hô hấp Flashcards
1
Q
5 triệu chứng lao
A
sốt chiều gai rét giảm cân ho ra máu ra mồ hôi mệt mỏi
2
Q
#3 giảm TDMP
A
rung thanh giảm
gõ đục
RRPN giảm
kèm thổi màng phổi; ngực thầm - mức tb, nhiều
3
Q
#HC đông đặc: hc đông đặc co rút- xẹp phổi
A
rung thanh tăng
gõ đục
RRPN giảm/mất
N thổi ống, vang PQ, ran nổ, ran ẩm vùng tổn thương
4
Q
HC hang
A
hc đông đặc
phải có: tiếng thổi hang, ran hang=> òng ọc khi ho
5
Q
TKMP
A
rung thanh mất gõ vang trống RRPN giảm - tràn khí dưới da:lép bép dưới da - tràn khí trung thất: gõ màng phổi
6
Q
HC tức nghẽn đường hô hấp dưới
A
- thanh – KQ: rít thanh quản- hít vào- N vùng cổ, KQ
- khí- PQ: khò khè liên tục 2 thì- N cổ, trước ngực, khoảng liên sườn bả
- đường dẫn khí nhỏ: ran rít, ngáy thì thở ra lan 2 phế trường
7
Q
HC trung thất
A
- lồng ngực:
+hô hấp: khó thở, ho, khò khè, ho ra máu
+tiêu hóa: nuốt khó
+tk: Claude bernard horrner: co đồng tử, hở khe mi, thụt nhãn cầu; tổn thương tk hoành: nấc cụt, liệt cơ hoành( hô hấp đảo ngược); liệt dây k quặt ngược thanh quản( khản tiếng, nói giọng đôi)
+mạch máu: tím môi, móng tay, THBH trước ngực, sao mạch, phù mi mắt, cương tụ tm ở tay=> phù áo khoác, THBH nổi rõ 2 bên ngực, tm cổ nổi
+thành ngực: biến dạng, khối u lớn - ngoài lồng ngực:
+ toàn thân: sốt, thay đổi tổng trạng, gầy sút cân, ngứa, hồng ban nút, hồng ban đa dạng
+HC rói loạn đầu chi: ngón tay dùi trống, bệnh phì đại xương khớp(Pirre marie)
+chèn ép tủy: u tk - chèn ép lỗ liên hợp
+trung thất trước: nhược cơ, hc nội tiết
8
Q
hc trung thất
A
- trước: đau vùng sau xương ức, hc chứng tm chủ trên, tăng khi nằm ngửa, biến dạng thành ngực vùng ức sườn, hc nội tiết
- giữa: ho, khó thở, co thắt PQ, RL lời nói, hc viễn cực( ngón tay dùi trống, phì đại màng xương)
- sau: khó nuốt, đau theo rễ tk, RL tk giao cảm, đôi khi chèn ép tủy
9
Q
nghe
A
- phế quản: ran rít, ngáy, ran ẩm lớn hạt
- PN:ran ẩm nhỏ hạt, ran nổ
- ran hang, thổi hang: khoảng trống trong nhu mô phổi trong 1 vùng đông đặc
- thổi ống, tiếng vang PQ đông đặc vẫn còn thông thoáng
10
Q
3 giảm
A
- màng phổi:tràn dịch, dày dính, u màng phổi
- nhu mô phổi: K PQ lớn ngoại biên, viêm phổi thùy kèm tấc lòng PQ, áp xe phổi lớn ngoại biên chưa vỡ mủ, dị vật
11
Q
#HC đông đặc cơ chế
A
- viêm phổi thùy, k kèm tắc nghẽn đường dẫn khí
- áp xe phổi, nhồi máu phổi
- xẹp phổi: do lao, K PQ k tắc hoàn toàn đường dẫn khí
12
Q
#HC hang cơ chế
A
- áp xe phổi gđ đã vỡ mủ
- K PQ áp xe hóa
- lao xơ hang
- dãn PQ hình túi, tạo kén
13
Q
phù áo khoác
A
chèn ép tm chủ trên
14
Q
thở chậm
A
<16 ngộ độc opiate
suy hô hấp, tổn thg não có tăng áp nội sọ, ngộ độc rượu
15
Q
campell
A
sụn giáp, khí quản đi xuống trong hít vào
phổi tắc nghẹn mạn tính