Test giấy Flashcards

1
Q

Hội chứng vai tay do tổn thương gì?

A

Cột sống cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các nguyên nhân gây phù toàn thân

A

xơ gan, suy thận, suy tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tiếng thổi trong bệnh lý hở van 2 lá đơn thuần

A

hở van 2 lá, hở van 3 lá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hẹp khít van ĐMC đơn thuần khi nghe tiếng tim có gì?

A

Click đầu tâm thu
Tiếng thổi tâm thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đau ngực ở bệnh nhân tràn khí màng phổi có đặc điểm

A

Xuất hiện đột ngột, tự nhiên sau 1 gắng sức nặng or thay đổi áp suất đột ngột.
Đau âm ỉ, or đau nhói đôi khi như dao đâm.
Đau tăng khi hít vào sâu, khi ho, khi tăng cử động.
Đau có thể lan lên cổ, vai và xuống bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Sốt như nào được gọi là sốt kéo dài?

A

sốt trên 38,2o C kéo dài trên 3 tuần mà nguyên nhân không xác định rõ ràng sau 1 tuần nhập viện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Kết quả xét nghiệm của bệnh nhân phù do suy dinh dưỡng?

A

albumin giảm sẽ gây thoát dịch ra ngoài mạch máu → phù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thực hiện nghiệm pháp rút ngăn kéo tại khớp gối nhằm mục đích gì?

A

Tổn thương dây chằng chéo trước và chéo sau (rút cái nào thì ảnh hưởng lên dây chằng đấy)
Bập bềnh xương bánh chè: dồn dịch → di chuyển xương bánh chè → (+) → Tràn dịch
Bào gỗ: có tiếng lạo xạo → (+) thoái hóa khớp đùi chè

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Mỏm tim lệch sang trái khi nào?

A

TDMP phải, tràn khí màng phổi phải, xẹp phổi trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Theo JNC VI và hội Tim mạch VN huyết áp gọi là tối ưu khi?

A

HA tâm thu < 120 mmHg và HA tâm trương < 80 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Kết quả gõ bụng trong trường hợp cổ trướng tự do trung bình phát hiện

A
  • Vùng đục ở thấp, vùng trong ở trên, càng nhiều dịch càng rõ
  • Vùng đục rộng, vùng trong hẹp khu trú ở rốn or thượng vị
  • Giới hạn vùng đục và trong ở tư thế nằm ngửa là 1 đường cong quay xuống hạ vị
  • dịch tự do ít
  • cổ trướng khu trú vùng đục k thay đổi khi thay đổi tư thế
  • gõ chỗ đục chỗ trong như bàn cờ là bụng chướng hơi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Để nghe rõ hơn các tiếng tim xuất phát từ mỏm, nên nghe tim

A

ở tư thế nằm nghiêng trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vàng da kèm dấu hiệu túi mật to thường gặp trong?

A

sỏi mật hoặc khối u vùng đầu tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

1 BN vào viện trong tình trạng khó thở thì thở ra, thì thở ra kéo dài, khoang liên sườn kéo rộng, định hướng nguyên nhân do?

A

COPD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hẹp khít van 2 lá đơn thuần và nhịp tim đều, khi nghe tim có thể phát hiện thấy các triệu chứng sau, trừ?

A

T2 mờ or mất
Tam chứng chẩn đoán hẹp van 2 lá:
T1 đanh
Clac mở van 2 lá (clac đầu tâm trương)
Rung tâm trương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Vẹo cột sống do tư thế ( vẹo có bù) khi

A

cột sống bị cong vẹo khi bn đứng thẳng (vẹo cột sống có bù: cột sống hình chữ S, xương chẩm và xương cụt nằm trên 1 đường thẳng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

1 điều kiện nào sau đây là điều kiện tốt nhất để làm nghiệm pháp tăng đường máu

A

Bệnh nhân có mẹ bị đái thái đường hiện đường máu đói = 6,5 mmol/l
Có yếu tố di truyền + đường máu lúc đói gần mức chẩn đoán ĐTĐ → nguy cơ cao mắc ĐTĐ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nghiệm pháp tăng đường huyết được thực hiện với lượng glucose là

A

75 g glucose khan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Viêm khớp có tính chất đối xứng 2 bên là triệu chứng hay gặp của bệnh nào?

A

Viêm khớp dạng thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Các vị trí có thể khám hạch trên LS trừ?

A

Hạch ổ bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Hội chứng 3 giảm có những gì?

A

rung thanh giảm, gõ đục , RRPN giảm or mất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Bình thường khoang màng phổi chứa bn ml dịch

A

10-15 và không chứa khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

một BN nam 50 tuổi vào viện vì đau ngực. Cơn đau xuất hiện đột ngột từ 2 giờ trước, đau dữ dội như dao đâm, lan lên vai và sau lưng. Khám thấy nhịp tim đều, 90 chu kỳ/ phút; tiếng T1, T2 rõ. Huyết áp tay phải 170/100. Huyết áp tay trái 150/90. Chẩn đoán nguyên nhân đau ngực hợp lý nhất là

A

lóc tách thành ĐMC cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Hội chứng Pancoast - Tobias xảy ra khi có sự chèn ép vào?

A

khối u ở đỉnh phổi chèn ép vào đám rối tk cánh tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Nguyên nhân hay gặp nhất gây xơ gan ứ mật là?

A

Sỏi mật or khối u vùng đầu tụy
_ Do sỏi mật or khối u vùng đầu tụy dẫn đến tắc nghẽn đường mật gây ứ mật trong gan làm tổn thương tế bào gan và theo thời gian dẫn đến xơ gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Chẩn đoán lách to:

A

Độ I: dưới bờ sườn 2 cm
Độ II: dưới bờ sườn 4cm
Độ III: ngang rốn
Độ IV: quá rốn đến mào chậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Triệu chứng xét nghiệm của dịch thấm?

A

albumin máu - albumin dịch > 11g/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Các bệnh nhân ĐTĐ typ II mới được phát hiện chưa có biến chứng cần được khám phát hiện biến chứng mắt mỗi?

A

6 - 12 tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

1 bệnh nhân phù toàn thân có thể có thể tích tuần hoàn như nào?

A
  • Thể tích tuần hoàn bình thường: Suy dinh dưỡng, rối loạn nội tiết
  • Thể tích tuần hoàn giảm: Phù do nguyên nhân mất nước (tiêu chảy, nôn…..)
  • Thể tích tuần hoàn tăng: Suy tim (do giữ muối và nước)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Trong đêm, 1 bệnh nhân đột ngột ho khan, khó thở nghe có tiếng rít phải ngồi dậy để thở, huyết áp tăng cao. Nghe phổi có ít rale ẩm. Nguyên nhân có thể gặp là

A

Cơn hen phế quản (ho khan, tiếng ran rít, khó thở nặng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Lách có chức năng gì

A

Nơi dự trữ máu
Chức năng sinh máu
Chức năng tiêu hủy hồng cầu
Chức năng chống nhiễm khuẩn
Chức năng tổng hợp protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng có đặc điểm gì?

A

kéo dài trên 1h và là 1 tiêu chí đánh giá bệnh viêm khớp dạng thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Men gan tăng cao nhất trong trường hợp nào?

A

Viêm gan virus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Đặc điểm của phù toàn thân là

A

Phù mềm, không đau và ấn lõm
Phù đối xứng cả 2 bên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Tê bì 2 bàn chân ở BN ĐTĐ là biểu hiện của biến chứng gì?

A

Tk ngoại vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Khi 1 BN bị đau ngực đột ngột, xảy ra sau 1 gắng sức nặng, đau như xe ngực, xét nghiệm cls cần chỉ định

A

X quang ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Đo độ giãn cột sống thắt lưng giảm là triệu chứng thường gặp trong bệnh?

A

Viêm cột sống dính khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ

A
  • Glucose huyết tương bất kỳ >= 11,1 mmol/L kém triệu chứng tiểu nhiều, ăn nhiều, uống nhiều, gầy sút
  • Glucose huyết tương lúc đói (nhịn ăn 8 - 14h) >= 7 mmol/L trong 2 buổi sáng khác nhau
  • Nghiệm pháp tăng glucose máu: glucose huyết tương 2 giờ sau khi uống 75g glucose khan >= 11,1 mmol/L
    HbA1c >= 6,5%
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

BN xơ gan cổ trướng có đặc điểm nào sau đây không phù hơp?

A

Dịch màng bụng là dịch tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Phản ứng Rivalta

A

rất có giá trị để chẩn đoán phân biệt dịch thấm hay dịch tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Đau bụng cấp tính vùng hố chậu phải nguyên nhân hay gặp nhất?

A

Viêm ruột thừa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Triệu chứng của hở 2 lá đơn thuần khi nghe tim

A

Thổi tâm thu ở mỏm, lan dọc bờ trái xương ức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Trung tâm mầm của nang thứ cấp trong hạch chứa chủ yếu?

A

Tế bào lympho B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Tính chất của cơn sốt rét

A

Xuất hiện đột ngột = 1 cơn rét run sau đó nhiệt độ tăng dần đến 39- 40 độ sau nửa giờ hoặc vài giờ, cơn hết nhanh chóng nhiệt độ trở về bình thường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Viêm khớp tiến triển có đặc điểm:

A

Khi khớp mới xuất hiện thì khớp cũ vẫn tồn tại triệu chứng viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Phương pháp cận lâm sàng phù hợp nhất để đánh giá cấu trúc hạch

A

SInh thiết hạch, siêu âm, chụp CT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

nghe tim trong thì tâm thu có thể phát hiện các tiếng bệnh lý trừ?

A

clac mở van 2 lá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Vị trí đo nhiệt độ chính xác nhất?

A

trực tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Hội chứng Pancoast - Tobias có thể gặp trong

A

u đỉnh phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Đau bụng trong hội chứng trào ngược

A

Đau nóng bỏng rát thượng vị lan lên xương ức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Triệu chứng nào giúp khẳng định gan to do suy tim

A

phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Viêm khớp kiểu tiến triển có đặc điểm

A

Thường để lại di chứng tại khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Chế độ ăn nhạt làm giảm phù trong trường hợp nào

A

Suy tim (cơ chế phù của suy tim có liên quan đến tình trạng giữ muối và nước)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Khi khớp háng bị tổn thương dấu hiệu sớm là gì?

A

khó khăn khi lên xuống cầu thang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây có nồng độ sắt huyết thanh thấp nhưng lại có nồng độ ferritin bình thường or tăng

A

Tình trạng viêm nhiễm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Đau khớp do viêm

A

đau tăng khi vận động , giảm và biến mất khi nghỉ ngơi
đau liên tục, có xu hướng tăng nhiều về đêm khiến BN phải thức giấc vì đau, có thể kèm sưng, nóng, đỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

BN nam 70 tuổi vào viện vì đợt cấp của bệnh COPD, có biến chứng suy tim phải. Trong số những dấu hiệu lâm sàng giúp ích chẩn đoán có 1 dấu hiệu không hợp lý là

A

ho khạc bọt hồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Bệnh nhân có chẩn đoán viêm phổi, điều trị tại nhà không đỡ, vào viện trong tình trạng ý thức rối loạn, thở 26 ck/phút. Khả năng bệnh nhân này

A

Suy hô hấp mức độ nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Khi có phù, triệu chứng thường kèm theo thường gặp nhất là

A

cân nặng tăng lên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Triệu chứng khó thở của tràn khí màng phổi?

A

RRPN giảm or mất, rung thanh giảm, gõ vang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Khám 1 bệnh nhân phát hiện túi mật căng to, mềm không gặp trong:

A

Túi mật hóa sứ: tình trạng mà túi mật trở nên cứng và không còn khả năng co bóp, do đó không thể phát hiện túi mật căng to, mềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Nguyên nhân thường gặp nhất của cổ chướng ở phụ nữ trẻ tuổi là

A

Lao màng bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Một bệnh nhân đau ngực do tràn khí màng phổi, khám lâm sàng có thể phát hiện: tam chứng galliard

A

rung thanh giảm, RRPN mất, gõ vang.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Nguyên tắc khám phù là

A

khám ở trên nền xương cứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Khi 1 BN có đau ngực sau xương ức kèm theo nuốt nghẹn, nuốt đau xét nghiệm cận lâm sàng cần làm

A

Nội soi dạ dày thực quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Xét nghiệm đường máu lúc đói là xét nghiệm cách bữa ăn từ

A

8 - 14 giờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Bệnh nhân khám lâm sàng thấy túi mật to là gợi ý chẩn đoán

A

Viêm túi mật mãn tính do sỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Khám bệnh nhân buổi sáng, nhịn đói, lắc bụng bệnh nhân và nghe bằng tai thường thấy óc ách vùng thượng vị do

A

Hẹp môn vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Tách thành ĐMC cấp có thể gây ra các biến chứng sau, TRỪ?

A

Liệt nửa người (liên quan đến mạch máu não, đột quỵ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Những bệnh lý nội khoa sau đây có thể là yếu tố nguy cơ của tràn khí màng phổi, TRỪ?

A

Viêm phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Nghiệm pháp biểu hiện biên độ vận động gấp chính xác nhất của cột sống thắt lưng là

A

Nghiệm pháp tay đất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Các biến chứng nhiễm khuẩn của BN ĐTĐ, trừ?

A

Viêm màng não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

BN vào viện với triệu chứng khó thở, nghe 1 bên phổi có RRPN giảm, rung thanh tăng, gõ đục. Đây là dấu hiệu của

A

Hội chứng đông đặc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Loại thiếu máu sau đây không theo nguyên nhân di truyền:

A

Thiếu vitamin B12

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Đặc điểm của gan to trong suy tim phải:

A

Gan to đều, mặt nhẵn, bờ tù, đau tự nhiên or khi ấn
Gan đàn xếp → lâu ngày ứ máu → cứng k nhỏ lại được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Kiểu thở Kussmaul gặp trong

A

nhiễm toan chuyển hóa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

Đau khớp trong viêm khớp dạng thấp có dấu hiệu

A

cứng khớp buổi sáng kéo dài trên 1 giờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Đặc điểm của phù do thiếu vitamin B1 là:

A

phù toàn thân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

nghiệm pháp rung gan được sử dụng khi nghi ngờ BN

A

áp xe gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

1 bên lồng ngực phình lên, to ra, khoang liên sườn nằm ngang và giãn rộng không gặp trong?

A

Xơ phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Đặc điểm ran nổ:

A

Nghe khô, nhỏ giống như tiếng nổ lép bép khi rang muối
Nghe được ở cuối thì hít vào và không thay đổi khi ho
Thường gặp trong viêm phổi thùy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Gõ đục không gặp trong?

A

giãn phế nang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Ở phía trước có triệu chứng giả tràn dịch màng ngoài tim nhưng tiếng tim vẫn nghe rõ, ở phía sau gõ thấy vùng đục cạnh cột sống là đặc điểm của:

A

TDMP trung thất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Tiếng phổi Wheezing không gặp trong

A

U trung thất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Lồng ngực không cân đối và co kéo gặp trong

A

di chứng của TDMP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Cơn đau quặn gan có đặc điểm gì:

A

Vị trí đau: Thường xuất hiện ở vùng hạ sườn phải, có thể lan ra sau lưng hoặc lên vai phải.
Cảm giác đau: Thường là cảm giác đau quặn từng cơn, có thể kèm theo cảm giác nôn nao hoặc khó chịu.
Thời gian kéo dài: Cơn đau có thể kéo dài từ vài phút đến vài giờ, nhưng cũng có thể tái phát nhiều lần trong ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

Đặc điểm của ran ngáy:

A

Phát sinh từ phế quản
Âm độ trầm, nghe rõ ở cả 2 thì
Ho có thể làm thay đổi
Tiếng phát ra d sự rung của các chất tiết dính vào thành phế quản lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

đặc điểm của rales bọt (rale ẩm)

A

Âm sắc không đều, mạnh, thay đổi khi ho và nghe rõ cả 2 thì
có tiếng lọc xọc do sự di động của các chất tiết ở trong phế quản lớn, phế quản nhỏ, tiểu phế quản tận, phế nang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

Tiếng thổi hang hay gặp trong:

A

Hang lao và áp xe phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

Hội chứng claude bernard horner có các triệu chứng sau:

A

Đồng tử co lại
sụp mí mắt
gò má đỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

Lồng ngực căng toàn bộ không gặp trong

A

Gù vẹo cột sống

84
Q

Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên có triệu chứng gì?

A

Nhức đầu, khó ngủ, làm việc trí óc chóng mệt.
Tím: lúc đầu có thể chỉ có ở môi, má, tai, tăng lên khi ho và gắng sức. Giai đoạn sau, nửa người phía trên tím hoặc đỏ tím..
Phù: ở mặt, cổ, hố thượng đòn đầy, lồng ngực, lưng có khi cả hai tay (phù kiểu áo khoác)
Tĩnh mạch nổi to

Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ dưới: tuần hoàn bàng hệ; gan to, phù chi dưới.
Triệu chứng chèn ép động mạch dưới đòn: mạch nảy không đều ở hai tay, bên bị chèn ép, mạch yếu hơn. Huyết áp động mạch cũng không đều ở hai bên cánh tay, huyết áp đo ở cánh tay bên bị chèn ép thấp hơn.
Triệu chứng chèn ép động mạch phổi: khó thở khi gắng sức. Nghe tim có tiếng thổi tâm thu ở khoang liên sườn hai cạnh ức bên trái. Thường là do túi phồng động mạch chủ đè vào động mạch phổi.

85
Q

biểu hiện của chèn ép thần kinh:

A

Chèn ép thần kinh quặt ngược trái: nói khàn, có khi mất giọng, hoặc giọng đôi.
Chèn ép thần kinh giao cảm cổ: đồng tử co lại, hẹp khe mắt, mắt lõm sâu, sụp mí, gò má đỏ (hội chứng Claude- Bernard-Horner)
Chèn ép vào đám rối thần kinh cánh tay: Đau lan lên vai và mặt trong cánh tay (Hội chứng Pancoat - Tobias) gặp trong ung thư đỉnh phổi.
Chèn ép thần kinh hoành: nắc, đau vùng cơ hoành, khó thở do liệt cơ hoành.
- Chèn ép thần kinh phế vị: tim đập nhanh, hồi hộp, đánh trống ngực.

86
Q

Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên thì tổn thương ở:

A

Trung thất giữa

87
Q

Đặc điểm của ho trong tràn dịch màng phổi

A

ho khan, ho khi thay đổi tư thế

88
Q

Đặc điểm của đau ngực trong tràn dịch màng phổi

A

đau tăng lên khi ho và khi hít sâu
đau ngực nhiều ở giai đoạn viêm, khi có tràn dịch nhiều bệnh nhân đỡ đau

89
Q

Đặc điểm của khó thở trong tràn dịch màng phổi

A

khó thở phụ thuộc mức độ tràn dịch
khó thở khi nằm nghiêng về bên phổi lành
tràn dịch màng phổi nhiều khó thở khi nằm, tràn dịch toàn bộ khó thở cả khi ngồi

90
Q

Phân biệt dịch thấm và dịch tiết:

A
  • Dịch màng phổi protein: dịch tiết > 30mg/ml, dịch thấm < 30mg/ml
  • Tỷ lệ LDH màng phổi/ LDH huyết thanh: dịch thấm <0,6, dịch tiết >0,6
  • Số lượng bạch cầu: dịch thấm < 1000 mm^3, dịch tiết > 1000 mm^3
  • Số lượng hồng cầu: dịch thấm < 10.000 mm^3, dịch tiết > 10.000 mm^3
91
Q

Nguyên nhân gây tràn dịch màng thấm, trừ?

92
Q

Đường cong Damoiseau là hình ảnh đặc trưng của

A

tràn dịch màng phổi tự do mức độ trung bình

93
Q

Tràn dịch màng phổi cần phân biệt với:

A

xẹp phổi, dày dính màng phổi, u phổi

94
Q

Triệu chứng cơ năng của tràn khí màng phổi:

A

đau ngực ho khan khi thay đổi tư thế, khó thở tăng khi gắng sức

95
Q

Tràn khí màng phổi đóng

A

là tình trạng khi không khí vào khoang màng phổi nhưng không thoát ra ngoài → áp lực trong khoang màng phổi tăng lên lớn hơn áp lực khí trời.

96
Q

Rung thanh tăng lên trong

A

Viêm phổi thùy: rung thanh thường tăng lên do sự tăng cường dẫn truyền âm thanh qua mô phổi bị viêm và đặc.

97
Q

Tràn khí màng phổi cần phân biệt với

A

Tràn khí màng phổi cần phân biệt với

98
Q

Để phân biệt ho ra máu và nôn ra máu, cần lưu ý các tính chất của máu trong bệnh cảnh ho ra máu, chọn câu sai:

99
Q

Nghề nghiệp nào không liên quan đến tràn khí màng phổi:

A

Thổi sáo

100
Q

Có bao nhiêu thể tràn dịch màng phổi khu trú?

A

5: Thể hoành
Thể rãnh liên thùy
Thể nách
Thể đỉnh
Thể trung thất

101
Q

Phân loại theo tổn thương sinh lý thì loại nào có tiên lượng xấu nhất:

A

Tràn khí màng phổi sunap (1 tình trạng cấp cứu)

102
Q

Vi khuẩn lao thường gây tổn thương nhiều nhất ở vùng nào của phổi:

A

đỉnh phổi

102
Q

Trong tràn khí màng phổi khi trong khoang màng phổi đã được kiểm tra là dẫn lưu hết thì cần lưu ống ít nhất bao lâu rồi rút ống:

A

Cần ít nhất 1 ngày

103
Q

Nguyên nhân nào không phải nguyên nhân chính gây ho ra máu

104
Q

Tai biến thường gặp trong chọc dịch màng phổi:

A

phản ứng cường phế, phù phổi cấp, tràn khí màng phổi, nhiễm khuẩn khoang màng phổi

105
Q

Trong hội chứng đông đặc không co rút không có triệu chứng nào:

A

lồng ngực kém di động (lồng ngực vẫn di động bình thường)

106
Q

Nguyên nhân nào không thường gặp trong hội chứng chèn ép trung thất sau

A

Thoát vị morgagni

107
Q

Khó thở được chia làm bao nhiêu giai đoạn theo CEE

108
Q

Khó thở vào thường do nguyên nhân nào?

A

thanh quản

109
Q

Tần số thở bình thường ở trẻ em là

A

dao động từ 20 - 30 lần còn người lớn là 16-20 lần

110
Q

Ran ẩm nghe rõ ở thì nào

A

cả 2 thì

110
Q

Tế bào nào có tác dụng tổng hợp 1 lớp (gọi là surfactant) để giữ sắc căng bề mặt của phế nang

A

tế bào phế nang II

111
Q

Khối chèn ép vào trung thất giữa gây ra những biểu hiện gì?

A

Dấu hiệu về hô hấp
Khó nói
Nấc

112
Q

Khi phân tích hình ảnh trung thất cần quan sát các cấu trúc sau, ngoại trừ:

A

Các cung xương sườn

112
Q

Tổn thương phình đầu chi khu trú (triệu chứng ngón tay dùi trống) thường

A

Chấn thương ngón tay, thần kinh giữa
Còn ống động mạch kết hợp với đảo shunt
U đỉnh phổi

113
Q

Phát biểu nào sau đây không đúng về một số nguyên nhân của ho ra máu:

A

Bệnh nhân có điều kiện thuận lợi như dùng thuốc ngừa thai hay suy tim mạn cần tìm nguyên nhân do nhồi máu phổi.( nhồi máu phổi k phải là ng nhân chính gây ho máu)

114
Q

Số lượng hồng cầu bình thường ở nam giới là

A

4,5 - 5,9 x10^12 lít, nữ: 4-5,2

115
Q

Thiếu máu do nguyên nhân nào sau đây không phải là thiếu máu đẳng sắc:

A

tan máu bẩm sinh: thiếu máu tan máu

115
Q

trọng lượng Hb của 1 Tế bào hồng cầu bình thường là:

A

28 - 32 picogam

115
Q

Chỉ số MCHC (nồng đọ hb hồng cầu trung bình) của 1 bệnh nhân là 250 g/lít. Bệnh nhân đó có thể là

A

Thiếu máu nhược sắc

116
Q

Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to

A

Thiếu VTM B12, Thiếu acid folic, yếu tố nội

116
Q

số lượng tiểu cầu của 1 người bình thường

A

150 - 450 x 10^19 lít

117
Q

Đặc điểm nào sai ở thiếu máu do tan máu:

A

Nồng độ huyết sắc tố ko giảm. (nồng độ huyết sắt tố giảm)

118
Q

Phân biệt thiếu máu cấp và thiếu máu mạn dựa vào:

A

Khả năng bù trừ

119
Q

Đặc điểm của lách to :

A

Di động theo nhịp thở
Bề mặt thường đều, nhẵn, mật độ chắc
Có bờ răng cưa

120
Q

Phân biệt lách to với thận trái to trên lâm sàng dựa vào:

A

Dấu hiệu chạm thận, bập bềnh thận trong thận to.
Trường hợp thận to, gõ phía trước trong vì có đại tràng ngang đi qua
Sờ thấy eo lách (Bờ răng cưa)

121
Q

Phân biệt lách to với ung thư của đuôi tụy trên lâm sàng dựa vào:

A

Lách to di động theo nhịp thở (lách di động theo nhịp thở trong khi khối u của đuôi tụy thường không di động)
Diện gõ trong giữa khối u và vùng hạ sườn trái
Sờ thấy eo lách( Bờ răng cưa). dấu hiệu đặc trưng cho lách to.

121
Q

Phân biệt lách lo với thùy trái của gan to trên lâm sàng dựa vào:

A

Thùy trái gan to không chiếm hết hạ sườn trái lách to
Có diện gõ trong giữa đục lách và đục gan
Sở thấy eo lách (Bờ răng cưa)

122
Q

Đặc điểm sinh lý của lách:

A

Là một tổ chức liên kết chống nhiễm khuẩn
Là cơ quan tạo bạch cầu, tiêu hồng cầu
Ở trong hệ thống tĩnh mạch cửa

123
Q

Bệnh Schonlein-Henoch thuộc nhóm nguyên nhân gây xuất huyết nào

A

Do thành mạch bị tổn thương

123
Q

Các triệu chứng sốt từng đợt, lách to, hạch to, ngứa gặp trong bệnh

A

Bệnh Hodgkin

123
Q

Bệnh Hemophille là bệnh do

A

Thiếu hụt các yếu tố tạo thành Thromboplastin

123
Q

Hạch ngoại vi trong lơ xê mi cấp

A

mật độ mềm hơn và không chắc. Hạch có thể to, di động dễ dàng, và không có giới hạn rõ ràng.

124
Q

Các xét nghiệm đánh giá các yếu tố đông máu trong huyết
tương, trừ:

A

Thời gian tiêu thụ Prothrombin

124
Q

Chọn sai. Bệnh xuất huyết do giảm tiểu cầu thứ phát:

A

Bệnh Willebrand

125
Q

Bán manh cùng tên nghĩa là gì?

A

Mất ½ thị trường phía bên phải của cả 2 thị trường hoặc ½ thị trường phía bên trái của cả 2 thì trường.

125
Q

Lách lo kèm theo tăng hồng cầu gặp trong bệnh nào

125
Q

Chức năng sinh lý của hạch bạch huyết

A

Lọc bạch huyệt, giữ lại các mảnh vụn tế bào, dị vật,vi khuẩn từ các mô đi tới
Nơi diễn ra các phản ứng viêm
Tạo huyết trong dị sản tủy xương

125
Q

Bệnh Hemophilie A là do thiếu hụt yếu tố đông máu nào

125
Q

Chọn câu sai. Vị trí khám hạch ngoại vi:

A

Bờ ngoài cơ nhị đầu cánh tay → bờ trong cơ nhị đâu

126
Q

Bình thường, thị trường mỗi mắt

A

60 độ phía mũi, 100 độ phía thái dương, 130 độ theo chiều dọc.

126
Q

Hạch to trong bệnh Hogkin:

A

Nổi đầu tiên thường ở hố thượng đòn bên phải
Giai đoạn đầu hạch di động kém, khó giới hạn
Tiến triển thành từng đợt .

126
Q

Các khu vực thị trưởng bị tổn thương thường giảm độ nhạy với màu gì?

A

Màu xanh lá.

127
Q

Chọn sai. Đặc điểm lao hạch:

A

Ít khi gặp lao hạch ở lách và bẹn

128
Q

Khi ta chiếu đèn vào một bên mắt, mắt bên kia đồng từ cũng co lại nhanh dù không được chiếu sáng là

A

Phản xạ liên ứng

128
Q

Tổn thương vùng giao thoa thị giác, bệnh nhân sẽ có biểu hiện

A

bán manh cùng tên (mất thị trường đồng dạng) mất thị trường bên ngoài (mất thị trường đồng thời ở bên trái của mắt trái và bên phải của mắt phải)

129
Q

Các dây vận động nhãn cầu:

A

Dây III: chuyển động của nhãn cầu, bao gồm nâng mí mắt và điều tiết đồng tử. chi phối cơ chéo lớn
Dây IV: Điều khiển cơ chéo trên giúp mắt nhìn xuống và ra ngoài.
Dây VI: Điều khiển cơ thẳng ngoài cho phép mắt di chuyển ra ngoài.

129
Q

Dây V vận động chi phối các cơ

A

Cơ nhai, cơ thái dương, cơ cắn

130
Q

dấu hiệu Charles Bell

A

bị liệt dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt), dẫn đến mất khả năng nhắm mắt hoàn toàn

130
Q

Phù cứng không gặp trong

A

do suy dinh dưỡng, hội chứng thận hư

130
Q

Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư:

A

Giảm áp lực keo.
Do giữ muối và nước
Tình trạng giảm thể tích tuần hoàn hiệu dụng kích hoạt hệ thần kinh giao cảm và hệ Renin - Angiotensin - Aldosteron

131
Q

Tam chứng màng não

A

Nhức đầu, nôn, táo báo

132
Q

Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể:

A

Sỏi thận hoặc sỏi niệu quản.
U bàng quang hoặc u thận.
Chấn thương vùng thận hoặc bàng quang.
Bệnh lý mạch máu như huyết khối tĩnh mạch thận.
Bệnh lý di truyền như bệnh thận đa nang.

132
Q

Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng

A

Tăng tính thấm thành mạch

132
Q

Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân

A

Viêm cầu thận cấp, suy thận, hội chứng thận hư

133
Q

Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí

A

ở mi mắt và mặt trước, sau đó mới lan xuống chi dưới và có thể trở thành phù toàn thân, bao gồm chân tay, lưng, bụng và bộ phận sinh dục

134
Q

Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận

A

Trụ hồng cầu.

134
Q

Chẩn đoán cơn đau quặn thận cần phân biệt với:

A

Cơn đau bụng trong viêm đại tràng mạn
Cơn đau sỏi mật
Cơn đau giun chui ống mật

134
Q

Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào

A

Phương pháp đếm cặn Addis.
Nghiệm pháp 3 cốc: xác định vị trí tổn thương trong đường tiết niệu

134
Q

Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể

A

thận đa nang

135
Q

Nguyên nhân của đái máu đầu bãi:

A

Viêm niệu đạo.
Chấn thương niệu đạo.
Sỏi kẹt niệu đạo.
Khối u tại niệu đạo.

136
Q

Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư:

A

Do cô đặc máu
Do mất Anti-Thombin iii qua nước tiểu
Do tăng tiểu cầu trong máu
Da tăng Fibrinogene máu

136
Q

Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần

A

Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ

136
Q

Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của

A

Viêm cầu thận

136
Q

Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu

A

Viêm bạch mạch phù không ảnh hưởng nước tiểu

137
Q

Hòn sỏi nhỏ di chuyển từ thận xuống có thể bị mắc kẹt tại bn điểm?

138
Q

Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm

A

Có yếu tố dịch tế

138
Q

Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào

A

cân nặng

139
Q

Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế

A

Tăng áp lực thủy tĩnh

139
Q

Nguyên nhân thường gặp nhất của phủ toàn thân

A

Bệnh thận

139
Q

Khám phù bằng dầu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí:

A

Vùng mắt cá chân hoặc mu bàn chân.

139
Q

Chỉ định lọc máu khi MLCT (ml/phút)

A

<15ml/phút

140
Q

Thể nào nặng nhất trong các thể sau:

A

Viêm cầu thận tăng sinh tiến triển nhanh

140
Q

nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng tính thấm thành mạch

A

Dị ứng

140
Q

Chỉ định ghép thận khi suy thận ở gđ

141
Q

Tứ chứng Widan đặc trưng cho

A

hội chứng thận hư, viêm cầu thận
- Đái nhiều: Tăng lượng nước tiểu.
- Phù: Tình trạng giữ nước và muối, dẫn đến phù nề.
- Protein niệu: Xuất hiện protein trong nước tiểu.
- Giảm albumin huyết: Mức albumin trong máu giảm.

142
Q

Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong

A

Viêm thận bể thận mạn.

143
Q

viêm cầu thận mạn nguyên phát:

A

Hội chứng thận hư.
Viêm cầu thận ngoài màng.
Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào

144
Q

Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận

A

Hai thận thường bé, bờ gồ ghề.

145
Q

Hội chứng Alport (viêm cầu thận di truyền hay kèm điếc) dấu hiệu hay gặp nhất là

A

Đái máu

146
Q

Dấu hiệu chạm hông lưng để phát hiện

A

khối u vùng hông lưng

146
Q

Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa là

A

nội soi dạ dày tá tràng

147
Q

Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa

A

cần thăm trực tràng một cách hệ thống

147
Q

Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa:

A

nếu không có nôn ra máu hoặc đị cầu phân đen thì có thể loại trừ xuất huyết tiêu hóa

147
Q

Nôn ra máu thường có tính chất

A

chất nôn thường kèm thức ăn và cục máu bầm

148
Q

Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao thường gặp nhất là

A

loét dạ dày tá tràng

148
Q

Xét nghiệm nào sau đây cần làm cấp cứu trước một bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa:

A

nhóm máu - chuẩn bị truyền máu vì đây là cấp cứu

149
Q

Một bệnh nhân có tiền sử cơn đau quặn gạn nhiều lần, vào việnvì đi cầu phân đen, sốt nhẹ 38°C kèm vàng dạ nhẹ. Chẩn đoán cần đặt ra trước tiên là:

A

chảy máu đường mật phân đen là chảy máu, vàng da sẽ liên quan đến đường mật

150
Q

Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là

A

Do viêm gan siêu vi (B vs C)

151
Q

Tăng Bilirubin trong xơ gan là do

A

Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy gan nặng.

152
Q

Thiếu máu trong xơ gan là do

A

Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn dịch.

153
Q

Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin

A

Tắc mật hoặc suy gan.

154
Q

Khi cổ trướng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò:

A

1/3 ngoài đường nổi rồn- gai chậu trước trên trái.

155
Q

Đặc điểm nào sau đây là của dịch cổ trướng trong bệnh xơ gan:

A

Màu vàng trong, Rivalta(-):

156
Q

Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp nhưng không do tán huyết

A

Bệnh Gilbert là một rối loạn di truyền nhẹ, thường không gây ra triệu chứng nghiêm trọng và dẫn đến tăng Bilirubin gián tiếp mà không liên quan đến tán huyết

157
Q

Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì

A

Mạng lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với Bilirubin.

158
Q

Mạng lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với Bilirubin.

A

Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gan.

159
Q

Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amip là

A

Tam chứng Fontan:
Đau hạ sườn phải: Cảm giác đau ở vùng hạ sườn bên phải, nơi gan nằm.
Sốt: Thường là sốt cao, có thể kèm theo ớn lạnh.
Vàng da: Xuất hiện do sự tắc nghẽn của đường mật hoặc tổn thương gan.

160
Q

Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích thích là

A

tiêu chảy xen lẫn táo bón

161
Q

Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi

A

Thay đổi tư thể, hít sâu, ho,

162
Q

Biến Chứng thường gặp của áp xe gan amip là

A

Vỡ áp xe vào màng phổi, màng bụng, màng tim.

163
Q

Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày

A

Thủng và chảy máu.

164
Q

riệu chứng lâm sàng thời kỳ khởi phát của viêm gan siêu vi B, TRỪ

A

vàng da, vàng mắt
Uể oải, mệt mỏi.
Đau nhẹ lâm râm ran sườn phải.
Chán ăn, nôn ói.

165
Q

Hội chứng lỵ NGOẠI TRỪ :

A

Phân nhầy máu mũi.

166
Q

Tiên lượng xơ gan dựa vào phân loại của

A

Chitd -Pugh.

167
Q

Mức độ mất máu trung bình trong chảy máu tiêu hóa cấp bao gồm các biểu hiện dưới đTRỪ :

A

HA <80 mmHg

168
Q

Áp lực tĩnh mạch cửa bình thườnG

169
Q

Loét dạ dày trong hội chứng Zollinger-Ellison là do

A

Dạ dày tiết nhiều Gastrin.

170
Q

Triệu chứng điển hình của viêm loét hành tá trànG

A

Đau lúc đói, ăn vào giảm đau.

171
Q

Tính chất phân như thế nào là cũa xuất huyết tiêu hóa cao

A

Đen, toàn bãi, mùi khẳm.

172
Q

Chỉ định chọc dịch cổ trướng, TRỪ

A

Dịch tự do, lượng trung bình

173
Q

Nguyên nhân nào cũng gây ra tim ngoại biên như ở suy tim?

A

Sốc: có thể dẫn đến giảm lưu lượng máu và oxy đến các cơ quan, gây ra tình trạng tim ngoại biên

174
Q

So sánh giữa thông liên thất và thông liên nhĩ, nhận thấy:

A

Một là tiếng thổi tâm thu tống máu, một là tiếng thổi tâm thu phụt ngược.

175
Q

Nguyên nhân chủ yếu tạo ra tiếng thổi trong tứ chứng Fallot

A

Hẹp ĐM phổi

176
Q

Tiếng thổi trong thông liên thất không có đặc điểm nào sau đây:

A

Lan theo hình nan hoa.

177
Q

Nguyên nhân của tiếng thổi tâm thu của còn ống ĐM trong giai đoạn đổi chiều shunt

A

Do xuất hiện dòng máu từ ĐMP sang ĐMC.

178
Q

Trong cường giáp trạng trên tim mạch t không thể giặp triệu chứng:

A

Tiếng click tống máu