Có đáp án Flashcards

1
Q

hội chứng tay vai do tổn thương

A

cột sống cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nguyên nhân hay gặp nhất của sốt kéo dài là

A

bệnh ác tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

các biến chứng nhiễm trùng răng miệng gặp ở người đái tháo đường

A

rụng răng, viêm lợi, viêm họng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đâu không phải là biến chứng nhiễm trùng răng miệng ở người đái tháo đường

A

sâu răng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

chẩn đoán xác định đái tháo đường khi

A

đường niệu tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

dấu hiệu bào gỗ dương tính khi có

A

thoái hóa khớp đùi chè

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

khi khám thiếu máu, khám da niêm mạc có ý nghĩa gì

A

mức độ thiếu máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

những đặc điểm của tiếng thổi trong hở chủ nặng đơn thuần

A
  • có thể nghe thấy tiếng thổi tâm thu ở ổ van ĐMC ( tiếng thổi cơ năng do giãn ĐMC )
  • tiếng thổi êm, nhẹ, xa xăm như tiếng thở
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

đâu không phải là đặc điểm tiếng thổi trong hở chủ nặng đơn thuần

A

nghe rõ tiếng thổi nhất ở tư thế nghiêng trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nguyên nhân gây phù phổi cấp

A

nhồi máu cơ tim
hen tim
suy tim trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

đâu không phải nguyên nhân gây phù phổi cấp

A

hở van 3 lá nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

chiều dài cực trước - cực sau của lách

A

11 - 12cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

đâu không phải là nguyên nhân gây lách to

A

tăng sinh hệ thống mao mạch trong lách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

trong nghiệm pháp phản hồi gan - TM cổ, ấn tay khi nào

A

khi NB thở bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

hội chứng trung thất do chèn ép khí quản đơn thuần không có triệu chứng nào

A

ho ra máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

hội chứng trung thất do chèn ép khí quản đơn thuần có các triệu chứng nào

A

khó thở, khó nuốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

hạch của u lympho Hodgkin không có đặc điểm nào

A

có lỗ rò

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

triệu chứng nào không có trong Claur Bernat

A

viêm màng bồ đào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

các triệu chứng của Claur Bernat

A

sụp mi
tụt nhãn cầu ra sau
đồng tử co nhỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

đặc điểm của khó thở do thanh quản

A

khó thở nhanh thì thở vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

không khám hạch ở vị trí nào

A

hạch ống cổ tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

đặc điểm chung giữa u thận trái & lách

A

cùng vị trí giải phẫu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

bình thường áp lực trong khoang màng phổi là

A

-5 cmH2O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

tổn thương gân vùng lồi cầu trong cánh tay thường gặp trong

A

chơi golf

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

tổn thương gân vùng lồi cầu ngoài cánh tay thường gặp trong

A

chơi tennis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

khi thủng ổ loét dạ dày tá tràng BN đau như thế nào

A

đau đột ngột dữ dội, bụng cứng như gỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây có thể gây gan to
A. viêm túi mật cấp
B. sỏi ống mật chủ
C. sỏi túi mật
D. viêm túi mật mạn

A

sỏi ống mật chủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

cột sống nhọn, có lỗ rò cạnh cột sống gặp trong

A

lao cạnh sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

rối loạn thông khí hạn chế gặp trong

A

viêm phổi kẽ
viêm phổi do hít phải dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

rối loạn thông khí hạn chế không gặp trong trường hợp nào

A

hen phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

phụ nữ với tiền sử phẫu thuật đình chỉ thai 2 tuần trước vào viện vì đau ngực bên trái, tăng khi ho ( hay gì đó) và sốt nghĩ tới

A

tắc ĐMP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

ý nghĩa của chọc dịch màng bụng trừ

A

xác định xem ít hay nhiều dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

ý nghĩa của chọc dịch màng bụng

A
  • xác định xem có dịch hay không
  • góp phần xác định nguyên nhân cổ trướng
  • giúp BN dễ thở
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi dựa vào

A

chụp phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

trung thất sau không chứa thành phần nào

A

TMC trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

hội chứng trung thất có chèn ép TM có triệu chứng gì

A

phù mặt, cổ, nửa người trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

nhược cơ gặp trong

A

u tuyến ức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

các nguyên nhân có thể gây phù toàn thân trừ

A

suy TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

khi khám tim, bước nhìn giúp thu thập thông tin về

A

hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ đập bất thường, sẹo mổ cũ, tuần hoàn bàng hệ cổ ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

số đo độ giãn lồng ngực bất thường là

A

dưới 4cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

hẹp khít van ĐMC đơn thuần khi nghe tim có những triệu chứng sau trừ

A

tiếng thổi thường không lan hoặc lan ra sau lưng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

tiếng thổi trong bệnh lý hở van 2 lá đơn thuần

A

có thể lan dọc theo bờ trái xương ức về phía đáy tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

đau ngực ở BN tràn khí màng phổi có đặc điểm là

A

đau như xé ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

sốt được gọi là sốt kéo dài nếu

A

tình trạng sốt kéo dài trên 2 tuần và không có chẩn đoán rõ ràng sau 1 tuần thăm dò

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

thực hiện nghiệm pháp rút ngăn kéo tại khớp gối nhằm mục đích phát hiện

A

tổn thương dây chằng chéo trước & chéo sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

kết quả xét nghiệm nào dưới đây thường là của BN phù do suy dinh dưỡng

A

albumin máu giảm & protein niệu âm tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

mỏm tim lệch sang trái gặp trong các bệnh cảnh lâm sàng sau trừ

A

tràn dịch màng phổi trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

mỏm tim lệch sang trái trong các bệnh cảnh lâm sàng sau

A
  • tràn khí màng phổi phải
  • xẹp phổi trái
  • dính màng phổi trái
  • tràn dịch màng phổi phải
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

huyết áp được gọi là tối ưu khi

A

huyết áp tâm thu < 120mmHg và huyết áp tâm trương < 80mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

kết quả gõ bụng trong trường hợp cổ trướng tự do mức độ trung bình phát hiện

A

gõ đục vùng thấp và diện đục thay đổi theo tư thế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

để nghe rõ hơn các tiếng xuất phát từ mỏm tim nên nghe tim khi BN ở tư thế nào

A

nghiêng trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

vàng da kèm theo dấu hiệu túi mật to thường gặp nhất trong

A

u đầu tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

một BN vào viện trong tình trạng khó thở thì thở ra, thì thở ra kéo dài, khoang liên sườn giãn rộng định hướng nguyên nhân do

A

cơn hen phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

hẹp khít van 2 lá đơn thuần, nhịp tim đều khi nghe tim có thể phát hiện thấy các triệu chứng sau trừ

A

tiếng T2 mờ hoặc mất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

hẹp khít van 2 lá đơn thuần, nhịp tim đều khi nghe tim có thể phát hiện thấy các triệu chứng sau

A
  • tiếng T1 đanh hoặc mạnh
  • rung tâm trương ở mỏm
  • clac đầu tâm trương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

điều kiện nào là điều kiện tốt nhất để làm nghiệm pháp tăng đường máu

A

BN có mẹ bị đái tháo đường hiện đường máu đói là 6,5 mmol/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

vẹo cột sống do tư thế ( vẹo có bù) khi

A

cột sống bị cong vẹo khi BN đứng thẳng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

nghiệm pháp tăng đường huyết ( nghiệm pháp dung nạp glucose) được thực hiện với lượng glucose là

A

75g glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

viêm khớp có tính chất đối xứng 2 bên là triệu chứng thường gặp của bệnh

A

viêm khớp dạng thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

các vị trí hạch có thể thăm khám trên lâm sàng trừ

A

hạch ổ bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

bình thường khoang màng phổi có khoảng bao nhiêu ml dịch

A

7 - 14ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

hội chứng 3 giảm có đặc điểm

A
  • rung thanh giảm
  • rì rào phế nang giảm hoặc mất
  • gõ đục
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

một BN nam 50 tuổi đến khám cấp cứu vì đau ngực. Cơn đau xuất hiện đột ngột từ 2 tiếng trước khi vào viện với đặc điểm đau dữ dội như dao đâm, lan lên vai và ra sau lưng. Khám tim mạch thấy nhịp tim đều, 90 chu kỳ/ phút, T1 và T2 rõ, huyết áp tay phải 170/100mmHg, tay trái 150/90 mmHg. Chẩn đoán nguyên nhân đay ngực hợp lý nhất trong trường hợp này là

A

nhồi máu cơ tim cấp
( các đáp án khác gồm: tách thành ĐMC, tràn dịch màng tim cấp, cơn tăng huyết áp kịch phát)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

hội chứng Pancoast - Tobias xảy ra khi có sự chèn ép vào

A

đám rối thần kinh cánh tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

trên lâm sàng khi sờ thấy lách to dưới bờ sườn 4cm được xác định là lách to độ mấy

A

độ II

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

các BN đái tháo đường typ 2 mới được phát hiện và chưa có biến chứng cần được khám phát hiện biến chứng mắt mỗi

A

6 - 12 tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

nguyên nhân thường gặp nhất gây xơ gan ứ mật là

A

sỏi mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

nghiệm pháp rung gan được sử dụng khi nghi ngờ BN bị bệnh

A

áp xe gan do amip

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

dấu hiệu cứng khớp buổi sáng có đặc điểm

A

thường kéo dài trên 60 phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

men gan tăng cao nhất trong trường hợp

A

viêm gan virus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

đặc điểm của phù toàn thân là

A

phù mềm, không đau, ấn lõm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

tê bì 2 bàn chân ở BN đái tháo đường có thể là biểu hiện của biến chứng

A

thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

khi một BN bị đau ngực đột ngột xảy ra sau một gắng sức nặng, đau như xé ngực xét nghiệm CLS cần chỉ định là

A

Xquang ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

độ giãn cột sống thắt lưng giảm là triệu chứng thường gặp trong bệnh

A

viêm cột sống dính khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa trên đường huyết thời điểm bất kỳ là: đường huyết thời điểm bất kỳ lớn hơn

A

11,1 mmol/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

sốt hay kèm theo tăng nhịp thở, trung bình thân nhiệt tăng 1 độ C thì nhịp thở tăng từ

A

2 - 3 nhịp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

tính chất của cơn sốt rét là

A

xuất hiện đột ngột bằng một cơn rét run sau đó nhiệt độ tăng dần đến 39 - 40 độ C sau nửa giờ hoặc vài giờ cơn hết nhanh chóng, nhiệt độ trở về bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

viêm khớp kiểu tiến triển có đặc điểm sau

A

khi khớp mới xuất hiện triệu chứng thì khớp cũ vẫn tồn tại triệu chứng viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

nghe tim trong thì tâm thu có thể phát hiện được các tiếng bệnh lý sau trừ

A

tiếng clac mở van 2 lá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

nghe tim trong thì tâm thu có thể phát hiện được các tiếng bệnh lý sau

A
  • tiếng súng lục
  • tiếng clic phụt
  • tiếng đại bác
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

suy tim tăng cung lượng có thể là hậu quả của những bệnh lý sau trừ

A

thiếu máu nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

suy tim tăng cung lượng có thể là hậu quả của những bệnh lý sau

A
  • thiếu vitB1
  • cương giáp
  • hở van 2 lá nặng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

bình thường khoang màng phổi có khoảng bao nhiêu ml không khí

A

không có không khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

phương pháp cận lâm sàng phù hợp nhất để đánh giá cấu trúc hạch là

A

sinh thiết hạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

trung tâm mầm của nang thứ cấp trong hạch chứa chủ yếu là

A

tb lympho B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

các biến chứng cấp tính của đái tháo đường trừ

A

loét bàn chân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

các biến chứng cấp tính của đái tháo đường

A
  • hạ đường huyết
  • nhiễm toan ceton
  • tăng áp lực thẩm thấu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

đau bụng cấp tính ở vùng hố chậu phải nguyên nhân hay gặp nhất là

A

viêm ruột thừa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

quan sát mỏm tim

A
  • diện đập của mỏm tim bình thường có đường kính 1-2cm
  • bình thường mỏm tim đập ở khoang liên sườn IV hoặc V trên đường giữa đòn trái
  • khi thất trái to ra, mỏm tim đập lệch sang trái và xuống dưới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
90
Q

vị trí đo nhiệt độ của cơ thể chính xác nhất là

A

nhiệt độ ở trực tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
91
Q

đau bụng trong hội chứng trào ngược có đặc điểm

A
  • gây bỏng rát thượng vị lan lên ngực
  • đau xuyên ra sau lưng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
92
Q

triệu chứng nào giúp khẳng định gan to là do suy tim

A

phản hồi gan TM cổ dương tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
93
Q

chế độ ăn nhạt có thể làm giảm phù trong trường hợp

A

suy tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
94
Q

viêm khớp kiểu tiến triển có đặc điểm

A

thường để lại di chứng tại khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
95
Q

khi khớp háng bị tổn thương, dấu hiệu biểu hiện sớm là

A

BN khó ngồi xổm được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
96
Q

BN được chẩn đoán viêm phổi, điều trị tại nhà không đỡ, vào viện trong tình trạng ý thức rối loạn, thở 26 chu kỳ/ phút. Khả năng BN này bị suy hô hấp mức độ nào

A

suy hô hấp mức độ vừa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
97
Q

BN nam 70 tuổi vào viện cấp cứu vì đợt cấp của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính với biến chứng suy tim phải. Trong số những dấu hiệu lâm sàng có ích cho chẩn đoán, có một dấu hiệu không hợp lý đó là

A

ho khạc ra bọt hồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
98
Q

trung thất giữa không có thành phần nào

A

thực quản
( thực quản nằm ở trung thất sau )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
99
Q

trung thất giữa chứa những thành phần nào

A
  • quai ĐMC
  • ĐMP
  • khí quản và phế quản gốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
100
Q

khi có phù, triệu chứng kèm theo thường gặp nhất là

A

cân tăng lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
101
Q

triệu chứng khó thở do tràn khí màng phổi là

A

khó thở, rì rào phế nang giảm hoặc mất, rung thanh giảm, gõ vang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
102
Q

khám một BN phát hiện túi mật căng to, mềm không gặp trong trường hợp nào

A

túi mật hóa sứ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
103
Q

khám một BN túi mật căng to, mềm có thể do

A
  • u bóng Vater
  • viêm túi mật cấp
  • sỏi trong gan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
104
Q

nguyên nhân thường gặp nhất của cổ chướng ở phụ nữ trẻ tuổi

A

hội chứng thận hư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
105
Q

một BN đau ngực do tràn khí màng phổi kham lâm sàng có thể phát hiện được

A

tam chứng Galliard

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
106
Q

nguyên tắc của khám phát hiện phù là khám ở

A

trên nền xương cứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
107
Q

khi một BN có đau ngực sau xương ức, kèm theo nuốt nghẹn, nuốt đau, xét nghiệm cận lâm sàng cần làm là

A

nội soi dạ dày - thực quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
108
Q

bệnh lý nội khoa nào không thể là yếu tố nguy cơ của tràn khí màng phổi

A

viêm phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
109
Q

những bệnh lý nội khoa nào có thể là yếu tố nguy cơ của tràn khí màng phổi

A
  • hen phế quản
  • COPD
  • lao phổi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
110
Q

nghiệm pháp biểu hiện biên độ vận động gấp chính xác nhất của cột sống thắt lưng là

A

nghiệm pháp tay - đất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
111
Q

các biến chứng nhiễm trùng thường gặp ở các BN đái tháo đường là

A
  • lao phổi ( thường gặp nhất)
  • nhiễm trùng ngoài da
  • nhiễm trùng tiết niệu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
112
Q

biến chứng nhiễm trùng không thường gặp ở các BN đái tháo đường

A

viêm màng não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
113
Q

BN vào viện với triệu chứng khó thở, nghe 1 bên phổi có rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ đục. Đây là dấu hiệu của

A

đông đặc phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
114
Q

loại thiếu máu nào không thuộc nguyên nhân di truyền

A

thiếu vit B12

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
115
Q

các loại thiếu máu có nguyên nhân do di truyền

A
  • đái huyết sắc tố kích phát về đêm
  • thiếu máu hồng cầu hình cầu
  • thiếu máu hồng cầu hình oval
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
116
Q

bờ trên của gan bình thường được xác định theo đường giữa đòn phải là nằm ở KLS

A

6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
117
Q

kiểu sốt dao động không dứt cơn thường gặp trong các trường hợp sau trừ

A

sốt rét

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
118
Q

kiểu sốt dao động không dứt cơn thường gặp trong các trường hợp

A
  • viêm đường mật
  • viêm bể thận
  • nhiễm khuẩn máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
119
Q

sờ thấy một khối u nhưng khi gõ trên khối u thấy đục chứng tỏ

A

khối u là dịch hay u đặc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
120
Q

đau khớp trong bệnh viêm khớp dạng thấp có đặc điểm

A

dấu hiệu cứng khớp buổi sáng kéo dài trên 1h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
121
Q

kiểu thở Kussmaul gặp trong

A

toan chuyển hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
122
Q

khó thở xuất hiện ngay cả khi gắng sức nhẹ tương ứng với mức độ

A

NYHA 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
123
Q

thực hiện nghiệm pháp rút ngăn kéo tại khớp gối nhằm phát hiện

A

tổn thương dây chằng chéo trước và chéo sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
124
Q

bn có bệnh tim mạch vẫn đạp xe, mang vác vật nặng 30kg thuộc NYHA mấy

A

1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
125
Q

bn nữ vào viện vì phù 2 chân, phù đều, không đau, không khó thở 2 tuần nay, xét nghiệm sinh hóa (cn thận, albumin, AST, ALT) bth, cần làm cls nào tiếp theo

A

Siêu âm Doppler mạch chi dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
126
Q

bn phù toàn thân, gan to mềm, ấn tức, phản hồi gan - tm cổ (+) do nguyên nhân gì

A

suy tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
127
Q

bn vào viện trong tình trạng khó thở 2 thì, khi vđộng nhẹ thuộc NYHA mấy

A

3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
128
Q

bn có bệnh lý suy tim, ngồi dậy mới thở đc, thi thoảng có cơn khó thở kịch phát thì NYHA mấy

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
129
Q

bn nam 70 tuổi vv vì cấp cứu đợt cấp COPD, biến chứng suy tim phải, ho khác bọt hồng có ích cho dấu hiệu chẩn đoán k

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
130
Q

bn nữ có tiền sử đình cỉ thai 2 ngày, đau ngực tăng lên khi hít sâu, khó thở, sốt nhẹ, bn có khả năng tắc đmp k

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
131
Q

bn 40t phẫu thuật đình chỉ thai, vì sao sau 2 ngày khó thở đau ngực

A

tắc động mạch phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
132
Q

bóc tách thành động mạch chủ cấp có gây hở van 2 lá cấp không

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
133
Q

khi khám tim, bước sờ thu được những thông tin gì

A

mỏm tim, ổ đập bất thường, rung miu, dấu hiệu Hazzeer, chạm dội Bard

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
134
Q

tiếng clip phụt có nghe đc trong thì tâm trương không

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
135
Q

tiếng ngựa phi, chắc mở van được nghe thấy ở thì nào?

A

thì tâm trương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
136
Q

đặc điểm gan to trong suy tim phải là gì

A

bờ tù, ấn đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
137
Q

đặc điểm của tiếng cọ màng ngoài tim?

A

không lan, nghe rõ ở bờ trái xương ức, như tiếng 2 dải lụa cọ vào nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
138
Q

đau do chèn ép dây thần kinh liên sườn không có đặc điểm

A

dùng thuốc giãn mạch thì giảm đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
139
Q

đau ngưc có thể gặp trong các bệnh tim mạch

A

đau thât ngực, viêm màng ngoài tim, phình tách đmc…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
140
Q

đau ngực là triệu chứng cơ năng hay thực thể

A

cơ năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
141
Q

để nghe rõ hơn các tiếng xuất phát từ mỏm tim cần nghe ntn?

A

bn ở tư thế nghiêng trái và nín thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
142
Q

hẹp khít 2 lá thì có ho khạc bọt hồng không

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
143
Q

hẹp khít van động mạch chủ đơn thuần khi nghe tim có đặc điểm gì?

A

có thể có tiếng clik đầu tâm thu
T2 mờ hoặc mất
Thổi tâm thu nghe rõ nhất ở KLS II cạnh ức phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
144
Q

hẹp khít van 2 lá đơn thuần, nhịp tim đều nghe có thể phát hiện các triệu chứng gì

A

T1 đanh hoặc mạnh
Rung tâm trương ở mỏm
Clak đầu tâm trương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
145
Q

khi 1 bệnh nhân đau ngực đột ngột, xảy ra khi gắng sức nặng, đau như xé ngực cần chỉ định cls gì

A

XQ ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
146
Q

khi bn đau dữ dội ngực trái lan lên vai cần làm cls gì

A

điện tâm đồ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
147
Q

bước nhìn khi khám tim cho những thông tin gì

A

hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ đập bất thường, sẹo mổ cũ, tuần hoàn bàng hệ cổ ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
148
Q

vị trí lắp V4 khi lắp điện tim

A

giao điểm đường dọc qua điểm giữ xương đòn trái với đường đi ngang qua mỏm tim hoặc khoảng liên sườn 5 trái

149
Q

khi nghe tim thì miêu tả gì?

A

tần số, nhịp tim, T1 T2, tiếng thổi bất thường

150
Q

khó thở ngay khi gắng sức nhẹ tương ứng NYHA độ mấy

151
Q

mỏm tim lệch trái trong trường hợp nào

A

TKMP phải, dính màng phổi phải, xẹp phổi trái

152
Q

bn khó thở khi đi lại và làm việc nhà thuộc NYHA mấy

153
Q

bn khó thở khi gắng sức mạnh thuộc NYHA mấy

154
Q

bn nam 50t, vv vì cc đau ngực cách 2h vào viện, đau dữ dội như dao đâm, lan lên vai và sau lưng. Khám thấy nhịp tim đều, 90ck/p, T1 T2 rõ, HA tay phải 170/100, HA tay trái 150/90, chẩn đoán

A

tách thành động mạch chủ

155
Q

nghe tim trong thì tâm thu bth có thể nghe thấy tiếng gì

A

clak mở van 2 lá

156
Q

đau khớp do viêm có đặc điểm

A

tăng về đêm

157
Q

nghiệm pháp phản hồi gan-tm cổ ấn tay khi nào

A

bn thở bth

158
Q

nguyên lý siêu âm Doppler màu là gì

A

xung vận tốc và chiều di chuyển của dòng máu được thể hiện bằng màu sắc khác nhau với độ đậm nhạt khác nhau

159
Q

nhồi máu cơ tim, hen tim, suy tim trái là nguyên nhân gây?

A

phù phổi cấp

160
Q

phản hồi gan - tĩnh mạch cổ (+) khi nào?

A

suy tim phải, tắc nghẽn tĩnh mạch chủ, bệnh van tim phải, xơ gan

161
Q

đau bụng cấp tính ở vùng hố chậu phải có nguyên nhân hay gặp nhất là

A

viêm ruột thừa

162
Q

rung miu có tiếng thổi ở cường độ bn?

164
Q

suy tim tăng cung lượng có thể là hậu quả của những bệnh lý nào?

A

thiếu vtm B1, thiếu máu nặng, cường giáp

165
Q

khi bn có cầu tay ở ng chạy thận nhân tạo thì có thể gây suy tim gì

A

suy tim tăng cung lượng

166
Q

biến chứng tách thành động mạch chủ cấp

A

tắc động mạch thận, liệt nửa người, NMCT cấp

167
Q

Hohl (hở van 2 lá) gây hậu quả gì lên cung lượng tim

168
Q

tnao là tăng huyết áp

A

HA tâm thu trên 140mmHg
HA tâm trương trên 90mmHg

169
Q

theo JNC 6 THA giai đoạn 3 là gì

A

HATTH >180mmHg
HATTR >110mmHg

170
Q

theo JNC vi và hiệp hội tim mạch VN ha được gọi là tối ưu khi?

A

HATTH<120mmHg
HATTR<80mmHg

171
Q

thôi tâm thu + rung miu là độ

172
Q

tiếng clak có trong thì tâm thu không

173
Q

tiếng click phụt có trong thì tâm trương không

174
Q

tiếng đại bác là tiếng gì

A

tiếng T1 ở bệnh nhân BAV III

175
Q

tiếng T2 tách đôi sinh lý nghe rõ trong trường hợp nào

A

bn hít vào sâu

176
Q

tiếng thổi phải chú ý mới nghe rõ được là ở cường độ bao nhiêu

177
Q

tiếng thổi trong hẹp van đm chủ nghe rõ nhất khi nào

A

bn ngồi dậy hơi cúi người ra trước hít sâu rồi thở ra hết sức => nín thở

178
Q

tiếng thổi trong HoHL đơn thuần

A

có thể lan dọc theo bờ trái xương ức về đáy tim

179
Q

tiếng tim trong hở van 2 lá nghe đc ở đâu

A

mỏm tim, lan dọc bờ trái xương ức

180
Q

lồng ngực 1 bên phình to ra, các khoang liên sườn nằm ngang và giãn rộng có thể là xơ phổi k?

181
Q

giãn phế nang gõ đục hay vang?

182
Q

tiếng phổi wheezing gặp trong?

A

u trung thất, dị vật đường thở, nang lao chèn ép phế quản

183
Q

đặc điểm của rales ngáy

A

phát sinh từ phế quản
nghe rõ cả 2 thì
ho có thể làm thay đổi
tiếng phát ra do sự rung các chất tiết dính vào thành phế quản

184
Q

tiếng cò cử tiếng rít liên tục hay ngắt quãng

A

liên tục

185
Q

tiếng thổi hang gặp trong?

A

hang lao và abces phổi

186
Q

lồng ngực căng giãn toàn bộ gặp trong?

A

hen, viêm phế quản mạn tính, giãn phế nang

187
Q

hội chứng Claude-bemard-horner có các triệu chứng gì?

A

mặt đỏ, đồng tử co nhỏ, mi trên sụp xuống

188
Q

hội chứng chèn ép tĩnh mạch có các triệu chứng gì?

A

tĩnh mạch cổ nổi, nhức đầu, tím ở mặt

189
Q

chèn ép thần kinh giao cảm lưng có biểu hiện gì?

A

co đồng tử

190
Q

để phân biệt ho ra máu và nôn máu cần lưu ý các tính chất gì

A

máu từ đường hô hấp thường có màu đỏ tươi lẫn đàm bọt
đại thực bào phế nang chứa hemosiderine
khai thác tiền sử bệnh dạ dày

191
Q

bn có đk thuận lợi như dùng thuốc ngừa thai hay suy tim mạn thì nguyên nhân ho máu là

A

nhồi máu phổi

192
Q

nguyên nhân ho máu ở bn sau 40t thường là?

A

ung thư phế quản và lao

193
Q

tổn thọ phình đầu chi khu trú (ngón tay dùi trống) thường do gì?

A

chấn thương ngón tay, thần kinh giữa
còn ống động mạch kết hợp với đảo shunt
u đỉnh phổi

194
Q

phân tích hình ảnh trung thất cần quan sát cấu trúc gì

A

vị trí khí quản và phế quản gốc
các vân trung thất, bóng tim
động mạch phổi

195
Q

nguyên nhân thường gặp trong hội chứng chèn ép trung thất?

A

thoát vị tủy màng não, u thần kinh, kén thần kinh ruột

196
Q

hội chứng pancoast-tobias là do khối trung thất chèn ép vào?

A

đám rối tk cánh tay

197
Q

khối chèn ép vào trung thất gây ra biểu hiện gì?

A

khó nói, nấc, dấu hiệu hô hấp

198
Q

tùy theo sự xuất hiện của tình trạng khó thở thì khó thở chia bn giai đoạn

199
Q

khó thở vào thường do nguyên nhân ở đâu

A

thanh quản

200
Q

đau ngực thường do tổn thương ở đâu

A

thành ngực, thực quản, màng phổi

201
Q

tần số thở bth ở trẻ em là?

202
Q

rales ẩm nghe rõ ở thì nào?

A

hít vào và thở ra

203
Q

tế bào nào có tb tổng hợp 1 lớp surfactant để giữ bề mặt phế nang?

A

phế bào II

204
Q

thiếu máu do nguyên nhân ung thư dạ này có phải thiếu máu đẳng sắc k?

205
Q

phân biệt thiếu máu cấp và mạn dựa vào?

A

khả năng bù trừ

206
Q

nghiệm pháp dây thắt dương tính gặp trong trường hợp nào

A

giảm tiểu cầu, suy nhược tiểu cầu, thành mạch yếu, giòn, dễ vỡ

207
Q

lách to đến rốn là to độ mấy

208
Q

đặc điểm của lách to

A

di động theo nhịp thở
bề mặt đều, nhẵn, mật độ chắc
có bờ răng cưa

209
Q

phân biệt lách to với thùy trái của gan to dựa vào?

A

thùy trái gan to k chiếm hết hạ sườn như lách to
có diện gõ trong giữa đục lách và đục gan
sờ thấy bờ răng cưa

210
Q

phân biệt lách to với thận trái to trên lâm sàng dựa vào?

A

dấu hiệu chạm thận, bập bềnh thận trong thận to
thận to gõ phía trước trong vì có đại tràng đi qua
có bờ răng cưa

211
Q

phân biệt lách to với ung thư đuôi tụy trên lâm sàng dựa vào?

A

lách to di động theo nhịp thở
diện gõ trong giữa khối u và hạ sườn trái
sờ thấy bờ răng cưa

212
Q

đặc điểm sinh lý của lách

A

tổ chức liên kết chống nhiễm khuẩn
cơ quan tạo bạch cầu, tiêu hồng cầu
ở trong hệ thống tĩnh mạch cửa

213
Q

triệu chứng sốt từng đợt, lách to, hạch to, ngứa gặp trong bệnh nào

A

bệnh Hodgkin

214
Q

các xét nghiệm đánh giá các yếu tố đông máu trong huyết tương

A

thời gian Howell
thời gian quick
định lượng fibrinogen

215
Q

bệnh xuất huyết do giảm tiểu cầu thứ phát?

A

lơ xê mi cấp
tan máu bẩm sinh
lupus ban đỏ

216
Q

bệnh scholein-henoch thuộc nhóm nguyên nhân gây xuất huyết nào?

A

tổn thương thành mạch

217
Q

bệnh hemophille là bệnh do

A

thiêu hụt các yếu tố tạo thành thromboplastin

218
Q

bệnh Hemophille A do thiếu hụt yếu tố đông máu nào

219
Q

lách to kèm theo hồng càu gặp trong bệnh nào

220
Q

chức năng sinh lý của hạch bạch huyết

A

lọc bạch huyết, giữ lại mảnh vụn tế bào, di vật, vi khuẩn từ các mô
nơi diễn ra các phản ứng viêm
tạo huyết trong dị sản tủy xương

221
Q

vị trí khám hạch ngoại vi

A

vùng chẩm, dọc theo cơ ức đòn chũm, bờ trong cơ nhị đầu, hạch khoeo chân…

222
Q

hạch ngoại vi trong lơ xê mi cấp có đặc điểm gì

A

di động dễ dàng, mật độ chắc, giới hạn rõ

223
Q

hạch to trong bệnh hogkin tiến triển thành từng đợt đúng hay sai?

224
Q

bệnh lơ xê mi chẩn đoán cần sinh thiết hạch không

225
Q

đặc điểm lao hạch

A

ít khi gặp ở lách và bẹn
tiến triển từ từ
thường gặp ở trẻ con hoặc thiếu niên

226
Q

bình thường thị trường mỗi mắt có góc độ ntn

A

60 độ phía mũi, 100 độ phía thái dương, 130 độ theo chiều dọc

227
Q

các khu vực thị trường bị tổn thg thường nhạy cảm với màu gì

228
Q

bán manh cùng tên nghĩa là gì

A

mắt 1/2 thị trường bên phải của cả 2 thị trường hoặc 1/2 thị trường phía bên trái của cả 2 thị trường

229
Q

tổn thương vùng giao thoa thị giác bệnh nhân sẽ có biểu hiện gì

A

bán manh khác tên phía mũi

230
Q

các dây vận động nhãn cầu là gì

A

III, IV, VI

231
Q

khi ta chiếu đèn vào 1 bên mắt, mắt bên kia đồng tử cũn co lại nhanh dù k đc chiếu sáng là phản xạ gì

A

phản xạ liên ứng

232
Q

dây IV chi phối hoạt động cơ nào

A

cơ chéo lớn

233
Q

dây VI chi phối hoạt động cơ nào

A

cơ thẳng ngoài

234
Q

dây V chi phối những cơ nào

A

cơ nhai, cơ hố thái dương, cơ cảnh

235
Q

dấu hiệu Charles Bell

A

bn nhắm mắt k kín, bên liệt nhãn cầu đưa lên hở lòng trắng ở dưới

236
Q

liệt hoàn toàn 1/2 trên và dưới các cơ mặt, có dấu hiệu Charles Bell, mất phản xạ giác mạc, mũi, mi, có thể liệt 1/2 người khác bên là triệu chứng của

A

liệt VII ngoại biên

237
Q

tam chứng màng não

A

nhức đầu, nôn, táo bón

238
Q

triệu chứng co cơ trong HCMN thể hiện qua các dấu hiệu

A

cứng gáy, dấu hiệu kerning, dấu hiệu Brudzinski

239
Q

có dấu hiệu babinski chứng tỏ

A

có tổn thương bó tháp

240
Q

hội chứng pancoast-tobias có các triệu chứng nào

A

teo cơ mô út, đau ở vai, đau mặt trong cánh tay

241
Q

hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên thì tổn thương ở đâu

A

trung thất giữa

242
Q

đặc điểm của ho trong tràn dịch màng phổi

A

ho khan, ho khi thay đổi tư thế

243
Q

đặc điểm của đau ngực trong tràn dịch màng phổi

A

đau tăng lên khi ho và thở sâu, ở giai đoạn viêm khi đã có tràn dịch thì bớt đau

244
Q

đặc điểm của khó thở trong tràn dịch màng phổi

A

phụ thuộc mức độ tràn dịch, khi nằm nghiêng về phổi lành thì đỡ, khó thở cả khi ngồi trong tràn dịch toàn bộ

245
Q

dịch màng phổi là dịch thấm khi protein trong dịch là bn

246
Q

tỷ trọng của LDH màng phổi / LDH huyết thanh trong dịch tiết màng phổi là bn

247
Q

số lượng bạch cầu trong dịch thấm màng phổi là?

A

1000000/cm3

248
Q

đông đặc phổi, xếp phổi, u phổi, tràn dịch màng phổi, dày dính màng phổi gõ ntn?

A

gõ đục

249
Q

khó thở cấp tính gặp trong những trường hợp nào?

A

suy tim trái, huyết tắc phổi, tràn khí màng phổi

250
Q

đặc điểm của kiểu thở cheyne stokes

A

thở xen kẽ giảm thông khí và tăng thông khí

251
Q

bình thường trong khoang màng phổi của ng có chứa bn ml dịch

252
Q

chỉ số FEV đánh giá thể tích phổi tĩnh đúng hay sai

253
Q

có bao nhiêu thể tràn dịch màng phổi khu trú

254
Q

cần chẩn đoán phân biệt tràn dịch màng phổi với?

A

xẹp phổi, dày dính màng phổi, áp xe dưới hoành…

255
Q

trong tràn khí màng phổi khi khí trong khoang màng phổi đã được kiểm tra là dẫn lưu hết thì cần lưu ống hút ít nhất bao lâu rồi rút ống dẫn lưu

256
Q

vk lao thường gây tổn thương nhiều nhất ở vùng nào phổi

A

đỉnh phổi

257
Q

đau ngực đau như thắt thường ở trong bệnh nào

258
Q

tai biến thường gặp trong tràn dịch màng phổi là gì

A

phản ứng cường phế vị, phù phổi cấp, nhiễm khuẩn khoang màng phổi

259
Q

triệu chứng hội chứng đông đặc

A

ho, rung thanh tăng, có thể có tiếng ran nổ

260
Q

động mạch và tĩnh mạch cánh tay đầu nằm ở trung thất nào

A

trung thất giữa

261
Q

tuyến ức, hạch bạch huyết, đm và tĩnh mạch vú trong nằm ở trung thất nào

A

trung thất trước

262
Q

nguyên nhân thường gặp trong hội chứng chèn ép trung thất sau là gì?

A

thoát vị tủy màng não, u thần kinh, kén thần kinh ruột

263
Q

hội chứng pancoast-tobias là do khối ở trung thất chèn ép vào đâu

A

đám rối thần kinh cánh tay

264
Q

khối chèn ép vào trung thất giữa gây ra những biểu hiện gì?

A

dấu hiệu hô hấp, khó nói, nấc

265
Q

khó thở vào thường do nguyên nhân ở?

A

thanh quản

266
Q

đau ngực thường do tổn thyongw ở đâu?

A

thành ngực, thực quản, màng phổi

267
Q

tần số thở bth ở trẻ em là bn?

268
Q

ran ẩm nghe ở thì nào của hô hấp

A

cả hít vào và thở ra

269
Q

nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể

A

thận đa nang

270
Q

đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều thường là đặc điểm của bệnh nào

A

ung thư thận, viêm thận bể thận, polyp bàng quang, ung thư tiền liệt tuyến

271
Q

biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư do đâu

A

cô đặc máu, mất Santi-thrombin III qua nước tiểu, tăng tiểu cầu trong máu, tăng fibrinogen trong máu

272
Q

2 triệu chứng lâm sàng của hc thận hư đơn thuần

A

phù và tiểu ít

273
Q

hòn sỏi nhỏ di chuyển từ thận xuống có thể mắc tại bn điểm

274
Q

chẩn đoán cơn đau quặn thận cần phân biệt với

A

cơn đau bụng trong viêm đại tràng mạn
cơn đau sỏi mật
cơn đau giun chui ống mật

275
Q

theo dõi diễn biến phù trên lâm sàng dựa vào

A

cân nặng

276
Q

phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế nào

A

tăng áp lực thủy tĩnh

277
Q

phù do viêm bạch mạch có làm giảm lượng nc tiêu rk

278
Q

nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân là gì

A

bệnh thận

279
Q

dị ứng gây phù do cơ chế gì

A

tăng tính thấm thành mạch

280
Q

phù do giun chỉ hay có đặc điểm gì

A

có yếu tố dịch tễ

281
Q

triệu chứng windan đặc trưng cho bệnh gì

A

suy thận mạn

282
Q

chỉ định ghép thận khi suy thận gđ mấy

283
Q

khi cổ trướng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò

A

1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trc trên trái

284
Q

dịch cổ trướng vàng trong, Rivalta (-) là dịch của bệnh nào

A

dịch thấm trong bệnh xơ gan

285
Q

bệnh gilbert gây tăng bilirubin gián tiếp hay trực tiếp

A

gián tiếp nhưng k do tán huyết

286
Q

vì sao khi tăng bilirubin kết mạc mắt thường dễ phát hiện

A

các sợi Elastin rất có ái lực với bilirubin

287
Q

biến chứng của áp xe gan amíp là gì

A

vỡ áp xe màng phổi, màng bụng, màng tim

288
Q

biến chứng thường gặp trong loét dạ dày là gì

A

thủng và chảy máu

289
Q

triệu chứng lâm sàng thời kì khởi phát của viêm gan=n siêu vi B là gì

A

uể oải, mệt mỏi, đau nhẹ lâm râm hạ sườn phải, chán ăn, nôn ói

290
Q

triệu chứng của lỵ amip

A

đau bụng quặn, mót rặn, phân nhầy máu mũi

291
Q

tiên lượng xơ gan dựa vào phân loại gì

A

child-pugh

292
Q

mức độ mất máu trung bình trong chảy máu tiêu hóa cấp bao gồm các biểu hiện

A

niêm mạc nhợt, vã mồ hôi, số lượng hồng cầu 2-3tr

293
Q

áp lực tĩnh mạch cửa bth

294
Q

loét dạ dày trong hội chứng Zolliger-Elison là do

A

dạ dày tiết nhiều gastrin

295
Q

đường cong damoiseau là hình ảnh đặc trưng của

A

tràn dịch màng phổi tự do

296
Q

lao có gây tràn dịch thấm màng phổi không

297
Q

tràn dịch màng phổi phải phân biệt với?

A

u phổi, xẹp phổi, dày dính màng phổi

298
Q

triệu chứng cơ năng của tràn khí màng phổi là gì

A

đau chói, đau như xé ngực, khó thở nhiều, chân tay lạnh và vã mồ hôi

299
Q

tam chứng galia?

A

rung thanh giảm hoặc mất, rì rào phế nang giảm, gõ vang

300
Q

so sánh áp lực khoang màng phổi khi TKMP đóng với áp lực khí trời

A

nhỏ hơn áp

301
Q

TKMP cần phân biệt với

A

giãn phế nang, COPD

302
Q

viêm phổi thùy rung thanh thay đổi ntn

A

tăng lên

303
Q

xơ gan ứ mật tiên phát là bệnh do đâu

A

viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gan

304
Q

triệu chứng lâm sàng thg gặp của áp xe gan do amíp là

A

tam chứng fontan

305
Q

bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích thích là gì

A

tiêu chảy xen lẫn táo bón

306
Q

đau trong áp xe gan do amíp tăng lên khi

A

thay đổi tư thế, hít sâu, ho

307
Q

triệu chứng lâm sàng của loét dạ dày tá tràng là

A

đau lúc đói, ấn vào giảm đau

308
Q

tính chất phân ntn là xuất huyết tiêu hóa cao

A

đen, toàn bãi, mùi khẳm

309
Q

dịch cổ chướng, tự do có chỉ định chọc không

310
Q

nguyên nhân sốc có gây ra tím ngoại biên như suy tim?

311
Q

so sánh giữa thông liên thất và thông liên nhĩ nhận thấy?

A

một là TTT tống máu, một là TTT phụt ngược

312
Q

nguyên nhân nào tạo ra tiếng thổi trong tứ chứng fallot

A

hẹp đm phổi

313
Q

đặc điểm tiếng thổi trong thông liên thất

A

tiếng thổi toàn tâm thu
nghe rõ ở ké 3-4 cạnh ức chán
lan theo hình nan hoa

314
Q

nguyên nhân của tiếng thổi tâm thu của COĐM trong giai đoạn đổi chiều shunt

A

do chênh áp giảm dần nên mất tiếng thổi trong thời kỳ tâm trương, chỉ còn giai đoạn tâm thu

315
Q

cường giáp trạng trên tim mạch có triệu chứng gì

A

tiếng Flick tống máu, T1, T2 mạnh, tiếng thổi tâm thu

316
Q

tiếng tim Flint hay gặp trong cách bệnh nào? nghe rõ ở đâu?

A

HoC
nghe rõ ở mỏm tim

317
Q

tiếng thổi có rung miu tối thiểu ở độ mấy

318
Q

trong HoC, tiếng thổi tâm thu lan theo

A

dọc bờ trái xương ức

319
Q

cơn đau thắt ngực điển hình có đau dữ dội thành cơn 20-30p không

320
Q

đảo gốc động mạch gây ra tím tái sớm không

321
Q

trong tiếng thổi vô tội, đặc điểm nào giúp phân biệt với tiếng thổi bệnh lý

A

T2 tách đôi theo hô hấp

322
Q

HHL điển hình có T2 đanh không

323
Q

khó thở trong suy tim phải do gì

A

hạn chế sự trao đổi O2 qua hàng rào khí máu

324
Q

đặc điểm tiếng thổi tâm thu tống máu

A

thay đổi tốc độ dòng máu, có vật cản trên đường máu phụt, có thể có click phụt

325
Q

triệu chứng đm cảnh đập mạnh chìm sâu hay gặp trong

A

hở chủ

326
Q

thời gian cuả tiếng thứ 2 trong T2 tách đôi phụ thuộc vào gì

A

T2 tách đôi bth hay không

327
Q

tĩnh mạch cổ nổi đập theo nhịp tim trong bệnh gì

A

hở van 3 lá

328
Q

dấu hiệu hartzer có ý nghĩa gì

A

dày thất phải

329
Q

endorphin có thuộc hết thống nội tiết lan tỏa tiết ra không

330
Q

bệnh Cushing cận ung thư, basedow cận ung thư, ung thư tủy giáp trạng thuộc APUDOME không

331
Q

bệnh suy sinh dục có béo mặt và thân không

332
Q

hội chứng Sheehan, suy sinh dục, Simmonds có đặc điểm chung là?

A

tóc, lông mi, lông mày dễ rụng

333
Q

suy giáp thì móng tay bệnh nhân ntn?

334
Q

theo WHO có mấy độ phân độ tuyến giáp

335
Q

nghiệm pháp Pemberton (+) chứng tỏ

A

bướu giáp chìm, u tuyến ức, hạch phì đại

336
Q

Cushing có loãng xương không

337
Q

cơ lực bệnh nhân Addison thay đổi ntn

A

lúc đầu khỏe sau giảm dần

338
Q

chụp XQ trong suy sinh dục có giá trị không

339
Q

tai biến có thể gặp khi chụp động mạch trên bệnh nhân u tủy thượng thận

A

cơn hạ huyết áp

340
Q

chụp tĩnh mạch được sử dụng để thăm dò?

A

tuyến thượng thận

341
Q

TSH, ACTH tăng trong bệnh gì

A

phì đại tuyến yên

342
Q

nhịp tim thường gặp của bệnh nhân Basedow

A

100-120 l/p

343
Q

điện tâm đồ của bệnh nhân Basedow có

A

nhịp nhanh xoang

344
Q

run tay ở bệnh nhân basedo xuất hiện với tần suất ntn

A

thường xuyên

345
Q

rối loạn tiêu hóa ở bệnh nhân basedow có biểu hiện gì

A

phân lỏng, nát

346
Q

dấu hiệu von graepe là gì

A

mất đồng động của cơ mi trên - nhãn cầu

347
Q

trong basedow thời gian phản xạ gân gót kéo dài bao lâu

348
Q

trong basedow cholesterol máu thay đổi ntn

349
Q

chuyển hóa cơ sở của Basedow tăng bn %

350
Q

độ tập trong I131 trong trường hợp điển hình ở bệnh nhân basedow

A

tăng nhanh và có góc chạy

351
Q

các xno chứng minh tính chất tự miễn của basedow

A

tự kháng thể kháng thyroglobulin, microsom, TSI

352
Q

các biến chứng tim có thể gặp ở bệnh nhân basedow

A

ngoại tâm thu, rung nhĩ, rung thất

353
Q

cơn nhiễm độc giáp cấp có triệu chứng

A

ý thức u ám, vật vã, mê sảng rồi hôn mê
sốt rất cao
ỉa lỏng, nôn

354
Q

nguyền glucose dự trữ của não có thể cung cấp nlg cho chuyển hóa tế bào trong bao lâu

355
Q

chống chỉ định của nghiệm pháp tăng đường huyết

A

u tụy cường tiết insullin

356
Q

ngưỡng bài tiết đường của thận là

357
Q

mục tiêu điều trị DVD đường máu sau ăn 2h đạt bn

A

<7,8mmol/l

358
Q

trong hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu, đường huyết là bn

A

> 33,3mmol/l

359
Q

nhiễm toan ceton vừa, pH máu khoảng bn

360
Q

chống chỉ định truyền insulin khi kali ở mức bn

361
Q

biến chứng đtđ

A

hôn mê toan ceton, hôn mê tăng áp lực thẩm thấu,…

362
Q

vị trí nghe tim ở người bth

A

ổ van đmp ở liên sườn 2 trái cạnh bờ trái xương ức

363
Q

đặc điểm mạch quay của bệnh hở chủ

A

nảy, mạnh, chìm sâu

364
Q

nguyên nhân suy tim phải hay gặp nhất

A

hẹp van 2 lá

365
Q

nghe tim bn hẹp van 2 lá có thể thấy

A

tiếng rung tâm trương, T1 đánh clak mở van 2 lá

366
Q

tiếng rung tâm trương trong hẹp van 2 lá do

A

máu đổ qua lỗ van 2 lá bị hẹp nên tạo dòng xoáy từ nhĩ xuống thất, làm rung các lá van 2 lá

367
Q

khi nghe tim dùng các nghiệm pháp gì

A

nằm nghiêng trái, đặt ống nghe mỏm tim à dịch ra phía ngoài để nghe rõ tiếng rung tâm trương

368
Q

bn bị đau ngực có tc đột ngột, dữ dội như hàng tấn đá đè vào ngực hướng tới nguyên nhân naò

A

nhồi máu cơ tim cấp