ÔN CUỐI KÌ 1 KHTN 8 Flashcards

1
Q

Nhận biết 1 số dụng cụ, hóa chất:

A

-Ống đong,cốc thủy tinh, bình tam giác dùng để đo thể tích dung dịch.
-Ống hút nhỏ giọt để lấy hóa chất lỏng lượng nhỏ , lấy hóa chất lỏng từ chai miệng nhỏ thường rót qua phễu hoặc ống đong có mỏ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Biến đổi vật lí

A

Không có sự tạo thành chất mới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Biến đổi hóa học

A

Có sự tạo thành chất mới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Dung dịch là?

A

Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

TỈ khối của khí A so với khí B

A

Là tỉ lệ khối lượng mol giữa khí A và khí B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hiệu suất phản ứng

A

Là tỉ lệ giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế với lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết :
-Lượng chất phản ứng dùng trên thực tế lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa hoc.
-Lượng sản phẩm thu được trên thực tế nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Acid là gì?

A

Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid.Khi tan trong nước tạo ra ion H+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tốc độ phản ứng

A

Là đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng hóa học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Base là gì?

A

Base là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide.Khi tan trong nước, base tạo ra ion OH-

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Oxide là gì?

A

Là hợp chất của 2 nguyên tố ,trong phân tử có một nguyên tố là oxygen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Muối là gì?

A

Là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Để đo được khối lượng riêng chúng ta cần gì ?

A

Cần 1 cái cân và bình chia độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tính chất hóa học của acid:

A

-Làm quỳ tím hóa đỏ
-Tác dụng với kim loại ( trừ Cu,Ag,..) tạo ra muối và H2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tính chất hóa học của base:

A

-Làm quỳ tím hóa xanh.
-Dung dịch phenolphthalein hóa hồng.
-Tác dụng với acid tạo ra muối và nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tính chất hóa học của oxide:

A

-Oxide acid tác dụng với dung dịch base tạo ra muối và nước.
-Oxide base tác dụng với dung dịch acid tạo ra muối và nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tính chất hóa học của muối:

A

-Tác dụng với kim loại tạo ra muối mới và kim loại mới( điều kiện: kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối.)
-Phản ứng trao đổi:
+Muối tác dụng với dung dịch acid tạo ra muối mới và acid mới.
+Muối tác dụng với dung dịch base tạo ra muối mới và base mới.
+Muối tác dụng với dung dịch muối tạo ra 2 muối mới.
(Điều kiện:Sản phẩm phải có ít nhất 1 chất khí hoặc chất không tan.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Điều chế muối:

A

-Dung dịch acid tác dụng với base.
-Dung dịch acid tác dụng với oxide base.
-Dung dịch acid tác dụng với muối.
-Dung dịch base tác dụng với oxide acid.
-Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Thang PH:

A

Được sử dụng để đánh giá độ acid-base của dung dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

ph>7

A

Môi trường base (vd: NaOH,Ca(OH)2,Fe(OH)3,..

20
Q

ph=7

A

Môi trường trung tính (vd: H2O)

21
Q

pH<7

A

Môi trường acid (vd: HCl,H2SO4,.)

21
Q

Phân bón hóa học là gì?

A

Là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cho cây trồng.

22
Q

Phân đạm:

A

Cung cấp nguyên tố nitrogen cho cây trồng .Ví dụ NaNO3,Ca(NO3)2,..

23
Q

Phân lân:

A

Cung cấp nguyên tố phosphorus cho cây trồng.Vd:Ca3(PO4)2,..

24
Q

Phân kali:

A

Cung cấp nguyên tố kali (potassium) cho cây trồng .Vd:KCl,K2SO4,..

25
Q

Phân NPK:

A

chứa 3 nguyên tố nitrogen,phosphorus,potassium.

26
Q

Khối lượng riêng của một chất:

A

cho biết khối lượng của 1 đơn vị thể tích chất đó.

27
Q

Áp lực:

A

Là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

28
Q

Áp suất sinh ra khi nào?

A

Áp suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện tích bề mặt

29
Q

Muốn tăng áp suất?

A

Tăng áp lực,giảm diện tích bề mặt

30
Q

Muốn giảm áp suất?

A

Giảm áp lực ,tăng diện tích bề mặt .

30
Q

Áp suất tác dụng vào chất lỏng:

A

Sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng.

31
Q

Đơn vị của độ tan (S)

A

đơn vị g/100g nước

31
Q

Đơn vị khối lượng riêng (D)

A

kg/m^3 hoặc g/cm^3

32
Q

Đơn vị thể tích (V)

A

đơn vị m^3 hoặc cm^3

33
Q

Đơn vị áp suất(p)

A

đơn vị N/m^2 = Pa hoặc Bar ,atm,mmHg

34
Q

1m^3=

A

10^6 cm^3

35
Q

1kg/m^3=

A

0,001 g/cm^3

36
Q

1g/cm^3=

A

1000kg/m^3

36
Q

công thức tính áp suất:

A

p=F/S

37
Q

công thức tính khối lượng riêng:

A

D=m/V

38
Q

Muốn tăng cường sức chống bệnh,chống rét và chịu hạn cho cây người ta thường dùng phân bón nào?

A

Phân kali

39
Q

Trong các quá trình sau,quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?
A.Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng
B.Diêm bị cháy khi quẹt vào vỏ hộp diêm
C.Thịt bị cháy khi nướng
D.Thức ăn để lâu ngày bị ôi , thiu

A

A. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng

Lý do: Quá trình bốc hơi chỉ làm thay đổi trạng thái vật chất (từ lỏng sang khí) mà không thay đổi bản chất hóa học của nước.

40
Q

Tại sao khi nằm trên đệm mút ta thấy êm hơn khi nằm trên phản gỗ?

A

Vì đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc .Vì vậy giảm áp suất tác dụng lên thân người.

40
Q

Các bình uống nước,thường có 1 lỗ nhỏ trên nắp để rót nước dễ hơn.Vì sao?

A

Vì có lỗ thủng trên nắp nên khí trong bình thông với khí quyển, áp suất khí trong bình lớn hơn áp suất khí quyển giúp nước dễ dàng chảy ra.

41
Q

Tại sao khi máy bay cất cánh-hạ cánh,ta thường nghe tiếng động khó chịu trong tai?

A

Thay đổi độ cao gây thay đổi đột ngột áp suất khí quyển xung quanh tai. Vòi nhĩ mở để cân bằng áp suất giữa tai ngoài và tai giữa.

42
Q

Fe + CuSO4 =>

A

FeSO4+Cu