Thương Hàn Flashcards

0
Q

Samonella thuộc họ………. là trực khuẩn Gr………, kỵ khí tuỳ ý, có khả năng di động

A

Enterobacteriaceace

Gr -

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Nguyên nhân của thương hàn?

A

Salmonella typhi

Samonella paratyphi A,B, C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Samonella có mấy loại kháng nguyên bề mặt? Kể tên

A

3
KN H: kháng nguyên lông, dễ bị huỷ bởi nhiệt
KN O: polysacharide, KN thân, bền với nhiệt
KN Vi: polysacharide, có trong vỏ S.typhi và S.paratyphi C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Samonella typhi thuộc nhóm huyết thanh gì?

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nguồn lây ?

A

Người bệnh
Người khỏi bệnh
Người lành mang trùng: người không mắc bệnh thương hàn, người mang trùng kinh niên sau khi khỏi bệnh( có sỏi mật)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cách lây truyền?

A

Phân-miệng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cơ thể cảm thụ?

A

Tất cả lứa tuổi

Đa số <= 30 tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nhiều nghiên cứu trên những người tình nguyện chứng tỏ số lượng vi khuẩn bị nhiễm càng nhiều thì tỉ lệ mắc càng ……..
và thời gian ủ bệnh càng……

A

Cao

Ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Yếu tố giảm liều nhiễm khuẩn?

A

Thiếu độ acid dạ dày
Phẫu thuật dạ dày
Dùng thuốc chống acid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Quá trình nhiễm khuẩn?

A

Miệng–> ruột non–> tế bào M( tế bào thượng bì nằm trên mảng Peyer) –> máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Cấy phân thường dương tính cao ở tuần thứ mấy của bệnh?

A

3-4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Sau khi nhiễm thương hàn, hầu hết đều………, mắc thương hàn lần 2 ……………….

A

Miễn dịch

Hiếm thấy, nếu thấy thường ở người có điều trị kháng sinh sớm?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thương tổn vi thể nổi trội nhất?

A

Tăng sinh các tế bào đơn nhân trong nhiều tổ chức–> hạch bạch huyết lớn, lách lớn, các tổ chức bạch huyết trong ruột phì đại( nhất là đoạn cuối đại tràng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Bệnh cảnh lâm sàng đa dạng. Những thể nhẹ với sốt chỉ kéo dài ……. tuần, đến thể bệnh có thể kéo dài ít nhất ….. tuần nếu không điều trị. Trong thể điển hình, không điều trị bằng KS, bệnh kéo dài khoảng ……. tuần

A

1
8
4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thời kỳ ủ bệnh?

A

7-14 ngày

Có thể thay đổi 5-21 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thời kỳ khởi phát có những triệu chứng gì?

A

Khởi phát từ từ
Thân nhiệt tăn đều hình bậc thang để tới 40 độ C trong 1 tuần, mạch không tăng theo
Ớn lạnh, mệt mỏi, nhức đầu, mất ngủ, đau bụng, biếng ăn, bón hoặc tiêu chảy, chảy máu cam, ho khan
Đôi khi bệnh bắt đầu rất nhanh, sốt cao đột ngột kèm nôn ói, tiêu chảy hoặc có thêt bắt đầu với một biến chứng, tiêu hoá hay tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Khám thấy gì ở thời kỳ khởi phát?

A

Lưỡi dơ
Bụng chướng hơi
Lách có thể lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Triệu chứng thời kỳ toàn phát?

A

Sốt giữ hình cao nguyên giữa 39-40 độ C, MẠCH KHÔNG TĂNG THEO( phân ly mạch nhiệt < 50 % các trường hợp)
Buồn ngủ, lơ mơ, li bì vào ban ngày nhưng đêm lại mất ngủ và bứt rứt
Tiêu chảy nhiều , phân lỏng , hơi vàng , đau bụng dai dẳng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Khám thấy những gì ở thời kỳ toàn phát?

A
  • bụng nhạy cảm, hố chậu phải lạo xạo, lách lớn
  • ban hồng 2-4 cm, đáy ngực, thượng vị, chỉ kéo dài 2-4 ngày
    ……
19
Q

Thời kỳ lui bệnh có những đặc điểm gì trên BN có Tx kháng sinh thích hợp?

A

Sốt hết trong 7,4 +_ 3,4 ngày

Triệu chứng tiêu hoá và tuphos cũng hết nhanh

20
Q

Tuphos là gì?

A

Buồn ngủ, lơ mơ, li bì

21
Q

Đáp ứng kháng sinh tuỳ thuộc điều gì?

A

Độ nặng của bệnh
Thời kỳ đến khám
Tuổi
Tình trạng miễn dịch

22
Q

Thời kỳ lui bệnh trên Bn không Tx KS?

A

Sốt và hầu hết các tc cũng hết vào tuần thứ 4 của bệnh, nhưng bệnh nhân yếu, sụt cân, suy nhược và có thể kéo dài nhiều tháng. Nguy cơ xảy ra biến chứng

23
Q

Biến chứng xảy ra nhất là vào tuần thứ mấy của bệnh?

A

3-4

24
Q

Kể tên các biến chứng?

A
Xuất huyết tiêu hoá
Thủng ruột
Biến chứng tiêu hoá khác: viêm ruột thừa, viêm túi mật/ đường mật cấp, viêm gan, abcess
Biến chứng tim mạch
Biến chứng thần kinh
Khác
25
Q

Biến chứng nào thường gặp nhất?

A

Xuất huyết tiêu hoá

26
Q

Thủng ruột thường xảy ra ở đâu?

A

60 cm cuối hồi tràng

27
Q

Các XN CLS?

A

CTM BC giảm( 3000-4000, thường là neutrophil)/bt
Cấy máu/tuỷ xương( + cao)/phân/nước tiểu/dịch tá tràng
Widal

28
Q

Nếu BC tăng, cần phải lưu ý đến biến chứng gì?

A

Thủng ruột

29
Q

Cấy máu dương ở thời điểm nào?

A

Trong tuần đầu, chư Tx KS

30
Q

Cấy phân và nước tiểu thực hiện ở tuần thứ mấy và để làm gì?

A

Tuần 3

Theo dõi tình trạng mang trùng

31
Q

Widal là phản ứng ………, sử dụng KN ……. và ………. của S typhi thực hiện từ tuần thứ…… trở đi

A

Ngưng kết
O
H
2

32
Q

Kháng thể O thường xuất hiện trong giai đoạn nào của bệnh?

A

Xuất hiện sớm trong giai đoạn cấp

33
Q

Kháng thể H thường xuất hiện ……. nhưng tồn tại trong máu……

A

Muộn hơn

Lâu hơn

34
Q

Widal cần làm …… lần cách nhau..……… tuần.

Kết quả thế nào thì có giá trị chẩn đoán?

A

2 lần
1 tuần
Kháng thể tăng ở lần 2 gấp 4 lần lần đầu

35
Q

Chẩn đoán phân biệt?

A
Sốt rét
Lao
Nhiễm trùng huyết gram âm
Bệnh nung mủ sâu: abcess gan, viêm quanh thận, phần phụ
Nhiễm siêu vi: dengue,
Rickettsia
36
Q

Nguyên tắc điều trị?

A

Kháng sinh thích hợp
Điều trị phối hợp
Theo dõi và điều trị biến chứng
Điều trị người lành mang trùng

37
Q

Các kháng sinh đã bị kháng ở nước ta?

A

Chloramphenicol
Ampicillin
Amoxicillin
Cotrimoxazole

38
Q

Các kháng sinh có hiệu quả in vitro nhưng không dùng in vivo vì không vào được tế bào có vi khuẩn?

A

Cephalosporin thế hệ I và II

Aminoglycoside

39
Q

Các kháng sinh mới, CÓ HIỆU QUẢ?

A

Fluoroquinolones
Cephalosporin thế hệ III
Azithromycine

40
Q

Liều dùng của fluoroquinolones?

A

Gatifloxacin( Tequin) 400mg , ngày uống 1 lần
Ofloxacin 200mg ngày uống 2 lần
Ciprofloxacin 500 mg ngày uống 2 lần
Trong 7-10 ngày

41
Q

Liều dùng của Cephalosporin thế hệ III?

A

Ceftriaxone( Rocephin) 2g mỗi ngày IM/IV
7-10 ngày
Dùng cho người ko uống được, trẻ em và phụ nữ có thai

42
Q

Azithromycine dùng trong trường hợp nào?

A

Kháng thuốc

43
Q

Điều trị phối hợp?

A

Corticosteroids

Dexamethasone

44
Q

Điều trị cho người lành mang trùng?

A

Ciprofloxacin 500 mg hoặc Norfloxacin 400 mg 2 l/ ngày trong 4 tuần

45
Q

Các loại vaccine?

A

TAB: cổ điển, nhiều tác dụng phụ, hiệu quả kém
Typhim Vi: hiệu quả khoảng 70%, ít tác dụng phụ. IM liều duy nhất 25 microgam, tác dụng bảo vệ 3 năm
Ty 21a( vivotif): 43-96 %. Uống 3 liều 10^9 vi khuẩn trong 3 ngày liên tiếp. Nhắc lại mỗi 5 năm, thời gian bảo vệ tối thiểu 3 năm