thi lâm sàng Flashcards
cơ đau ngực điển hình
- đau thắt chẹn sau xg ức: lan lên vai trái ngón 4,5; 3-5p
- sau gắng sức, xúc cảm
- đỡ khi nghỉ, dùng nitrates
NMCT
kéo dài hơn 20p, k đỡ khi dùng nitrates
làm phản hồi gan tm cổ
khi suy tim khi gan k to
- khi tm cổ nổi tự nhiên, k làm
- ấn vào gan làm tăng lượng máu trở về nhĩ phải nhiều
chức năng tống máu của thất phải bị suy giảm nên không thể tống hết lượng máu thêm vào trên nên máu ứ lại ở nhĩ phải làm tăng áp lực tại nhĩ phải, tĩnh mạch chủ
phản hồi gan - tm cổ
ngoại lệ
- gan to, phgtmc (-) budd-chiari (
- HoBL: tm cổ đập nhịp tâm thu
- gan to, phgtmc: k STP=> viêm màng ngoài tim co thắt = Pick— MNT rất dày, xơ hóa, dính chặt vào cơ tim, có thể lắng đọng chất vôi ở MNT.
- hc ép tim cấp
gan lách to
HC Banti:tăng năng lách, tăng áp lực tĩnh mạch cửa, gan to và đều, mật độ chắc, mặt nhẵn, không đau.
- Xơ gan thể gan to: gan to mật độ chắc/rắn. Lách to, cổ trướng, tuần hoàn bàng hệ.
- Gan to-nhiễm khuẩn (thương hàn, sốt rét, nhiễm khuẩn máu, bệnh bạch cầu) gan to ít, mềm và hơi đau.
NP thắt dây
- đánh giá sức bền thành mạch, tiểu cầu
- cản trở th tm, vẫn duy trì đk THTM
- giữ HA tbinh 10p, tháo 5-10 nốt xuất huyết
- giảm số lượng, RL chất lượng tiểu cầu, thành mạch yếu, dễ vỡ
tắc đm
6P
mất mạch mất cảm giác mất vđ đau tím tái lạnh do huyết khối tại chỗ, xơ vữa đm, thuyên tắc do huyết khối từ chỗ khác, phình đm bóc tách; raynaud
tắc tm
nông, sâu
do huyết khối, súy vân tm chi dưới
=>Giam dẫn máu về tim, ứ máu phía dưới chỗ tắc
5P
pain
pale: tái nhợt
puleseless: mất mạch
paresthesia: mất cảm giác
paralysis: mất vđ
tắc tm chi dưới
- tấy đỏ, phù, nhiệt
- nông=> phù mô dưới da, ấn lõm
- sâu: phù nội cơ: Homan( đau bắp chân lúc gấp bàn chân)
tắc tm sâu
- sưng 1 bên chi
- đau vùng bắp chân
- căng phồng tm
- dấu chứng homan