Bạch Hầu Flashcards

0
Q

T/F

Trực khuẩn bạch hầu hình chuỳ, sinh nha bào, có vỏ bọc, khó cấy

A

F
Không sinh nha bào
Không có vỏ bọc
Dễ cấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Nguyên nhân của bạch hầu?

A

Corynebacteriium diphterie

Trực khuẩn gram dương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trực khuẩn bạch hầu có loại tiết độc tố (tox +) và có loại không tiết độc tố (tox -). Khả năng sinh độc tố của bạch hầu phụ thuộc vào sự hiện diện của ………….có mang đoạn gen mã hoá sản xuất độc tố. Tox - có thể chuyển thành tox +

A

Beta phage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

T/F

Chỉ có loại tiết độc tố mới có khả năng gây bệnh

A

F
Cả hai loại đều có khả năng gây bênh
Chỉ có tox + có khả năng gây nên triệu chứng tổn thương cơ quan xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Giữa các tkbh sinh độc lực không có sự khác nhau về kháng nguyên nhưng có sự khác nhau về một số đặc tính sinh học. Dựa trên cơ sở này –> chia thành 3 type sinh học: ………….

A

Gravis, intermedius, mitis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Type nào có tiềm năng độc lực cao nhất?

A

Gravis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tkbh có thể tồn tại bao lâu trong màng giả đã khô, các vật dụng thông thương?

A

Vài tháng( có thể lên đến 6 tháng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nguồn bệnh?

A

Người bệnh và người mang khuẩn không triệu chứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trong thể bạch hầu da, sự bài tiết vi khuẩn tồn tại ………..so với thể bạch hầu hô hấp

A

Lâu hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nguy cơ lây bệnh thương sẽ chấm dứt khoảng ……..giờ ( đa số không quá …….ngày) điều trị kháng sinh.

A

24-48

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đường lây truyền bệnh?

A

Trực tiếp: hô hấp hoặc qua sang thương da

Gián tiếp: tiếp xúc với vật dụng/ nước uống/ thức ăn bị nhiễm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cơ thể cảm thụ?

A

Vùng lưu hành: TE< 15 tuổi

Vùng có tỉ lệ TE được tiêm phòng vaccin cao: người lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tính sinh miễn dịch?

A

Miễn dịch có được là kháng thể trung hoà độc tố, chỉ vô hiệu hoá được độc tố, không diệt được vk, không ngăn được tt người lành mang bệnh
Md thường kéo dài nhưng suy giảm theo thời gian–> người lớn có thể mắc bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Điều kiện thuận lợi xuất hiện bạch hầu?

A

Mùa lạnh
Đối tượng không miễn dịch hoặc miễn dịch không đầy đủ
Suy giảm miễn dịch
Du lịch tới vùng đang có dịch/ dịch lưu hành
Nghèo, Vs kém

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tkbh có ái tính với…………và rất ít……….

A

Niêm mạc hô hấp

Xâm lấn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Khoảng ………. ngày sau nhiễm trùng hô hấp, ngoại độc tố được sản xuất và phóng thích tại chỗ gây (1) ………(2)……….. Liệt khẩu cái, hạ hầu ở thời điểm này là do tác dụng sớm, tại chỗ của độc tố. Thể tích màng giả liên quan đến……….

A

2-4
Phá huỷ tế bào biểu mô
Tạo màng giả
Lượng độc tố được tạo ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Mức độ phát tán và ảnh hưởng của độc tố lên các cơ quan ở xa có liên quan tới vị trí của màng giả theo thứ tự mức độ giảm dần:

A

Hầu họng- amidan
Thanh quản
Mũi và da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Thành phần chính của vaccin BH?

A

Giải độc tố ( là độc tố của BH nhưng không còn độc, vẫn mang tính kháng nguyên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Độc tố có thể ảnh hưởng đến tất cả các cơ quan nhưng những cơ quan bị tác động nhiều nhất là:

A

Tim
Hệ thần kinh ngoại biên
Thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Ngoại độc tố BH là một chuỗi polypeptide gôm 2 phần A và B. Phần ………. sẽ gắn vào thụ thể của màng tế bào đích thông qua một R đã được biết …..

A

B

HB-EGF( có nhiều trên mô tim và sợi tk)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

T/F

Sự gắn kết thành phần B lên receptor xảy ra nhanh và có thêt đảo ngược

A

F

Không thể đảo ngược

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Phần nào của độc tố sẽ đi vào tế bào và gây chết tb?

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Trong quá trình bệnh, độc tố bạch hầu có thể tồn tại ở 3 dạng nào?

A

1 dạng lưu hành tự do trong máu chưa gắn tế bào đích
2 dạng vừa mới gắn vào màng tb
3 dạng nhập bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Chỉ có kháng thể kháng lại phần ……. của độc tố là có td bảo vệ. Kháng thể này chỉ trung hoà độc tố ở dạng…….., có thêt trung hoà một phần đối với độc tố ở dạng…….nhưng hoàn toàn vô tác dụng đối với……

A

B
Dạng tự do
Dạng mới gắn kết
Dạng nhập bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Độc tố bạch hầu có khả năng ức chế protein cực mạnh. Ở người nhạy cảm và chưa có MD, liều gây chết của độc tố BH là

A

0.1 microgam/kg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Màng giả bạch hầu có đặc điểm gì?

A

Màu trắng xám, về sau có thể có các đốm hoại tử xanh và đen, rất dai, không tan trong nước, dính chặt vào lớp thượng bì phía dưới.

26
Q

Tổn thương giải phẫu bệnh cơ bản là gì?

A

Viêm tơ huyết tạo màng giả da độc tố BH

27
Q

Thành phần của màng giả?

A

Fibrin, hồng cầu, bạch cầu, xác tế bào biểu mô hô hấp, trực khuẩn bạch hầu

28
Q

Hình ảnh giải phẫu bệnh hay gặp của tim là gì?

A
Viêm cơ tim với sợi phình to
Phù mô kẽ
Thoái hoá hyaline
Thoái hoá hạt
Thoái hoá mỡ--> tiêu sợi cơ và thay thế bằng mô sợi
29
Q

T/F

Tổn thương tim do độc tố bạch hầu lúc nào cũng có thể hồi phục

A

F

30
Q

Tổn thương trên hệ thần kinh?

A

Thoái hoá mỡ, thoái hoá từng mảng vỏ bao myelin ở dây vận động, cảm giác và thần kinh tự động.

31
Q

Tổn thương thần kinh có đặc điểm gì khác so với tổn thương ở tim?

A

Sẽ phục hồi nếu Bn còn sống

32
Q

Tổn thương ở thận thường gặp?

A

Thận to, phù nề mô kẽ, thoái hoá hoại tử ống thận, xuất huyết dạng mảng hoặc điểm

33
Q

Tổn thương ở tuyến thượng thận?

A

Sung huyết, xuất huyết vùng vỏ và tuỷ, giảm hoặc ngưng tiết adre

34
Q

Tổn thương ở gan?

A

Hoại tử tế bào gan với tình trạng hạ đường huyết

35
Q

Tổn thương ở da?

A

Loét mạn, lành tình, phủ bởi màng giả trắng xám bẩn và thường kết hợp nhiễm s.aureus; strep nhóm A

36
Q

Kể tên các thể bạch hầu thường gặp( bh hô hấp)

A

Bh họng-amidale
Bh thanh quản
Bh mũi
Bh ác tính( là biến chứng của bh họng và bh thanh quản)

37
Q

Kể tên các thể bh hiếm gặp

A

Bh da

Bh thể xâm lấn khác

38
Q

Đặc điểm của bh mũi?

A

Trẻ nhỏ
Giới hạn một bên mũi/ mũi trước
Giả mạc trắng ngà, nằm rất kín đáo ở vách mũi–> dễ bỏ sót
Hiếm khi có dh nhiễm độc

39
Q

Đặc điểm của bh họng-amidale

A

Thể điển hình hay gặp nhất
Sốt nhẹ, tổng trạng kém
Viêm đường hô hấp trên
24-48 giờ sau, giả mạc hình thành, màng giả càng lan rộng bệnh càng nặng

40
Q

BH thanh quản?

A

Thứ phát sau BH hầu họng amidale
Bệnh cấp cứu
3 gđ
1. Khàn tiếng–> tắt tiếng–> nhiễm độc toàn thân
2. Khó thở 24h sau khàn tiếng
I : khó thở từng cơn, khó thở chậm, tăng khi kt
II: khó thở liên tục, thở rít kèm co kéo cơ hh phụ, bứt rứt
III: thở nhanh nông–> chậm, yếu, tím tái, lơ mơ, hôn mê
3. Ngạt thở

41
Q

Bạch hầu ác tính

A
Thể bạch hầu nặng nhất, diễn biến nhanh, bc sớm
Sốt cao
Màng giả lan rộng, nhanh
Hơi thở rất hôi thối
Cổ bạnh?
Hạch cổ, hạch dưới hàm sưng to
Nhiễm độc toàn thân nặng
Biến chứng tim mạch với block tim rất sớm
Thường tử vong sau  24-48 h
42
Q

Có mấy loại biến chứng quan trọng?

A

2
Biến chứng cơ học da màng giả lan rộng và phù nề vùng lân cận
Biến chứng do độc tố

43
Q

Biến chứng do màng giả?

A

Khó thở thanh quản và tắc nghẽn đường dẫn khí
Bội nhiễm do S.pyogenes
Xẹp phổi

44
Q

Biến chứng do độc tố?

A

Viêm cơ tim
Biến chứng thần kinh
Khác

45
Q

Viêm cơ tim : đặc điểm

A

Tuần thứ 2, có thể sớm hơn
Cấp tính với suy tim sung huyết , truỵ mạch hoặc âm thầm, kín đáo
Phân ly nhịp tim/ nhiệt
ECG thường gặp biến đổi ST-T và đọn PR kéo dài
Tăng AST hoặc Troponin I

46
Q

Biến chứng thần kinh, cụ thể?

A

Liệt tại chỗ các cơ của vòm khẩu cái mềm, thành sau họng
Tổn thương hệ thần kinh tự chủ
Liệt vùng cầu não
Viêm đa dây thần kinh ngoại biên( xuất hiện trễ nhất)

47
Q

Dữ kiện lâm sàng gợi ý bạch hầu?

A
Sốt nhẹ
Nhiễm độc toàn thâ
Viêm amidan đau nhẹ, viêm họng giả mạc
Hạch to và sưng nề vùng cổ
Khàn giọng, khó thở thanh quản
Liệt vòm hầu
Chảy dịch mũi mủ nhầy máu+ màng giả
48
Q

Các chẩn đoán phân biệt BH mũi?

A

Dị vật mũi bỏ quên

49
Q

Dx # Bạch hầu họng amidan?

A

Viêm họng giả mạc do strep
Viêm họng giả mạc trong bệnh tăng đơn nhân nhiễm trùng
Nhiễm nấm do candida
Viêm họng vincent
Viêm loét họng hoại tử do các bệnh lý máu
Giả mạc sau cắt amidan

50
Q

Dx # bạch hầu thanh quản?

A

U nhú thanh quản
Viêm thanh thiệt cấp
Dị vật thanh quản
Áp xe thành sau họng

51
Q

Dx # dâu hiệu cổ bạnh

A

Quai bị
Bệnh lý nổi hạch cổ
Dịch hạch

52
Q

Nguyên tắc điều trị?

A

Trung hoà độc tố càng sớm càng tốt
Kết hợp kháng sinh diệt khuẩn
Theo dõi, phát hiện và điều trị bc
Chống tái phát và bội nhiễm

53
Q

Sử dụng SAD trước…… giờ sau khởi bệnh cho hiệu quả cao hơn hẳn việc sd SAD sau thời điểm này

A

48

54
Q

Liều SAD BH họng/ thanh quản ?

A

20000-40000

IV, IM

55
Q

Liều SAD bạch hầu thể phức tạp?

A

40000-60000

IV

56
Q

Liều SAD bạch hầu ác tính với cổ bạnh?

A

40000-100000
IV
IM

57
Q

SAD sử dụng………..

A

1 liều duy nhất

58
Q

T/F

SAD không có tính kháng nguyên–> không gây shock phản vệ

A

F
Huyết thanh ngựa–> dễ gây shock–>test trong da trước khi tiêm–> test + vẫn phải use bằng pp chích giảm mẫn cảm Besredka: chích nhiều lần cách nhau 20 phút với liều tăng dần

59
Q

Kháng sinh điều trị?

A

First line: penicillin, erythromycin

Second line: clindamycin, rifampicin

60
Q

Liều tx penicillinG và G procaine?

A

Penicillin G: TE 100.000- 150.000 IU/ kg/ ngày
NL 300.000- 400.000 IU/kg/ ngày
Chia 4-6 lần IM/IV
Penicillin G procain : TE 25.000-50.000 Iu/kg/ngày
NL 1.2 MIU/ ngày chia 2 lần IM

61
Q

Liều erythromycin ?

A

TE : 40-50 mg/kg/ ngày

NL: 500 mg x 4 lần/ ngày PO/ IV

62
Q

Điều trị bạch hầu trong bao nhiêu ngày?

A

BH hô hấp: 14 ngày

BH da: 7-12 ngày

63
Q

Lịch tiêm chủng BH ở Việt Nam

A
2 tháng : DPT 1
3 tháng : DPT 2
4 tháng : DPT 3
12-23 tháng: DPT 4
>= 7 tuổi: nhắc lại mỗi 10 năm