Học online tạo ra quyền truy cập mở cho bất kì ai ham học hỏi

A

Online learning offers open ACCESS to anybody who is willing to study.

30
Q

bất kể tuổi tác, nơi ở, khả năng và trình độ,

A

regardless OF age, location, ability, and BACKGOUND.

31
Q

Tham gia một khóa học online về tài chính

A

to enroll an online finacial course

32
Q

học một cách linh hoạt

A

STUDY IN A FLEXIBLe WAY

33
Q

khoá học đại cương

A

introductory course