Nhiễm Trùng Huyết Và Shock Nhiễm Trùng Flashcards

0
Q

Shock nhiễm trùng là gì?

A

Nhiễm trùng huyết có hạ HA dù đã bù đủ dịch, kèm rối loạn về tưới máu là các bh như: nhiễm toan, thiểu niệu, tình trạng tri giác xấu đi cấp tính và tổn thương phổi cấp tính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Tiêu chuẩn SIRS?

A
  1. Nhiệt độ > 38 v < 36
  2. Nhịp tim > 90 l/phút
  3. Nhịp thở > 20 l/ phút v PaCO2 < 32mmHg
  4. WBC > 12000 hoặc < 4000 /mm3 hoặc có > 10 % BC chưa trưởng thành
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hạ HA?

A

HA tâm thu < 90mmHg
MAP < 60 mmHg
Hoặc HA tâm thu giảm hơn 40 mmHg so với HA cơ bản trước đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các tác nhân thường gây NTH bệnh viện?

A
Staphylococcus coagulase âm
S.aureus
Enterococcus spp
Candida ablicans
Enterobacter spp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Gr - và gr + , chủng nào gây choáng nhiễm trùng nhiều hơn?

A

Gr -

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các vị trí nhiễm trùng dễ dẫn đến NTH?

A
Viêm đài bể thận cấp
Viêm phổi
Viêm phúc mạc
Nhiễm trùng đường mật
Viêm mô tế bào
Viêm màng não mủ
Các ổ abcess
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các yếu tố thuận lợi cho nhiễm trùng huyết vi trùng gr -?

A
Tiểu đường
Bệnh lý tăng sinh mô bạch huyết
Xơ gan
Bỏng
Thủ thuật xâm lấn
Điều trị các thuốc gây giảm bạch cầu hạt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đặc điểm của shock nhiễm trùng?

A

Shock phân bố
Giảm kháng lực mm hệ thống
Giảm chiết xuất oxy từ hồng cầu ở tuần hoàn hệ thống( khác với shock giảm thể tích và shock tim)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Biểu hiện lâm sàng của nhiễm trùng huyết gồm 3 nhóm triệu chứng?

A

Biểu hiện lâm sàng của ổ nhiễm trùng nguyên phát
Đáp ứng viêm toàn thân
Suy đa cơ quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hội chứng nguy kịch hô hấp ở người lớn?

A
  1. Thâm nhiễm 2 bên phổi cấp tính
  2. PaO2/FiO2 < 200
  3. Không có bằng chứng của suy tim và quá tải tuần hoàn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

ARDS dx #?

A

P.carinii

Virus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Khi NTH kèm tử ban dạng chấm, mảng nĩ nhiều đến?

A

NÃO MÔ CẦU

H.influenza

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Sang thương tròn, dạng bóng nước hoại tử, xuất huyết ở vùng trung tâm, xung quanh phù nề, kt 1-5 cm / giảm bc hạt?

A

Pseudomonas aeruginosa

Aeromonas hydrophila

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Sang thương dạng bóng nước hoặc xuất huyết ở BN nhiễm trùng huyết vừa ăn sò sống?

A

Vibrio vulnificus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đỏ da toàn thân ở BN NTH gợi ý TSS do…….. hoặc……..

A

S.aureus

Strep pyogenes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Các xét nghiệm cls cần làm?

A
Cấy máu
Nhuộm gram và nuôi cấy bệnh phẩm khác
CTM
Phết máu ngoại biên xem biến đổi hình thái bc đa nhân trung tính: số lượng không bào, hạt độc, thể Dohle, BCĐNTT dạng băng tăng
XN đông máu
Khí máu động mạch
CXR
Lactate 
Procalcitonin
Ion đồ, chức năng gan thận
16
Q

Các yếu tố tiên lượng nặng?

A

Cơ địa giảm bc hạt, giảm gamma globulin máu, tiểu đường, nghiện rượu, xơ gan, suy thận, suy hô hấp
Biến chứng NTH ngay khi bắt đầu điều trị
NTH đa vi khuẩn
Ngõ vào?
Thời gian từ khi khởi bệnh đến lúc bắt đầu điều trị
Tuổi

17
Q

Mục tiêu điều trị ban đầu / BN tụt HA kéo dài sau test bù dịch, lactate máu > 4mmol/L

A

CVP: 8-12 mmHg
MAP: >= 65 mmHg
Lưu lượng nước tiểu > = 0.5 ml/kg/giờ
SaO2 tĩnh mạch trộn >= 65%/ tĩnh mạch trung ương>= 70%. Nếu mục tiêu này không đạt dù CVP đạt–> truyền hồng cầu lắng để đạt dung tích hồng cầu >= 30%hoặc truyền Dobutamine( liều tối đa 20 microgam/kg/phút)

18
Q

Nguyên tắc chọn kháng sinh ban đầu?

A

Phổ rộng
IV liều tối đa cho phép
Diệt khuẩn
Có khả năng xâm nhập đủ nồng độ tại ổ nhiễm trùng nguyên phát
Dựa vào sự hiểu biết về tác nhân thường gặp tại ổ nhiễm trùng nguyên phát( ngõ vào), sự nhạy cảm kháng sinh của vi trùng gây bệnh tại cđ, bv, bản thân

19
Q

Bn không suy giảm miễn dịch
Trực trùng gram âm, cầu trùng gr dương
Chọn lựa KS gì?

A

Imipenem cilastatin
Meropenem
Thay thế: cephalosporin thế hệ 3/4 hoặc Piperacillin/tazobactam hoặc Ticarcillin /clavuanate

20
Q

Bn không giảm bc hạt

Nghi nhiễm MRSA

A

Vancomycin

21
Q

Bn cắt lách/ không giảm bc hạt

Chọn lựa KS gì?

A

Cefotaxime

Ceftriaxone

22
Q

Bn ko giảm bc hạt

NTH nguồn gốc từ đường mật: enterococci, trực trùng gram âm hiếu khí, clostridium spp

A

Ampicillin/sulbactam
PIP/TZ
TC/CL
Thay thế: cef thế hệ 3+ metronidazole

23
Q

Không giảm bc hạt
Chích xì ke
Chọn lựa KS gì?

A

Oxacillin

Vancomycin

24
Q

Không giảm bc hạt

NTH nguồn gốc từ ổ bụng

A

Imipenem cilastatin

Meropenem

25
Q

Không giảm bc hạt

NTH nguồn gốc từ đường niệu

A

FQ IV

26
Q

Giảm bc hạt < 500/mm3

A

Cefepime
Ceftazidime
Imipenem
Meropenem

27
Q

Sốt kéo dài và giảm bc hạt sau 5 ngày điều trị kháng sinh

Chọn lựa KS gì?

A

Thêm amphotericin B

28
Q

Điều trị hỗ trợ?

A

Hồi sức tuần hoàn: bù dịch+ thuốc vận mạch, trợ tim

Hồi sức hô hấp: thở oxy, thông khí cơ học