Tay Chân Miệng Flashcards
Các giai đoạn lâm sàng?
Ủ bệnh: 3-7 ngày
Khởi phát: 1-2 ngày
Toàn phát: 3-10 ngày: loét miệng, phát ban dạng bóng nước, bc tk, tim mạch, hô hấp xuất hiện sớm từ N2-N5 của bệnh
Hai nhóm tác nhân gây tay chân miệng thường gặp?
Coxackie virus A16 và Enterovirus 71
Biến chứng thần kinh của tay chân miệng?
Viêm não, viêm thân não. Viêm não tuỷ, viêm màng não
$: rung giật cơ chủ yếu ở tay, chân, cơn ngắn, vẫn có ý thức trong cơn
Ngủ gà, chới với, đi loạng choạng, run chi
Yếu liệt chi
Liệt dây tk sọ
Co giật, hôn mê
Biến chứng hô hấp?
Suy hô hấp
Phù phổi cấp
Biến chứng tim mạch?
Viêm cơ tim, phù phổi cấp, tăng HA, suy tim, truỵ tim mạch
Có mấy thể lâm sàng?
Thể cấp tính
Thể tối cấp
Thể không điển hình
Polio like syndrome
Yếu chi, không đối xứng, giảm px gân xương, không rối loạn cảm giác
Đi loạng choạng
Phân độ lâm sàng TCM ?
I IIa IIb nhóm 1 IIb nhóm 2 III IV
Độ I?
Phát ban TCM và/hoặc loét miệng
Độ IIa?
1 trong các biểu hiện sau:
Bệnh sử có giật mình ít nhất 1 lần(< 2l/30 phút, không giật mình lúc khám)
Quấy khóc vô cớ
Sốt trên 2 ngày hoặc sốt > 39 độ lúc khám
Nôn ói nhiều
Độ II b nhóm 1?
Giật mình ghi nhận lúc khám
Bệnh sử giật mình > 2 lần/ 30 phút
Bệnh sử có giật mình kèm ngủ gà hoặc mạch >130l/ph lúc nằm yên, không sốt
Độ IIb nhóm 2
Bc thần kinh
Sốt cao >= 39,5 không đáp ứng thuốc hạ sốt
Mạch > 150 lần/ph( trẻ nằm yên, không sốt)
Độ III
Biến chứng hô hấp Mạch>170 lần/phút v mạch chậm Tăng HA( > 100mmHg với trẻ< 12 tháng; > 110 với trẻ 12-23 tháng; > 115 với trẻ >= 24 tháng) Thở nhanh theo tuổi Thở bất thường GSC< 10 Tăng trương lực cơ
Độ IV
Biến chứng tuần hoàn Ngưng thở Tím tái, SpO2< 92 % Phù phổi cấp Sốc