tin hk2 Flashcards

1
Q

Khi gõ”1” để xuất hiện thứ tự tiếp theo “2”,ta cần nhấn phím gì?

A

Enter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Để tạo danh sách liệt kê khi có đoạn văn bản đã có sẵn,nhưng chưa ở dạng liệt kê ta thực hiện mấy bước?

A

-B1:Chọn các đoạn cần tạo danh sách liệt kê.
-B2:Trên dải lệnh Home,nháy chuột vào lệnh Bullets hoặc ô numbering,nháy chọn 1 kiểu đánh dấu đấu đoạn 0 bảng chọn xuất hiện.kqua là các đoạn đã chọn tạo thành danh sách liệt kê có kiểu vừa chọn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Để tạo tiêu đề đầu trang,chân trang và đánh số trang văn bản cần chọn lệnh nào?

A

Insert

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Để tạo tiêu đề đầu trang,chân trang và đánh số trang văn bản cần chọn nhóm lệnh nào?

A

Header and Footer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Để tạo tiêu đề đầu trang hoặc chân trang,ta cần thực hiện mấy bước?

A

Gồm 3 bước:
+B1:Trên dải lệnh Insert,nháy chuột vào lệnh Header hoặc Footer.
+B2:Chọn 1 mẫu tiêu đề 0 bảng các mẫu tiêu đề
+B3:Thực hiện chỉnh sửa nội dung cho tiêu đề.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bài trình chiếu thường được thiết kế sẵn theo mục đích gì?

A

Bài giảng môn học,thuyết trình về bvệ môi trg,báo cáo các doanh số,..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Có mấy bước tạo bài trình chiếu?

A

Gồm 3 bước:
+B1:Trên bảng chọn File,nháy chuột vào lệnh News.
+B2:Nháy chuột vào 1 bản mẫu
+B3:Nháy chuột vào lệnh Create.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thay đổi bố cục trang chiếu,cần nháy chuột vào lệnh gì?

A

Layout

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Để hiển thị nhiều mẫu định dạng hơn,ta nháy chuột vào lệnh nào?

A

More

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Cỡ chữ phần nội dung nằm trong khoảng nào?

A

18-32

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nhập địa chỉ trang web tại ô nào?

A

Address

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Sử dụng lệnh Hyperlink trên dải lệnh nào để gắn liên kết?

A

Insert

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trên lệnh Header & Footer chọn dải lệnh nào thì cho phép mở hộp thoại Header and Footer để chèn tiêu đề đầu trang,chân trang,ngày tháng?

A

Insert

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

PowerPoint có sẵn những bản mẫu để tạo album ảnh cho những sự kiện,nhu cầu khác nhau.Em muốn sử dụng bản mẫu để tạo album ảnh tặng ng thân nhân ngày sinh nhật.Em hãy nêu các bước để tìm được bản mẫu phù hợp?

A

-B1:Mở thẻ File-> Chọn New.
-B2: Nhập từ khóa “Album” vào ô tìm kiếm.
-B3:Lựa chọn và nháy chuột vào văn bản mẫu phù hợp.
-B4:Chọn create

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Em hãy nêu các bước lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?

A

-B1:Mở tệp bài trình chiếu,chọn thẻ File,chọn Save As.
-B2: Chọn nơi để lưu tệp.
-B3: 0 cửa sổ Save As,nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type ,chọn *.mp4 (hoặc *.wmv) 0 danh sách mở ra.
-B4:Chọn nút lệnh Save

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Kịch bản điều khiển 1 nhân vật có thể đc mô tả dưới dạng nào?

A

Thuật toán

17
Q

Khi nhận đc kịch bản đc mô tả ở dạng 1 thuật toán thì ngta sử dụng gì để tạo đc chương trình thể hiện kịch bản này?

18
Q

Các lệnh kế tiếp nhau trong chương trình điều khiển máy tính thực hiện các bước như nào trong thuật toán?

A

Tuần tự

19
Q

Biến nhớ đc tạo ra mặc định thuộc kiểu nào?

A

For all sprites

20
Q

Nếu muốn biến tạo ra là của riêng nhân vật hiện thời,ta cần nháy chuột vào nút gì?

A

For this sprite only

21
Q

Khái niệm biến là gì?

A

Là đại lượng có thể thay đổi giá trị 0 qtrình thực hiện chương trình

22
Q

Khái niệm hằng là gì?

A

Là đại lượng ko thay đổi giá trị 0 qtrinh thực hiện chương trình.

23
Q

Nhóm nào trong Scratch cung cấp những phép toán?

24
Q

Trong lập trình Scratch,phép toán “NOT” đc sử dụng để làm gì?

A

Phủ định của giá trị logic.

25
Q

Phép toán “AND” trả lại kết quả true/false khi nào?

A

Chỉ đúng khi 2 biểu thức thành phần đều đúng.

26
Q

Ý nghĩa của lệnh 1:

A

Thực hiện việc in ra màn hình dòng chữ “Nhập bán kính hình tròn” và đợi ng dùng nhập số đo bán kính từ bàn phím.Sau khi ng dùng gõ số đo bán kính rồi gõ phím Enter,giá trị số này đc lưu vào biến answer.

27
Q

Ý nghĩa của lệnh 2:

A

Thực hiện gắn giá trị của biến answer cho biến r.Kq thực hiện lệnh này là biến r có giá trị bằng với giá trị số đo ng dùng nhập từ bán phím.

28
Q

Ý nghĩa của phép toán hình 1:

A

Biểu thức chỉ sai khi giá trị biến a ko chia hết cho 2 và lớn hơn hay bằng 9.

29
Q

Ý nghĩa của phép toán hình 2:

A

Biểu thức chỉ đúng khi giá trị của biến a nhỏ hơn 9 và lớn hơn 1 ( 1<a<9 )