không đáp án Flashcards

1
Q

nghiệm pháp tăng đường huyết thực hiện tốt nhất trong điều kiện

A

A. không uống đường hấp thu nhanh trước 3 ngày
B. hoạt động bình thường trong thời gian làm nghiệm pháp
C. chế độ ăn glucid > 200

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nhược cơ gặp trong bệnh lý nào

A

A. u tuyến ức
B. u lympho
C. u trung thất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

thiếu máu hồng cầu to không gặp trong trường hợp nào

A

A. nhiễm độc chì
B. thiếu vitB12
C. rối loạn sinh tủy
D. bệnh biermer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

phù do tắc TM không có đặc điểm nào

A

A. có thể kèm theo sưng nóng đỏ đau
B. phù 1 chi, khu trú
C. thay đổi trong ngày, sau khi vận động
D. phù cứng, ấn không lõm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

giữa các thùy của hạch bạch huyết được ngăn cách bởi

A

A. mảng xơ
B. ĐM
C. TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

chỉ số BMI bình thường của người VN

A

A. 18,5 - <23
B. 19 - 23
C. 18,5 - <25

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

sờ thấy khối u, gõ đục chứng tỏ

A

A. khối u nằm sát thành bụng
B. khối u là dịch
C. khối u có hơi
D. khối u nằm sâu hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

sờ thấy khối u, gõ trong chứng tỏ

A

A. khối u nằm sát thành bụng
B. khối u là dịch
C. khối u có hơi
D. khối u nằm sâu hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

cột sống được chia làm mấy đoạn

A

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

cột sống thắt lưng có bao nhiêu đốt

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

hạch to trong lơ xê mi là do

A

A. thâm nhiễm bạch cầu, hồng cầu
B. tăng tiêu bạch cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

đặc điểm của viêm hạch cấp

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

các động tác để khám khớp khuỷu

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

các động tác để khám khớp cổ tay

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

đặc điểm phù do viêm cầu thận mạn

A

A. phù toàn thân
B. ăn nhạt đỡ phù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

phù do thai kỳ có đặc điểm nào

A

A. sau đẻ hết phù
B. ăn nhạt đỡ phù
C. phù trong những tháng đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

khám lâm sàng tràn khí màng phổi thể tự do thấy gì

A

A. gõ vang trống
B. 2 bên như nhau
C. gõ vang vùng đỉnh phổi, đục vùng đáy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

nguyên nhân gây lách to trong lơ xê mi kinh dòng hạt

A

A. thâm nhiễm bạch cầu
B. tăng phá hủy bạch cầu
C. tăng phá hủy hồng cầu
D. thâm nhiễm hồng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

khó thở nhanh là nhịp thở lớn hơn bao nhiêu

A

A. > 25
B. > 30

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

tính chất của hạch viêm cấp

A

A. sưng nóng đỏ đau
B. đối xứng, nhẵn, dính
C. cứng, không di động, thành chuỗi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

nồng độ huyết tố cầu của phụ nữ thiếu máu trong thời kỳ sinh đẻ

A

A. < 110
B. < 120
C. < 130
D. < 140

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

lóc tách thành ĐMC cấp không gây ra biến chứng nào

A

A. nhồi máu cơ tim
B. tai biến mạch máu não
C. hở van 2 lá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

tiếng tim trong hở van 2 lá

A

A. mỏm tim, lan dọc xương ức
B. T2 mờ
C. rung tâm trương ở mỏm
D. click

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

giữa các thùy của hạch bạch huyết được ngăn cách bởi

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

chỉ số BMI bình thường của người VN

A

A. 18,5 đến 23
B, 19 - 23
C. 18,5 đến 25

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

rối loạn thông khí gặp trong

A

A. hen phế quản
B. viêm …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

tìm nguyên nhân thiếu máu dựa vào yếu tố nào đầu tiên

A

A. hematocrit
B. Hb
C. MCV
D. MCHC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

theo JNC 6 tăng huyết áp giai đoạn 3 là

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

bệnh nhân ăn hải sản sau 30 phút xuất hiện khó thở chậm cả 2 thì nghĩ tới nguyên nhân là

A

A. phù Quinke
B. hen phế quản
C. phù phổi cấp
D. cả 3 đáp án trên đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

BN đái tháo đường typ 1 28 tuổi, có ho khan 2 ngày cảm cúm sốt 38 độ có thể dẫn đến biến chứng nào sau đây

A

A. Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu
B. Hôn mê do nhiễm toan ceton
C. Hôn mê do nhiễm acid lactic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

nghiệm pháp palm up dùng để khám gì

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

biến chứng thận đái tháo đường sớm có thể là

A

A. tăng ure máu
B. tăng creatinin máu
C. đái máu vi thể
D. đái máu đại thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

thiếu máu có thể dẫn đến trừ

A

A. suy giảm tình dục
B. rối loạn tiêu hóa
C. sốt
D. đau đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

để chẩn đoán sốt không làm xét nghiệm nào sau đây

A

A. xquang lồng ngực
B. điện tâm đồ
C. cấy máu
D. CTM

35
Q

nguyên nhân cấy máu ở BN sốt là gì

A

A. trước khi dùng kháng sinh
B. cấy máu khi sốt cao
C. cấy máu ở ít nhất 2 vị trí
D. tất cả các đáp án trên đều đúng

36
Q

hở van 2 lá đơn thuần nghe tim thấy

37
Q

trong thì tâm trương có thể nghe được tiếng tim bệnh lý trừ

A

A. tiếng ngựa phi
B. rung tâm trương
C. T2 tách đôi

38
Q

huyết tố cầu giảm bao nhiêu phần trăm thì được gọi là thiếu máu

A

A. 5%
B. 10%
C. 11%

39
Q

khám dây thần kinh số 2 gồm những gì

A

A. khám thị thực, thị trường, đáy mắt

40
Q

dấu hiệu bào gỗ để phát hiện thoái hóa các khớp sau

A

A. đùi chày
B. đùi chè

41
Q

thoái hóa khớp có những hạt gì

42
Q

BN vào viện khó thở 2 thì, thì hít vào và thì thở ra kéo dài, nghe có tiếng rít có thể nghĩ đến nguyên nhân gì

A

A. viêm thanh quản
B. viêm màng ngoài tim

43
Q

loãng xương có thể gây nên

A

A. Gù
B. vẹo

44
Q

kiểu thở Cheynes - Stokes có trong trường hợp nào

A

A. giảm đáp ứng với PaCO2

45
Q

nhiễm toan ceton ở BN đái tháo đường gây ra kiểu thở nào

A

A. Kussmaul
B. cheynes - stokes

46
Q

ung thư tạng đặc có thể gây lách to do

A

A. thâm nhiễm tb ung thư
B. thâm nhiễm bạch cầu
C. tăng phá hủy hồng cầu già
D. tăng phá hủy hồng cầu non

47
Q

hạch lao và hạch ung thư di căn, dùng phương pháp nào để chẩn đoán phân biệt chính xác nhất

A

A. tb học
B. sinh thiết hạch

48
Q

không cần chẩn đoán phân biệt hạch to với

A

A. u mỡ
B. Áp xe
C. Thoát vị bẹn
D. u thần kinh cơ

49
Q

bóc tách thành ĐMC cấp không gây nên

A

A. tắc mạch thận
B. Nhồi máu não
C. liệt nửa người
D. nhồi máu cơ tim cấp
E. hở van 2 lá cấp

50
Q

kích thước cực trên, cực dưới của lách là

A

A. 10 - 11cm
B. 11 - 12
C. 12 - 13

51
Q

phân biệt u gan trái & lách to

A

A. sờ được bờ răng cưa
B. cùng vị trí giải phẫu

52
Q

trong phương pháp hút áp lực âp bằng máy Kuss trong tràn khí màng phổi mở, áp lực khí hút được

A

A. bằng 0
B. cao hơn áp lực khí quyển
C. thấp hơn áp lực khí quyển
D. bằng áp lực khí quyển

53
Q

chèn ép dây thần kinh tọa rễ S1 có thể gây ra

A

A. tăng phản xạ gân gót
B. không đi được bằng gót chân
C. rối loạn cơ tròn

54
Q

khi BN đau dữ dội ngực trái lan lên vai trái, cần làm ngay

A

A. siêu âm tim
B. xét nghiệm men tim
C. điện tâm đồ
D. làm cả 3

55
Q

trường hợp nào không có đau ngực

A

A. tràn dịch màng phổi
B. tràn khí màng phổi
C. tràn dịch màng ngoài tim
D. ung thư phổi

56
Q

tiêu chuẩn để chẩn đoán đái tháo đường

A

A. HbA1c
B. đường huyết lúc đói và sau nghiệm pháp 2 giờ
C. đường huyết lúc đói
D. đường huyết bất kỳ

57
Q

NYHA BN có bệnh lý suy tim tập thể dục được, đạp xe được, vác được vật nặng 30kg, phân độ suy tim phù hợp

A

A. NYHA 1
B. NYHA 2
C. NYHA 3
D. NYHA 4

58
Q

BN có bệnh lý suy tim, ngồi dậy mới thở được, thi thoảng xuất hiện cơn khó thở kịch phát. Phân độ NYHA phù hợp

A

A. NYHA 1
B. NYHA 2
C. NYHA 3
D. NYHA 4

59
Q

tiếng T2 tách đôi sinh lý gặp trong trường hợp nào

A

A. thông liên nhĩ
B. chỉ gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi
C. nghe rõ nhất khi hít vào sâu
D. khi van ĐMC đóng sau van ĐMP

60
Q

suy tim tăng cung lượng tim gặp trong trường hợp nào

A

A. người chạy thận nhân tạo có cầu tay
B. nhồi máu cơ tim cấp

61
Q

cấc hạch ổ bụng gây ra triệu chứng sau trừ

A

A. phù áo khoác
B. đau quanh rốn
C. khó nuốt

62
Q

tiếng cọ màng ngoài tim có các đặc điểm sau trừ:

A

A. không lan
B. nghe rõ ở bờ trái xương ức
C. như tiếng 2 dải lụa cọ vào nhau
D. mất đi khi nín thở

63
Q

đau thắt ngực có thể gặp trong những trường hợp

A

A. đau thắt ngực
B. viêm màng ngoài tim
C. phình tách ĐMC

64
Q

triệu chứng xét nghiệm của dịch thấm là

A

A. dịch máu không đông
B. albumin dịch > 25 g/l
C. albumin máu - albumin dịch < 11g/l
D. albumin máu - albumin dịch > 11g/l

65
Q

một BN bị phù toàn thân có thể có

A

A. thể tích tuần hoàn giảm
B. thể tích tuần hoàn tăng
C. thể tích tuần hoàn bình thường
D. cả 3 ý trên

66
Q

trong đêm, một BN đột ngột ho khan, khó thở nghe có tiếng rít phải ngồi dậy để thở, huyết áp tăng cao. Nghe phổi có ít ran ẩm. Nguyên nhân có thể gặp là

A

A. cơn hen phế quản
B. viêm thanh quản
C. cơn hen tim
D. viêm phế quản

67
Q

BN bị xơ gan cổ trướng, đặc điểm nào sau đây không phù hợp

A

A. tiền sử bệnh gan mạn tính hay vàng da
B. dịch màng bụng là dịch thấm
C. sao mạch, lòng bàn tay son
D. dịch màng bụng là dịch tiết

68
Q

phản ứng Rivalta

A

A. hiện tại không còn dùng để phân biệt dịch thấm hay dịch tiết
B. có tính chất quyết định để phân biệt dịch thấm hay dịch tiết
C. dùng để tham khảo trong chẩn đoán phân biệt dịch thấm hay dịch tiết
D. rất có giá trị để chẩn đoán phân biệt dịch thấm hay dịch tiết

69
Q

hội chứng Pancoast - Tobias có thể gặp trong trường hợp

A

A. u đỉnh phổi
B. u phế quản gốc
C. u tuyến ức
D. u đáy phổi trái

70
Q

nguyên nhân thiếu máu nào sau đây có nồng độ sắt huyết thanh thấp nhưng lại có nồng độ ferritin huyết thanh bình thường hoặc tăng

A

A. thiếu vit B12
B. tình trạng viêm nhiễm <–
C. thiếu sắt
D. thiếu vit B6

71
Q

bình thường, vị trí cực trước của lách nằm ở

A

A. xương sườn 8, không vượt quá đường nách trước
B. xương sườn 9, không vượt quá đường nách trước
C. xương sườn 9, không vượt quá đường nách giữa
D. xương sườn 8, không vượt quá đường nách giữa

72
Q

đau ngực trong tràn khí màng phổi có các đặc điểm sau trừ

A

A. đau ngực khi nghỉ ngơi, giảm khi gắng sức
B. đau như xé ngực
C. đau thường xảy ra một cách đột ngột, sau gắng sức hoặc chấn thương
D. đau ngực giảm đi khi nghỉ ngơi, tăng lên khi gắng sức

73
Q

dấu hiệu không có ở BN bị viêm đường mật

A

A. biến chứng suy thận cấp có thể gặp
B. đường mật không bắt buộc phải giãn trên siêu âm
C. vàng da gây ra suy gan tb cấp
D. cấy máu thường dương tính

74
Q

xét nghiệm đường máu lúc đói là xét nghiệm máu cách bữa ăn trước đó

A

A. 9 - 14h
B. 6 - 8h
C. 10 - 12h
D. 8 - 9h

75
Q

BN có vàng da khám lâm sàng thấy có túi mật to là gợi ý chẩn đoán

A

A. cholangiome
B. u bóng Vater
C. viêm tụy mạn
D. viêm túi mật mạn tính do sỏi

76
Q

khám bụng BN buổi sáng, nhịn đói, lắc bụng BN và nghe bằng tai thường thấy óc ách vùng thượng vị, nguyên nhân do

A

A. chứng khó tiêu
B. ung thư dạ dày
C. tắc ruột
D. hẹp môn vị

77
Q

tách thành ĐMC cấp có thể gây ra các biến chứng sau trừ

A

A. tắc ĐM thận
B. hở van 2 lá cấp
C. liệt nửa người
D. nhồi máu cơ tim cấp

78
Q

nghiệm pháp Barre chi trên dùng đề khám

A

A. cơ lực chi trên
B. trương lực cơ chi dưới
C. trương lực cơ chi trên
D. cơ lực chi dưới

79
Q

nghiệm pháp Murphy được áp dụng để chẩn đoán

A

A. viêm teo túi mật cấp
B. ung thư đường mật
C. áp xe đường mật
D. sỏi mật

80
Q

với BN mắc bệnh khớp các cơ quan cần được hỏi triệu chứng và thăm khám là

A

A. tim, phổi, bụng
B. khớp - cột sống
C. toàn thân
D. mọi bộ phận của cơ thể

81
Q

đặc điểm của phù do thiếu vit B1 là

A

A. phù liên quan với thời gian và tư thế BN
B. ăn nhạt đỡ phù
C. phù toàn thân
D. có kèm theo rối loạn cảm giác ngoài da

82
Q

đặc điểm của gan to trong suy tim phải

A

A. mềm, ấn không đau
B. bờ tù, ấn đau <–
C. kèm theo cổ chướng và tuần hoàn bàng hệ
D. cứng, bề mặt không đều

83
Q

sốt được gọi là kéo dài nếu

A

A. kéo dài trên 2 tuần và không có chẩn đoán rõ ràng sau 1 tuần thăm dò
B. kéo dài trên 1 tuần và không có chẩn đoán rõ ràng sau 1 tuần thăm dò
C. kéo dài trên 3 tuần và không có chẩn đoán rõ ràng sau 1 tuần thăm dò <–
D. tất cả đều đúng