Quizlet Flashcards

https://quizlet.com/vn/586049845/review-lt-noi-y3-flash-cards/?x=1jqt

1
Q

Bệnh nhân có bệnh tim mạch gắng sức mới xuất hiện khó thở thuộc NYHA mấy:

A

2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bệnh nhân có bệnh tim mạch vẫn đạp xe, mang vác vật nặng 30 kg thuộc NYHA mấy:

A

1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Bệnh nhân nữ vào viện vì phù ở hai chân, phù đều, không đau. Bệnh nhân không khó thở trong vòng 2 tuần nay. Xét nghiệm sinh hóa (chức năng thận, albumin, AST, ALT) bình thường. Xét nghiệm cận lâm sàng cần làm:

A

Siêu âm doppler mạch chi dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Bệnh nhân phù toàn thân, gan to, mềm, ấn tức, phản hồi gan TM cổ (+) do nguyên nhân:

A

Suy tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Bệnh nhân vào viện trong tình trạng khó thở 2 thì, khó thở khi vận động nhẹ. Bệnh nhân được chẩn đoán là suy tim độ mấy theo thang NYHA:

A

Độ III

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

BN có bệnh lý suy tim, ngồi dậy mới thở được, thi thoảng xuất hiện cơn khó thở kịch phát. Phân độ NYHA phù hợp

A

NYHA 4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Bn nam 70 tuổi vv cc vì đợt cấp của bệnh COPD, có biến chứng suy tim phải, trong số những dấu hiệu lâm sàng giúp ích chẩn đoán có 1 dấu hiệu không hợp lý là:

A

Ho khạc bọt hồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

BN nữ có tiền sử đình chỉ thai 2 ngày, ngày qua đau ngực, khó thở, đau tăng lên khi hít sâu, kèm theo sốt nhẹ. Có thể là bệnh lý nào

A

Tắc động mạch phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

BN phẫu thuật đình chỉ thai, 40 tuổi. Sau 2 ngày khó thở đau ngực, nguyên nhân là:

A

Tắc động mạch phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tiếng clip phụt nghe đc ở thì tâm trương k

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Bóc tách thành động mạch chủ cấp không gây nên

A

Hở van 2 lá cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Bước SỜ khi khám tim cho thông tin về

A

Mỏm tim. Ổ đập bất thường. Rung miu. Dấu hiệu Harzer- Chạm dội Bard

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Các tiếng nghe được trong thì tâm trương, trừ:

A

Tiếng clic phụt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đặc điểm của gan to trong suy tim phải:

A

Bờ tù, ấn đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đặc điểm của tiếng cọ màng ngoài tim có đặc điểm gì,trừ?

A

Mất đi khi nín thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đau do chèn ép thần kinh liên sườn không có đặc điểm

A

Dùng thuốc giãn mạch thì giảm đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Đau ngực có thể gặp trog các bệnh tim mạch sau

A
  • đau thắt ngực
  • viêm màng ngoài tim
  • phình tách ĐMC
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Đau ngực là triệu chứng

A

Cơ năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Để nghe rõ hơn các tiếng xuất phát từ mỏm tim, nên nghe

A

Ở tư thế nghiêng trái và nín thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Hẹp khít 2 lá, không có đặc điểm

A

Ho khạc bọt hồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Hẹp khít van động mạch chủ đơn thuần khi nghe tim có những triệu chứng sau, trừ

A

tiếng clic đầu tâm thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Hẹp khít van hai lá đơn thuần, nhịp tim đều, nghe có thể phát hiện thấy các triệu chứng sau, trừ

A

T2 mờ hoặc mất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Khi 1 bn bị đau ngực đột ngột, xảy ra sau 1 gắng sức nặng, đau như xé ngực, xét nghiệm cls cần chỉ định là

A

Xq ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Khi bệnh nhân đau dữ đội ngực trái lan lên vai trái, cần làm ngay

A

Điện tâm đồ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Khi khám tim bước nhìn cho thông tin về

A

Hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ đập bất thường, sẹo mổ cũ, tuần hoàn bàng hệ cổ ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Khi làm điện tâm đồ, cách mắc chuyển đạo trước tim từ V4-6 trên người bệnh nhân như sau là

A

V4: Giao điểm đường dọc qua điểm giữa xương đòn trái với
đường ngang qua mỏm tim hoặc khoang liên sườn 5 trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Khi nghe tim thì miêu tả những gì

A

tần số, nhịp tim, T1 T2, tiếng thổi bất thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Khó thở trong suy tim là

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Khó thở xuất hiện ngay cả khi gắng sức nhẹ, tương ứng với mức NYHA

A

v

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Mỏm tim lệnh trái trong trường hợp, trừ

A

TDMP trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Một bệnh nhân khó thở khi đi lại và làm việc nhà thuộc NYHA mấy

A

3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Một bệnh nhân khó thở khi gắng sức mạnh NYHA mấy

A

2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Một bn nam 50t, vv cc vì đau ngực. Cơn đau xh đột ngột từ 2h trước vv, đau dữ dội như dao đâm. Lan lên vai, ra sau lưng. Khám thấy nhịp tim đều, 90ck/p, t1,2 rõ, HA tay phải: 170/100, HA tay trái 150/90. Chẩn đoán nguyên nhân đau ngực hợp lý nhất là

A

Tách thành ĐMC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Nghe tim trong thì tâm thu có thể phát hiện các tiếng bệnh lý, trừ

A

Tiếng clac mở 2 lá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Nghiệm pháp phản hồi gan- tm cổ , ấn tay khi

A

BN thở bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Nguyên lí siêu âm Doppler màu

A

Doppler mầu là Doppler xung mà vận tốc và chiều di chuyển của dòng máu được thể hiện bằng màu sắc khác nhau với độ đậm nhạt khác nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Nguyên nhân phù phổi cấp, trừ

A

Hở van 3 lá nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

các nguyên nhân gây phù phổi cấp

A
  • nhồi máu cơ tim
  • hen tim
  • suy tim trái
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) trong

A

Gan tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Quan sát mỏm tim

A
  • Diện đập bình thường có đường kính 1-2 cm
  • Bình thường mỏm đập ở kls 4/5 đường giữa đòn trái
  • Khi thất trái to ra tim đập lệch sang trái, xuống dưới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Rung miu

A

Có tiếng thổi cường độ >= 4/6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Siêu âm tim 2D

A
  • Chưa giúp đc cho chẩn đoán tình trạng huyết động cũng như đánh giá chuyển dịch trong tim và hệ TH
  • Xđ vị trí tối ưu cần cho điểm đo TM và giúp định hướng điểm đó = SIÊU ÂM..
  • Giúp ghi hình ảnh và vận động của các cấu trúc tim trên 1 mp tạp ra … đc quét ra
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Suy tim tăng cung lượng có thể là hậu quả của những tiếng bệnh lý sau, trừ

A

thiếu vitamin b1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Suy tim tăng cung lượng trong TH nào

A

Có cầu tay ở người chạy thận nhân tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Tách thành ĐMC cấp có thể gây ra các bc sau, trừ

A

Hở 2 lá cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

tm cổ nổi có gặp trong th huyết khối chi dưới k

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

tràn dịch màng tim nghe tim có đặc điểm gì

A

T1, T2 mờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

khó thở trong suy tim là

A

khó thở tư thế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

tràn dịch màng phổi trái mỏm tim có lệch trái không

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

một BN nam 50 tuổi vào viện vì đau ngực. Cơn đau xuất hiện đột ngột từ 2 giờ trước, đau dữ dội như dao đâm, lan lên vai và sau lưng. Khám thấy nhịp tim đều, 90 chu kỳ/ phút; tiếng T1, T2 rõ. Huyết áp tay phải 170/100. Huyết áp tay trái 150/90. Chẩn đoán nguyên nhân đau ngực hợp lý nhất là

A

lóc tách thành đc cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

nghe tim trong thì tâm thu có thể phát hiện tiếng bệnh lý trừ

A

tiếng đại bác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

nghiệm pháp phản hồi gan - tm cổ ấn tay khi

A

bn thở bth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

nguyên lý siêu âm Doppler màu

A

Doppler màu là Doppler xung mà vận tốc và chiều di chuyển của dòng máu được thể hiện bằng màu sắc khác nhau với độ đậm nhạt khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

nguyên nhân k gây phù phổi cấp

A

hở van 3 lá nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

phản hồi gan - tm cổ (+) trong

A

gan tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

siêu âm tim 2D làm gì

A
  • chưa giúp chẩn đoán được tình trạng huyết động cũng như đánh giá chuyển dịch trong tim và hệ tuần hoàn
  • xác định vị trí tối ưu cần cho điểm đo ™ và giúp định hướng điểm đó bằng siêu âm
  • giúp ghi hình ảnh và vận động của các cấu trúc trên 1 mặt phẳng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

suy tim tăng cung lượng có thể là hậu quả của những bệnh lý

A

thiếu máu nặng, cường giáp, hở van 2 lá nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

suy tim tăng cung lượng không phải hậu quả của

A

thiếu vitamin B1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

hở van 2 lá nặng làm tăng cung lượng tim k

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

tăng huyết áp là khi

A

huyết áp tâm thu lớn hơn hoặc bằng 140mmHg. Huyết áp tâm trương lớn hơn hoặc bằng 90 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

theo JNC 6 tăng huyết áp giai đoạn 3 là

A

huyết áp tâm thu > 180 mmHg và/ hoặc huyết áp tâm trương lớn hơn 110mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

theo JNC 6 và hiệp hội tim mạch VN, huyết áp được gọi là tối ưu khi:

A

huyết áp tâm thu < 120mmHg và huyết áp tâm trương < 80mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

tiếng thổi tâm thu + rung miu là độ

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

tiếng đại bác là tiếng gì:

A

tiếng T1 ở bệnh nhân BAV III ( block nhĩ thất độ III)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

ý đúng về tiếng T2 tách đôi

A

nghe rõ nhất sau khi hít vào sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

tiếng thổi phải chú ý mới nghe rõ được là cường độ

A

1/6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

tiếng thổi trong hẹp van ĐMC nghe rõ nhất khi nào

A

khi BN ngồi dậy hơi cúi người ra phía trước, hít sâu rồi thở ra hết sức rồi nín thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

tiếng tim trong hở van 2 lá:

A

mỏm tim, lan dọc bờ trái xương ức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

tính chất của hở van 2 lá đơn thuần khi nghe

A

thổi tâm thu ở mỏm, lan dọc bờ trái xương ức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

™ cổ nổi có thể gặp trong các trường hợp

A

hội chứng trung thất, hội chứng suy tim phải, u lympho, tràn dịch màng ngoài tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

™ cổ nổi không thể gặp trong trường hợp

A

huyết khối ™ chi dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

tràn dịch màng tim có đặc điểm

A

tiếng T1, T2 mờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

triệu chứng của hẹp van 2 lá có các đặc điểm sau

A

thổi tiền tâm thu, rung tâm trương, T1 đanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

hẹp 2 lá không có đặc điểm

A

T2 mạnh tách đôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

trong hở chủ nặng đơn thuần, tiếng thổi có các đặc điểm

A

có thể nghe thấy tiếng thổi tâm thu ở ổ van ĐMC ( tiếng thổi cơ năng do giãn ĐMC), tiếng thổi êm nhẹ, xa xăm như tiếng thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

đặc điểm của tràn dịch màng phổi dịch tiết

A

protein dịch màng phổi / protein huyết thanh > 0,5
protein dịch màng phổi > 40g/l
Rivalta ( + )
LDH dịch màng phổi / huyết thanh > 0,6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

các nghiệm pháp tương tự thay thế được cho Babinsky gồm

A

Gordon, Oppeiheim, Schafer, Chaddock

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Nghiệm pháp không dùng để thay thế được cho Babinsky

A

Hoffman

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

đường dẫn truyền của cảm giác đau nhiệt

A

sừng sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

dấu hiệu Babinsky ( + ) hay kèm theo tổn thương

A

bệnh thần kinh vận động ngọn chi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

Kernig dương tính

A

cho đến 40 độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

khám dây II gồm

A

thị lực, thị trường, soi đáy mắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

không cảm nhận được đồ vật do tổn thương ở

A

hội chứng đồi thị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

mất cảm giác đau, nhiệt do tổn thương

A

sừng sau tủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

mất khả năng nhận biết đồ vật thường do tổn thương

A

vỏ não và đồi thị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

nghiệm pháp Barre dùng để khám

A

cơ lực chi trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

nghiệm pháp đánh giá dáng đi của tiểu não

A

ngón tay - bàn chân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

tam chứng màng não

A

nhức đầu, nôn, táo bón

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

tổn thương bó tháp thường xuất hiện trong

A

bệnh thần kinh ngọn chi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
90
Q

tổn thương có Babinsky dương tính để kiểm tra

A

bó tháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
91
Q

tổn thương dây VII ngoại vi:

A

dấu hiệu Charles Bell

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
92
Q

ấn đau mỏm trâm quay gặp trong

A

tổn thương gân dạng dài ngón cái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
93
Q

ấn điểm đau lồi cầu ngoài xương cánh tay dương tính gặp ở

A

người chơi tennis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
94
Q

ấn điểm đau lồi cầu trong xương cánh tay dương tính gặp ở

A

người chơi goft

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
95
Q

bàn tay người cổ thiên nga

A

quá duỗi khớp ngón gần và quá gấp khớp ngón xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
96
Q

bàn tay của người thợ lùa khuyết

A

quá gấp khớp ngón gần và quá duỗi khớp ngón xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
97
Q

bệnh khớp hay gặp ở nam giới

A

bệnh gout

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
98
Q

biến dạng cột sống thường gặp trong loãng xương

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
99
Q

BN gù nhọn cột sống có lỗ rò nghĩ đến

A

lao cột sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
100
Q

Các động tác thụ động trong khám khớp cổ tay

A

Gấp duỗi, dạng khép

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
101
Q

Chèn ép dây tk toạ rễ S1 có thể gây ra

A

Không đi được bằng gót chân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
102
Q

Cơn co cứng cơ là

A

Hiện tượng đau và cứng các cơ vân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
103
Q

Cột sống cổ có bn đốt

A

7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
104
Q

Cột sống đc chia làm mấy đoạn

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
105
Q

Cột sống thắt lưng có mấy đốt

A

5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
106
Q

Đặc điểm đau khớp theo tính chất cơ hoc

A

Đau tăng lên khi đi lại, giảm khi nghỉ ngơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
107
Q

Đặc điểm viêm khớp kiểu di chuyển

A

Viêm từ khớp này sang khớp khác khi khớp cũ đã khỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
108
Q

Đặc điểm của viêm khớp kiểu tiến triển

A

Viêm nặng dần ở 1 khớp rồi tiến triển sang khớp khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
109
Q

Đánh giá đúng vận động của khớp gối

A

Đứng lên ngồi xuống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
110
Q

Đánh giá mức độ đau khớp bằng thang nhìn

A

Dùng thước 2 mặt trong đó có 1 mặt có hình vẽ biểu hiện cảm xúc còn lại có vạch đo từ 0-10cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
111
Q

Đau cơ khu trú một vùng gặp trong bệnh

A

Áp xe cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
112
Q

Dấu hiệu phá rỉ khớp thường gặp trong bệnh

A

Thoái hoá khớp gối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
113
Q

Dấu hiệu bào gỗ (+) khi

A

Thoái hoá khớp đùi chè

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
114
Q

Đặc điểm dấu hiệu cứng khớp buổi sáng

A

Kéo dài trên 60p, htg cứng, khó vđộng vào buổi sáng, sau khi ngủ dậy và sau đó giảm dần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
115
Q

Dấu hiệu lạo xạo gặp trong

A

Thoái hoá khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
116
Q

Dấu hiệu rút ngăn kéo dương tính do

A

Đứt dây chằng chéo trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
117
Q

Đau khớp do viêm có đặc điểm

A

Đau tăng về đêm, sưng nóng khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
118
Q

Đặc điểm đau khớp trong viêm khớp dạng thấp

A

Cứng khớp buổi sáng dài hơn 1h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
119
Q

Đau ở mỏm trâm trụ trong trường hợp

A

Tổn thương gân duỗi ngón út

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
120
Q

đau tại khớp do

A

Tổn thg sụn khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
121
Q

Đau theo rễ L5

A

Đau mặt sau đùi xuống mặt bên cẳng chân, xuống bàn chân, kết thúc ở ngón cái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
122
Q

Đau trong thoái hoá khớp

A

Cứng khớp buổi sáng k quá 30p

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
123
Q

Độ giãn bth của cột sống thắt lưng

A

4-6cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
124
Q

độ giãn cột sống thắt lưng giảm là triệu chứng thường gặp trong bệnh

A

viêm cột sống dính khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
125
Q

động tác thụ động của khớp vai

A

đưa trước - sau, giạng - khép, xoay trong - xoay ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
126
Q

gãy xương tự nhiên

A

hiện tượng gãy xương sau một chấn thương nhẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
127
Q

hạt Heberden gặp ở

A

khớp liên đốt ngón xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
127
Q

hạt thấp thường gặp ở

A

trên xương trụ gần khớp khuỷu, trên xương chày gần khớp gối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
128
Q

khám điểm đau gân cơ trên gai

A

mỏm cùng vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
129
Q

khi khớp háng bị tổn thương, dấu hiệu thường biểu hiện sớm

A

bệnh nhân khó khăn khi lên xuống cầu thang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
130
Q

khoảng cách cằm ngực bình thường

A

0 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
131
Q

khoảng cách chẩm tường bth

A

0-2cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
132
Q

kiểm tra vận động khớp gối

A

đứng lên ngồi xuống hoặc đặt tay phải ở cổ chân BN, tay trái ở đùi trên BN gấp duỗi khớp tối đa cho đến khi BN đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
132
Q

nghiệm pháp biểu hiện biên độ vận động gấp chính xác nhất cột sống thắt lưng là

A

nghiệm pháp Schober

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
133
Q

nghiệm pháp Cozen dùng để đánh giá

A

viêm lồi cầu ngoài xương cánh tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
134
Q

nghiệm pháp Finkelstein dùng để xác định

A

gân dạng dài, duỗi ngắn ngón cái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
135
Q

nghiệm pháp Lasegue thì 2 để phân biệt

A

do đau thần kinh tọa hay đau khớp háng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
136
Q

nghiệm pháp ngửa bàn tay ( Palm - up test) dùng để khám

A

khám đầu dài cơ nhị đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
137
Q

nguyên nhân gây đau xương khu trú

A

viêm xương tủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
138
Q

sưng đau khớp bàn chân ngón cái có ý nghĩa gợi ý bệnh

A

gout

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
138
Q

nhìn ở khớp gối thấy

A

sưng, đỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
139
Q

thoái hóa khớp có những hạt

A

Heberden & bouchard

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
139
Q

test cozen dùng để

A

gân lồi cầu ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
140
Q

thực hiện nghiệm pháp rút ngăn kéo tại khớp gối nhằm phát hiện

A

tổn thương dây chằng chéo trước và chéo sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
141
Q

tổn thương gây hội chứng tay vai

A

đốt sống cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
142
Q

tổn thương nào có thể có Lasegue thì 1 dương tính

A

tổn thương thần kinh tọa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
143
Q

tổn thương S1 gây

A

không đứng được bằng mũi chân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
144
Q

tổn thương S1 liên quan đến ngón nào ở chân

A

ngón út

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
145
Q

tổn thương thường gặp ở VĐV tennis

A

ấn đau điểm đau lồi cầu ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
145
Q

tổn thương thường gặp ở VĐV goft

A

ấn đau điểm lồi cầu trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
146
Q

tràn dịch khớp gối dùng nghiệm pháp

A

bập bềnh xương bánh chè

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
147
Q

Tredelenburg dùng để khám khớp nào

A

háng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
148
Q

triệu chứng của viêm khớp dạng thấp

A

ngón tay cổ thiên nga, ngón tay thợ lùa khuyết, cổ tay lưng lạc đà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
148
Q

triệu chứng móng tay có hình thìa lõm gặp trong bệnh

A

thiếu máu thiếu sắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
149
Q

vận động khớp háng bao gồm

A

gấp duỗi, khép dạng, xoay trong xoay ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
150
Q

vẹo cột sống do tư thế ( vẹo có bù khi)

A

cột sống bị cong vẹo khi BN đứng cúi người xuống phía trước, gối giữ thẳng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
151
Q

viêm khớp có tính chất đối xứng 2 bên là triệu chứng thường gặp của bệnh

A

viêm khớp dạng thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
152
Q

viêm khớp kiểu tiến triển có đặc điểm

A

khi khớp mới xuất hiện triệu chứng thì khớp cũ vẫn tồn tại triệu chứng viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
153
Q

viêm khớp tiến triển có đặc điểm

A

thường để lại di chứng tại khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
153
Q

với BN mắc bệnh khớp, các cơ quan cần được hỏi triệu chứng và thăm khám là

A

toàn thân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
154
Q

yếu cơ do

A

u tuyến ức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
155
Q

yếu cơ có chu kỳ gặp trong

A

liệt chu kỳ Westphal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
156
Q

bệnh Gilbert tăng

A

bilirubin không liên hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
156
Q

bệnh lý gây mất máu mạn tính

A

loét dạ dày tá tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
157
Q

bệnh gây vàng da không phải do tăng bilirubin liên hợp là

A

Gilbert, hội chứng Crigler Najjar

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
158
Q

BN có sốt và gan to đau âm ỉ vùng hạ sườn phải nguyên nhân hay gặp nhất là:

A

viêm gan virus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
159
Q

BN viêm loét đại tràng, phương pháp thăm dò để xác định chẩn đoán là

A

nội soi đại tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
160
Q

bilirubin gián tiếp tăng trong trường hợp

A

huyết tán, hội chứng Gilbert, hội chứng Crigler Najjar

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
160
Q

BN bị xơ gan cổ chướng, đặc điểm không phù hợp là

A

dịch màng bụng là dịch tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
160
Q

BN có vàng da khám lâm sàng thấy túi mật to gợi ý chẩn đoán

A

viêm túi mật mạn tính do sỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
160
Q

các hạch ổ bụng gây ra các triệu chứng sau trừ

A

phù áo khoác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
160
Q

BN có vàng da do tăng bilirubin trực tiếp, cần dấu hiệu gì để chẩn đoán vàng da do sỏi mật

A

đau hạ sườn phải trước khi vàng da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
161
Q

BN có vàng da, đau bụng, sốt chỉ định làm

A

siêu âm gan, mật, tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
161
Q

BN nghi ngờ thủng dạ dày, phương pháp thăm dò được sử dụng là

A

Xquang bụng không chuẩn bị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
161
Q

bờ trên của gan bình thường được xác định theo

A

đường giữa đòn phải KLS 6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
162
Q

cổ trướng dịch thấm hay gặp nhất trong

A

xơ gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
162
Q

chẩn đoán xác định ung thư gan cần

A

sinh thiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
162
Q

chỉ định của chọc dẫn lưu cổ trướng

A

cổ trướng nặng, cổ trướng do bệnh lý gan, cổ trướng có nhiễm trùng, cổ trướng không đáp ứng với điều trị nội khoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
163
Q

cổ trướng người trẻ tuổi thường do

A

lao màng bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
164
Q

cơn đau quặn gan có đặc điểm

A

đau hạ sườn phải xuyên ra sau lưng lan lên vai phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
164
Q

cơn đau trong loét dạ dày tá tràng

A

đau có chu kỳ, đau tăng khi uống rượu, đau tăng khi dùng thuốc chống viêm giảm đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
165
Q

đặc điểm của áp xe gan

A

gan to mềm, ấn đau chói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
165
Q

đặc điểm của dịch tiết trừ

A

LDH huyết tương / màng bụng > 0,6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
166
Q

đặc điểm đau bụng do thủng ổ loét dạ dày tá tràng

A

bụng cứng như gỗ, đau khắp bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
167
Q

đặc điểm để chẩn đoán dịch tiết

A

albumin máu - albumin dịch ổ bụng < 11,1g/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
168
Q

đau bụng cấp tính ở vùng hố chậu phải có nguyên nhân hay gặp nhất là

A

viêm ruột thừa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
169
Q

không phải là đau bụng cấp

A

viêm đại tràng cơ năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
169
Q

đau bụng trong hội chứng trào ngược

A

nóng bỏng rát thượng vị lan lên sau xương ức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
170
Q

dấu hiệu không có ở BN bị viêm đường mật

A

đường mật không bắt buộc phải giãn khi siêu âm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
171
Q

đau quặn bụng và mót rặn gặp trong

A

viêm đại tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
171
Q

đau thượng vị theo chu kỳ gặp trong

A

đau dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
172
Q

đau trong thủng dạ dày

A

đau kiểu màng bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
172
Q

diện đuc của gan đường giữa đòn phải

A

9-11cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
173
Q

dịch thấm không có tính chất nào

A

albumin > 25g/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
174
Q

gan không to nhưng sờ thấy bờ dưới gan dưới hạ sườn phải là

A

sa gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
175
Q

gan to ấn kẽ sườn dương tính gặp trong

A

áp xe gan do amip

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
176
Q

ấn điểm đau Murphy khi

A

BN hít vào sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
176
Q

gan to trong áp xe gan có đặc điểm

A

bờ tù, mật độ mềm, ấn đau chói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
177
Q

kết quả gõ bụng trong trường hợp cổ trướng tự do mức độ trung bình phát hiện

A

gõ đục vùng thấp và diện đục thay đổi theo tư thế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
178
Q

khám BN buổi sáng nhịn đói, lắc bụng BN bằng tai thường thấy óc ách vùng thượng vị, nguyên nhân do

A

hẹp môn vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
179
Q

khám một BN phát hiện túi mật căng to, mềm không gặp trong

A

túi mật hóa sứ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
179
Q

men gan tăng cao nhất trong trường hợp

A

viêm gan virus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
180
Q

nghiệm pháp rung gan được sử dụng khi nghi ngờ BN bị

A

áp xe gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
180
Q

nghi ngờ BN bị xuất huyết tiêu hóa, phương pháp thăm dò nên được sử dụng

A

nội soi dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
181
Q

nghiệm pháp Murphy

A

xác định xem có viêm túi mật không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
182
Q

nghiệm pháp Murphy được áp dụng để chẩn đoán

A

viêm teo túi mật cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
183
Q

nguyên nhân gây cổ trướng tự do hay gặp nhất

A

xơ gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
183
Q

ngứa, vàng da, túi mật to là do

A

sỏi ống mật chủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
184
Q

nguyên nhân gây ra dịch tiết màng bụng chính ở người trẻ

A

lao màng bụng

185
Q

nguyên nhân hay gặp nhất gây tràn dịch màng bụng tự do ở phụ nữ:

A

lao màng bụng

186
Q

nguyên nhân có thể gây gan to

A

sỏi ống mật chủ

186
Q

nguyên nhân hay gặp nhất trong đau hạ sườn phải, sốt, gan to

A

áp xe gan

187
Q

nguyên nhân thường gặp nhất của cổ trướng ở phụ nữ trẻ tuổ

A

lao màng bụng

188
Q

nguyên nhân thường gặp nhất gây xơ gan ứ mật là

A

u đường mật

189
Q

ợ chua là dấu hiệu thường gặp của

A

viêm dạ dày

190
Q

phân biệt thận trái to với lách nhờ những đặc điểm sau trừ

A

gõ đục

191
Q

phân có máu đỏ tươi gặp trong

A

trĩ nội

192
Q

phương pháp thăm dò hình thái hệ tiêu hóa xâm nhập là

192
Q

sờ thấy khối u, gõ trong chứng tỏ

A

khối u nằm sâu hơn

192
Q

phản ứng Rivalta

A

hiện tại không còn dùng để phân biệt dịch thấm, dịch tiết

193
Q

sờ thấy một khối u, gõ trên khối u thấy đục chứng tỏ

A

khối u là dịch hay đặc

193
Q

thủng ổ loét dạ dày tá tràng:

A

đau bụng đột ngột, bụng cứng như gỗ

194
Q

tăng bilirubin trực tiếp trong bệnh gì

A

viêm tụy tắc mật

195
Q

trong áp xe gan đau bụng thường gặp ở

A

vùng hạ sườn phải

195
Q

trường hợp có gan to

A

sỏi ống mật chủ

195
Q

trong thăm khám lâm sàng bụng được chia thành

196
Q

trường hợp vàng da có túi mật to nghĩ đến

A

cholangiome

196
Q

túi mật to cần phân biệt với

A

u đầu tụy

197
Q

vàng da kèm túi mật to thường gặp nhất trong

A

u đầu tụy

198
Q

viêm túi mật cấp thường đau bụng vùng

A

hạ sườn phải

199
Q

ý nghĩa của chọc dịch màng bụng trừ

A

giúp BN dễ thở

200
Q

tiêu chuẩn để xác định gan to

A

đục liên tục với diện đục của gan, di động theo nhịp thở

201
Q

triệu chứng của cổ chướng mức độ vừa và nhiều

A

bụng bè ngang, rốn lồi

202
Q

BN đái lắt dắt nhiều lần trong ngày, mỗi lần số lượng nước tiểu rất ít hoặc không, sau đó BN lại mót đái ngay, đó là triệu chứng

A

đái dắt

203
Q

bản chất của trụ niệu là

A

glycoprotein của ống thận tiết ra và protein huyết tương thoát qua cầu thận

203
Q

ấn phù ở

A

da trên nền xương cứng

203
Q

BN đái protein lành tính trong trường hợp

203
Q

bằng phương pháp lấy nước tiểu giữa dòng, chẩn đoán nhiễm khuẩn đường tiết niệu khi kết quả cấy nước tiểu tìm vi khuẩn là

A

> = 100.000 đơn vị khuẩn lạc/ml

204
Q

bằng phương pháp đếm số lượng hồng cầu nghĩ đến cô đặc máu vi thể khi số lượng hồng cầu trong nước tiểu là

A

dày đặc hồng cầu

205
Q

BN nam 20 tuổi, vào viện vì phù 2 chân, xét nghiệm thấy protein = 50, albumin = 25, cholesterol = 8, hồng cầu = 200tb/ phút. Xét nghiệm tb trong nước tiểu sẽ thấy trụ gì nhiều nhất

A

hồng cầu

206
Q

bước đầu tiên để tìm nguyên nhân gây phù người ta thường chỉ định

A

định lượng albumin máu và protein trong nước tiểu

207
Q

chẩn đoán phù khi

A

sáng dậy đi giày thấy chật, ấn lõm ngón tay

207
Q

các trụ tìm thấy ở nước tiểu

A

trụ trong, trụ mỡ, trụ hạt, trụ bạch cầu

207
Q

cần chỉ định siêu âm Doppler mạch máu trong phù khu trú khi nghĩ đến nguyên nhân

A

phù do viêm tắc ™

208
Q

chế độ ăn nhạt giảm phù rõ trong trường hợp

A

viêm cầu thận

209
Q

chế độ ăn nhạt giảm phù trong trường hợp

210
Q

chỉ định siêu âm doppler mạch trong phù khu trú khi nghĩ đến nguyên nhân

A

phù do viêm tắc ™

210
Q

đặc điểm phù do thiếu vit B1

A

có kèm rối loạn cảm giác ngoài da

210
Q

cơn đau quặn thận

A

đau từ khoảng L1 xuống hạ vị

211
Q

đặc điểm phù do viêm cầu thận mạn

A

ăn nhạt đỡ phù

211
Q

đặc điểm phù toàn thân

A

mềm, không đau, ấn lõm
đối xứng 2 bên
liên quan đến tư thế BN

212
Q

đái máu toàn bãi có máu cục do tổn thương ở

A

bể thận niệu quản

212
Q

đặc điểm phù trong hội chứng thận hư không gồm

A

dày da, cứng, ấn lõm

212
Q

dùng phương pháp đếm số lượng tế bào, nghĩ đến có đái máu vi thể khi số lượng tế bào trong nước tiểu là

A

5 hồng cầu/ ml

213
Q

đái máu đơn độc trong trường hợp

A

viêm cầu thận cấp

213
Q

định nghĩa đúng với rối loạn về số lượng nước tiểu

A

vô niệu: 0ml/ 24h
đái ít: <500ml/24h
đái nhiều: > 2,5l/ 24h

213
Q

dùng phương pháp soi tươi nước tiểu, số lượng hồng cầu bình thường là

A

0 - 1 hồng cầu / vi trường

213
Q

đau vùng quanh hậu môn lan ra niệu đạo và mặt trong hai bên đùi kèm theo tiểu khô, nước tiểu nhỏ giọt là triệu chứng của

A

đau do viêm hoặc u tuyến tiền liệt

213
Q

kết quả xét nghiệm BN phù dinh dưỡng

A

albumin máu giảm

214
Q

kết quả xét nghiệm nào dưới đây thường là của BN phù do suy dinh dưỡng

A

albumin máu giảm và protein niệu âm tính

215
Q

khoảng của tỉ trọng nước tiểu

A

1,003 - 1,035

215
Q

khi có phù, triệu chứng kèm theo thường gặp là

A

cân nặng tăng lên

216
Q

một BN phù toàn thân có thể có

A

Vth tăng, giảm hoặc bình thường

216
Q

nguyên nhân gây phù trừ

A

tăng dẫn lưu bạch mạch

217
Q

nguyên tắc khám phát hiện phù

A

khám toàn thân trên nền xương cứng

217
Q

nguyên tắc phát hiện phù sai

A

ấn trên nền xương cứng

217
Q

nguyên nhân gây phù toàn thân trừ

A

suy tĩnh mạch

217
Q

phù trong bệnh thận có đặc điểm sau trừ

A

ấn không lõm

217
Q

nhiễm khuẩn đường tiết niệu có triệu chứng

A

sốt, đái buốt, đái dắt

218
Q

nước tiểu có màu đỏ không thể chứa chất

A

nhầy mucin

219
Q

phù do tắc ™ không có đặc điểm

A

thay đổi trong ngày, sau khi vận động

220
Q

phù do viêm cầu thận cấp trừ

A

ăn nhạt không đỡ phù

220
Q

phù thai kỳ có đặc điểm trừ

A

phù trong những tháng đầu

220
Q

phù là

A

tăng dịch trong mô kẽ

221
Q

phù trong thiếu vitamin B1 có đặc điểm

A

dị cảm và rối loạn phản xạ gân xương

222
Q

phù vô căn thường gặp trong

A

BN trẻ không liên quan đến kỳ kinh

223
Q

suy dinh dưỡng

A

phù toàn thân

224
Q

theo dõi sự trở về bình thường của bề mặt da tính theo giây khi khám phù để đánh giá mức độ phù

A

nếu sự hồi phục của da trở lại bình thường càng dài thì phù càng nặng

225
Q

triệu chứng đặc trưng của viêm bể thận cấp

A

sốt + đau hông lưng + vỗ hông lưng (+) + đái máu

225
Q

xét nghiệm cặn nước tiểu giúp

A

xác định các thành phần hữu hình có trong nước tiểu

226
Q

trong viêm cầu thận cấp có

A

hồng cầu méo mó biến dạng

227
Q

xét nghiệm thăm dò nào không xâm lấn đánh giá hình thái thận

227
Q

xét nghiệm nào để chẩn đoán đã bị ĐTĐ từ vài tháng trước

227
Q

trụ hồng cầu niệu gặp trong tổn thương

A

cầu thận

227
Q

xét nghiệm hội chứng thận hư chắc chắn có

A

protein niệu 24h > 3,5

227
Q

BN ĐTĐ typ I 28 tuổi, có ho khan 2 ngày, cảm cúm sốt 38 độ có thể dẫn đến biến chứng

A

hôn mê do nhiễm toan ceton

227
Q

BN có yếu tố nguy cơ nào thì làm nghiệm pháp tăng đường huyết

A

BN có tiền sử ĐTĐ thai kỳ, BN có người thân trực hệ bị ĐTĐ, BN có rối loạn glucose lúc đói

227
Q

BN có tiền sử đẻ con nặng 4kg, có đường huyết lúc đói lần 1 là 6,2 lần 2 là 7,8 mmol/l, sau làm nghiệm pháp đường huyết BN là 8,9 mmol.l, chẩn đoán

A

đái tháo đường

227
Q

điều kiện nào sau đây là tốt nhất để làm nghiệm pháp tăng đường máu

A

BN có mẹ bị ĐTĐ, hiện đường máu lúc đói là 6,5mmol/l

227
Q

biến chứng ĐTĐ trên răng miệng là

A

viêm lợi

227
Q

BN ĐTĐ phụ thuộc insulin, 25 tuổi, vào viện vì sốt cao 38,5 độ, ho khan, có tiếng thổi rít thì nghi ngờ

A

nhiễm toan ceton

228
Q

BN có tiền sử đẻ con nặng 4kg, có đường huyết lúc đói lần 1 là 6,2 lần 2 là 7,8 mmol/l, BN này cần được làm cận lâm sàng gì:

A

nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống

228
Q

biến chứng mạch máu lớn của BN ĐTĐ trừ

A

tắc mạch mạc treo

228
Q

điều kiện để làm nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống là

A

nhịn ăn qua đêm từ 8 - 14h

229
Q

biến chứng mạch máu lớn của ĐTĐ

A

tắc mạch máu não

230
Q

biến chứng thần kinh thực vật của ĐTĐ, trừ

A

rối loạn cảm giác

231
Q

biến chứng thần kinh tự động của BN ĐTĐ trừ

A

tê bì 2 chân

232
Q

tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường typ 2

A

đường máu lúc đói >= 7mmol/l
đường máu sau ăn hoặc đường máu ngẫu nhiên >= 11,1 mmol/l
HbA1c >= 6,5%

232
Q

các hormon tuyến yên tiết ra trừ

232
Q

BN ĐTĐ typ 2 mới phát hiện và chưa có biến chứng cần được khám phát hiện biến chứng mắt mỗi

232
Q

cận lâm sàng biến chứng thận đầu tiên ở BN ĐTĐ

A

protein niệu vi thể

233
Q

các biến chứng cấp của ĐTĐ trừ

A

loét bàn chân

233
Q

BN 52 tuổi, BMI 22.8, vòng bụng 98, mẹ chết ĐTĐ lúc 75 tuổi, BN phát hiện gần đây có tê bì, nứt kẽ chân, chẩn đoán

A

ĐTĐ typ 2

233
Q

các biến chứng nhiễm khuẩn thường gặp ở BN ĐTĐ trừ

A

viêm màng não

233
Q

chẩn đoán đái tháo đường bằng cách dựa vào

A

đường máu lúc đói

233
Q

đái tháo đường typ 2 không có đặc điểm

A

có kháng thể kháng lại tiểu đảo tụy

233
Q

BN 52 tuổi, BMI 22.8, vòng bụng 98, mẹ chết ĐTĐ lúc 75 tuổi, BN phát hiện gần đây có tê bì, nứt kẽ chân, triệu chứng trên thuộc biến chứng

A

thần kinh ngoại vi

234
Q

BN 52 tuổi, BMI 22.8, vòng bụng 98, mẹ chết ĐTĐ lúc 75 tuổi, BN phát hiện gần đây có tê bì, nứt kẽ chân, chẩn đoán nhờ

A

vòng bụng 98

235
Q

dấu hiệu trên lâm sàng chứng tỏ đề kháng insulin cao

A

vòng bụng lớn

235
Q

chỉ định của nghiệm pháp tăng đường huyết cho các đối tượng

A

người có người nhà bị ĐTĐ, rối loạn đường máu lúc đói, tiền sử ĐTĐ thai kỳ

235
Q

chỉ định của nghiệm pháp tăng đường huyết cho các đối tượng trừ

A

BN uống nhiều rượu

235
Q

chỉ số đường huyết sau 2h làm nghiệm pháp có giá trị chẩn đoán xác định

235
Q

chẩn đoán xác định tăng đường huyết

A

đường huyết tăng cao

236
Q

giá trị xét nghiệm thay đổi trong bệnh ĐTĐ typ I

A

glucose máu tăng, insulin máu giảm, C-peptid giảm

237
Q

ĐTĐ tăng nhanh nhất ở

A

các nước phát triển

238
Q

làm sao để chẩn đoán BN ĐTĐ có biến chứng tk

A

khám monofilament

239
Q

kháng thể có giá trị trong chẩn đoán và theo dõi bệnh Basedow

240
Q

máu ™ được gọi là đường máu khi đói khi

A

nhịn đói 8 - 12 tiếng

241
Q

một người phụ nữ trung niên, đường máu lúc đói là 1,12 và 1,28g/l. Làm nghiệm pháp tăng đường huyết, đường máu tại thời điểm làm nghiệm pháp là 1,35g/l, đường máu sau 120 phút là 11,5 mmol/l. Nhận định BN này là

A

chắc chắn BN này bị ĐTĐ

242
Q

mục tiêu của điều trị ĐTĐ là đường máu giảm xuống còn

A

7,2 khi đói, <10 khi no

243
Q

áp lực bình thường trong khoang màng phổi là

243
Q

Na+ = 147 mmol/l ; K+ = 5 mmol/l ; glucose = 26 mmol/l. Áp suất thẩm thấu máu là

243
Q

nghiệm pháp tăng đường huyết ( nghiệm pháp dung nạp glucose) được thực hiện với lượng glucose là

243
Q

tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ dựa trên đường huyết tại thời điểm bất kỳ là

A

đường huyết thời điểm bất kỳ > 11,1 mmol/l

244
Q

nghiệm pháp xác định tăng đường huyết mạn tính > 3 tháng

244
Q

nhiễm toan ceton ở BN ĐTĐ gây ra kiểu thở

244
Q

tiền ĐTĐ khi xét nghiệm đường máu vào thời điểm bất kỳ là bao nhiêu mmol/l

244
Q

tê bì 2 bàn chân ở BN ĐTĐ là dấu hiệu của biến chứng

A

thần kinh

244
Q

tiêu chuẩn xác định ĐTĐ

A

đường huyết lúc đói hoặc sau làm nghiệm pháp

244
Q

BN được chẩn đoán viêm phổi, điều trị tại nhà không đỡ, vào viện trong tình trạng ý thức rối loạn, thở 26 chu kỳ/ phút. Khả năng BN này bị

A

suy hô hấp mức độ vừa

244
Q

xét nghiệm đường máu lúc đói là xét nghiệm đường máu cách bữa ăn trước đó

244
Q

BN vào viện vì khó thở, thở ra kéo dài, KLS giãn rộng. Chẩn đoán

A

tràn khí màng phổi

244
Q

BN tràn dịch màng phổi, cận lâm sàng chỉ định đầu tiên để chẩn đoán xác định là:

A

chụp X-quang phổi

244
Q

BN vào viện khó thở 2 thì, thì thở vào và thì thở ra kéo dài, nghe có tiếng rít, có thể nghĩ đến nguyên nhân

A

viêm thanh quản

244
Q

biểu hiện điển hình của khó thở thanh quản là

A

khó thở chậ thì hít vào

244
Q

bình thường khoang màng phổi

A

có khoảng 14ml dịch màng phổi

244
Q

bình thường trong khoang màng phỏi có bao nhiêu khí

A

không có không khí

244
Q

BN có tràn khí màng phổi do, trừ

A

chọc dịch màng bụng

244
Q

BN đau ngực, phổi gõ đục nghi ngờ do:

A

tràn dịch màng phổi

244
Q

BN vào viện với tính chất khó thở, nghe 1 bên phổi có rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ đục, đây là dấu hiệu của:

A

hội chứng đông đặc ở phổi

244
Q

các bệnh lý sau đây thường có biểu hiện khạc đờm mạn tính, trừ:

A

tràn khí màng phổi

244
Q

chẩn đoán dị vật đường thở không cần làm:

244
Q

chẩn đoán hạch to trong trung thất, trừ:

244
Q

chẩn đoán lao phổi không dùng:

A

cấy máu tìm vi khuẩn

245
Q

claude bernard honor là do chèn ép vào dây thần kinh:

A

giao cảm cổ

245
Q

cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi:

A

Xquang ngực

245
Q

đánh giá một kết quả chức năng hô hấp là thông khí tắc nghẽn khi:

A

chỉ số Gaensler ( hoặc chỉ số Tiffeneau) < 70% giá trị lí thuyết

245
Q

đau ngực ở BN tràn khí màng phổi có đặc điểm là

A

đau khi ho hoặc khi hít vào sâu

245
Q

đau ngực ở BN tràn khí màng phổi có đặc điểm là

A

đau như xé ngực

245
Q

đau ngực trong bệnh lý hô hấp trừ

A

tràn dịch màng ngoài tim

245
Q

đau ngực trong tràn khí màng phổi có đặc điểm trừ

A

đau ngực khi nghỉ ngơi, giảm đi khi gắng sức

246
Q

hội chứng 3 giảm có:

A

rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm hoặc mất

247
Q

hội chứng Pancoast - tobias có thể gặp trong trường hợp

A

u đỉnh phổi

248
Q

hội chứng Pancoast - tobias xảy ra khi có chèn ép

A

đám rối thần kinh cánh tay

249
Q

hội chứng trung thất có chèn ép ™ có triệu chứng

A

phù mặt, cổ, nửa trên người

250
Q

ho thành từng cơn khi thay đổi thời tiết hoặc khi gắng sức, có thể kèm theo tiếng thở khò khè gặp trong bệnh lý

A

hen phế quản

251
Q

hội chứng chèn ép TMC trên không có triệu chứng

A

tuần hoàn bàng hệ chủ chủ

252
Q

hội chứng đông đặc thùy trên phổi phải chẩn đoán là

A

viêm phổi thùy trên phổi phải

253
Q

khám lâm sàng cho BN tràn dịch màng phổi sẽ phát hiện được hội chứng

A

hội chứng 3 giảm

254
Q

hội chứng Pancoast - tobias đau như thế nào

A

đau lan xuống cánh tay

255
Q

khám lâm sàng cho BN tràn khí màng phổi tự do thấy g

A

gõ vang trống bên bệnh

256
Q

khi 1 BN có đau ngực sau xương ức kèm nuốt nghẹn, nuốt đau. Xét nghiệm cận lâm sàng cần làm là

A

nội soi thực quản, dạ dày

257
Q

khi đo áp lực khoang màng phổi bằng máy Kuss trong tràn khí màng phổi đóng sẽ thấy

A

áp lực trong khoang màng phổi thấp hơn áp lực khí trời

258
Q

khó thở theo suy tim thường khó thở

A

không theo thời tiết

259
Q

kiểu thể Kussmaul gặp trong

A

toan chuyển hóa

260
Q

kết quả khí máu ĐM có giảm oxy máu là

A

PCO2 < 60 mmHg

260
Q

KLS giãn rộng trong

A

tràn khí màng phổi

261
Q

một BN đau ngực do tràn khí màng phổi, khám lâm sàng có thể phát hiện

A

tam chứng Galliard

261
Q

nếu có khối u trung thất chỉ chèn ép đơn thuần vào khí quản thì không gây ra triệu chứng

A

ho ra máu

262
Q

nguyên nhân có thể gây ra hội chứng u trung thất trừ

A

viêm phế quản

262
Q

nguyên nhân gây rối loạn thông khí hạn chế trừ:

263
Q

nguyên nhân gây triệu chứng nấc trong ung thư phổi

A

u chèn ép thần kinh hoành

263
Q

nguyên nhân không gây đau ngực:

A

ung thư phổi

263
Q

những bệnh lý nội khoa là yếu tố nguy cơ của tràn khí màng phổi trừ

A

viêm phế quản

264
Q

nhược cơ gặp trong bệnh lý nào

A

u tuyến ức

264
Q

nói khàn do hội chứng trung thất, nguyên nhân do chèn ép thần kinh

A

thần kinh thanh quản quặt ngược

264
Q

phù trong hội chứng trung thất là

A

phù áo khoác

265
Q

phù áo khoác do chèn ép

A

™ cánh tay đầu

265
Q

phù áo khoác thường kèm các triệu chứng sau

A

các triệu chứng điển hình của hội chứng trung thất

266
Q

tràn dịch màng phổi dịch tiết không do

A

hội chứng thận hư

266
Q

số đo độ giãn lồng ngực bất thường là

267
Q

tính chất không có ở tràn khí màng phổi

A

gõ đục

268
Q

thăm dò cận lâm sàng sau giúp chẩn đoán tràn khí màng phổi

A

chụp xquang ngực

268
Q

thành phần không thuộc trung thất sau

269
Q

thành phần tạo nên khoang màng phổi

A

lá thành và lá tạng

270
Q

thở chậm thì tần số nhịp thở giảm xuống bao nhiêu

A

< 16l/ phút

271
Q

tràn dịch màng phổi dịch tiết có những đặc điểm sau trừ

A

tỉ lệ protein dịch màng phổi/ protein huyết thanh < 0,5

271
Q

theo phân loại của MRC, khó thở được phân thành mấy mức độ

272
Q

tràn dịch màng phổi nhiều thấy

A

lồng ngực bên bệnh phồng lên

273
Q

tràn dịch màng phổi tự do thì gõ thấy

A

gõ đục ở bên tràn dịch

274
Q

tràn dịch màng phổi tự do thì rung thanh thấy

A

giảm ở bên tràn dịch

275
Q

tràn khí màng phổi rung thanh

A

giảm bên tràn khí

276
Q

triệu chứng khó thở do tràn khí màng phổi là

A

khó thở, rì rào phế nang giảm hoặc mất, rung thanh giảm, gõ vang

276
Q

triệu chứng khó thở do tràn dịch màng phổi là

A

khó thở, rì rào phế nang giảm hoặc mất, rung thanh giảm, gõ đục

276
Q

triệu chứng không có trong claude bernard horner

A

viêm màng bồ đào

277
Q

trong đêm, 1 bệnh nhân ho khan đột ngột, khó thở nghe có tiếng rít phải ngồi dậy để thở, huyết áp tăng cao, nghe phổi có ít ran ẩm. Nguyên nhân có thể gặp là:

A

cơn hen tim

278
Q

trung thất giữa có những thành phần sau trừ

A

thực quản

278
Q

trung thất trước không có

A

khí quản

279
Q

trường hợp nào không có đau ngực

A

ung thư phổi

280
Q

Kussmaul là kiểu thở

A

nhanh sâu

281
Q

APTT được sử dụng để

A

đánh giá con đường đông máu nội sinh, liên quan đến các yếu tố đông máu như VIII, IX và XI.

282
Q

Bệnh không gây ra lách to

A

Thiếu máu thiếu sắt

282
Q

Bệnh lý dẫn tới việc cơ thể sản xuất không đủ hồng cầu

A

Suy tuỷ xương

283
Q

Bệnh nhân có hồng cầu nhỏ thì xét nghiệm

A

Ferritin máu

284
Q

Bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt lâu ngày sẽ có tỷ lệ hồng cầu lưới:

285
Q

Bệnh tan máu bẩm sinh, hồng cầu bị

A

Tăng hủy tại lách

286
Q

Biểu hiện sinh máu tại lách

A

xơ tủy nguyên phát

286
Q

Biểu hiện thiếu máu ở các mức độ

A

nhịp tim nhanh, tiếng thổi tâm thu thiếu máu, suy tim trái, suy tim toàn bộ

287
Q

BMI của người bình thường là

A

18,5 - 24,9

287
Q

BN tan máu cấp có thể gây ra

A

đái huyết sắc tố

287
Q

Bth, vị trí cực trước lách nằm ở:

A

xương sườn 9, k vượt quá đường nách trước

288
Q

Các hạch ổ bụng gây ra các triệu chứng sau, trừ:

A

phù áo khoác

289
Q

Các nguyên nhân đều gây ra giảm tiểu cầu, trừ:

A

Bệnh suy tuyến thượng thận

290
Q

Bệnh suy tuyến thượng thận

A

tăng sinh hệ thống mạch

291
Q

Cách phân loại thiếu máu:

A

Cơ chế
Nguyên nhân bệnh sinh
Đặc điểm hồng cầu

292
Q

Các tư thế khám hạch trừ

A

tư thế Fowler

293
Q

Cần phân biệt hạch to với, TRỪ

294
Q

Cấu tạo của hạch, trừ

A

Tủy đỏ

295
Q

Chẩn đoán lách to cần làm XN sau đây, trừ

A

hạch đồ

296
Q

Cấu trúc nào phân chia các nang hạch trong lách

296
Q

Chẩn đoán hạch to trong trung thất, TRỪ

297
Q

Chỉ số nào quan trọng nhất để chẩn đoán thiếu máu

297
Q

Chẩn đoán lao, TRỪ:

A

cấy máu tìm vi khuẩn lao

298
Q

Chiều dài của lách khi bình thường là

299
Q

Chiều dài cực trước- cực sau của lách

300
Q

Chọc dò lách để làm gì

A

quan sát hình thái các tb

301
Q

Cơ chế chính gây thiếu máu trong thalassemia

A

Đại Thực Bào

302
Q

Cực sau của lách

A

KLS 11 không vượt quá đường nách sau

303
Q

Đặc điểm của hạch Hodgkin, TRỪ

A

Thường có lỗ dò

304
Q

Đặc điểm của hạch viêm cấp

A

sưng nóng đỏ đau

305
Q

Đặc điểm xuất huyết dạng chấm, nốt xuất hiện tự nhiên gặp trong bệnh

A

Xuất huyết giảm tiểu cầu

306
Q

Đặc điểm xuất huyết ở các khớp lớn, tái diễn nhiều lần gặp trong bệnh

A

Haemophilia

307
Q

Để phát hiện lách sinh máu ngoài tủy, dùng cận lâm sàng gì

A

Chụp đồng vị phóng xạ

308
Q

Để xác định nguyên nhân thiếu máu, chỉ số được quan tâm là

309
Q

Để xác định tế bào của lách thì dùng cận lâm sàng nào

A

Chọc tế bào

310
Q

Điểm chung giữa u thận trái và lách

A

Cùng vị trí giải phẫu

311
Q

Đường BH thông hệ tuần hoàn là

A

bạch mạch

312
Q

Gây viêm miệng, ngón tay hình thìa gặp trong

A

thiếu sắt

313
Q

Giữa các thùy của hạch bạch huyết ngăn cách bởi

314
Q

Hạch của u lympho Hogdkin không có đặc điểm nào

A

Có lỗ dò

315
Q

Hạch không được thăm khám

A

hạch ống cổ tay

316
Q

Hạch lao và hạch di căn ung thư , dùng phương pháp nào nào để chẩn đoán phân biệt chính xác nhất

A

Sinh thiết hạch

317
Q

Hạch to trong lơ xê mi là do

A

thâm nhiễm bạch cầu

318
Q

Hồng cầu tăng phá hủy trong trường hợp nào

A

kém đàn hồi, hình dạng bất thường, chứa các thể vùi bất thường

318
Q

Huyết cầu tố giảm bao nhiêu phần trăm thì đánh giá thiếu máu

318
Q

Hạch ung thư di căn có đặc điểm

A

Cứng, dính

318
Q

Khi bệnh nhân thiếu máu cấp tính, hệ tim mạch thay đổi hoạt động như sau

A

Tim đập nhanh để tăng cung cấp oxy cho tổ chức

318
Q

Khám thiếu máu, khám da niêm mạc có ý nghĩa gì

A

Mức độ thiếu máu

318
Q

Kích thước bề ngang của lách

318
Q

Khối lượng trung bình của lách

318
Q

Khi hỏi bệnh nhân thiếu máu cần chú ý biểu hiện lâm sàng sau

A

hoa mắt chóng mặt

318
Q

Khi thăm khám lách phải để bệnh nhân ở tư thế

A

nằm ngửa

318
Q

Khi nhìn thấy hạch cần quan sát ở trên, TRỪ

319
Q

Lách không có tế bào nào

A

tế bào Kuffer

319
Q

Lách thường hiếm to gặp trong gì

A

LXMK dòng hạt

319
Q

Loại thiếu máu nào sau đây ko thuộc nguyên nhân di truyền

A

Thiếu vit b12

319
Q

Lách to độ II có nghĩa là

A

Bờ dưới của lách vượt quá bờ sườn 4 cm

319
Q

Lách to không gặp trong trường hợp nào sau đây:

A

Suy tủy xương

319
Q

Lách to gặp trong

A

leucemia, suy tủy xương, tan máu

319
Q

Lách to trong bệnh nào

A

bệnh xơ gan

319
Q

Nguyên nhân gây lách to khi có ung thư tạng đặc

A

thâm nhiễm tb ung thư

319
Q

Nguyên nhân nào sau đây có nguy cơ gây xuất huyết

A

Thiếu vitamin K

319
Q

Tế bào tăng cường bị thực bào bởi lách, TRỪ

A

hồng cầu lưới

319
Q

Nguyên nhân gây lách to trong lexomi kinh dòng hạt

A

thâm nhiễm bạch cầu

319
Q

Nghiệm pháp dây thắt dùng để đánh giá

A

sức bền thành mạch

319
Q

Nguyên nhân chủ yếu nhất hay gặp lách to trên lâm sàng

319
Q

Ở người trưởng thành, trong điều kiện bình thường, lách có chức năng, trừ:

319
Q

NK lách to do

A

Tăng sinh BT hệ miễn dịch

319
Q

phương pháp cận lâm sàng phù hợp nhất để đánh giá cấu trúc hạch là

A

sinh thiết hạch

319
Q

Phụ nữ trẻ trong độ tuổi sinh đẻ, không mang thai, nhưng chưa tới chu kỳ kinh nguyệt. Hb bao nhiêu thì chẩn đoán thiếu máu

319
Q

Nguyên nhân nào sau đây có nồng độ sắt huyết thanh thấp nhưng lại có nồng độ ferritin huyết thanh bình thường hoặc tăng

A

Tình trạng viêm nhiễm

319
Q

Sinh thiết hạch dùng để

A

đánh giá cấu trúc hạch

319
Q

Tan máu bẩm sinh thường là do

A

Do hoạt hóa bổ thể

320
Q

Phân biệt lách to với thận to

A

bờ răng cưa

320
Q

TB bị phá hủy chủ yếu ở lách

A

Hồng cầu già

320
Q

Tế bào có vai trò chủ yếu trong miễn dịch tế bào

320
Q

Tế bào đảm nhiệm chức năng trình diện kháng nguyên ở lách

A

Tb tua gai

320
Q

TB lympho và ĐTB phản ứng với kháng nguyên đưa đến từ

A

Bạch mạch

320
Q

Tế bào mầm ở lách

A

chủ yếu là tb lympho B

320
Q

Thăm khám lách, BN ở tư thế

A

Nằm ngửa

320
Q

Thiếu máu hồng cầu nhỏ

A

thalassemia

320
Q

Thứ tự thay đổi màu sắc xuất huyết dưới da là

A

Đỏ, tím, xanh, vàng

320
Q

Thiếu máu hồng cầu to không gặp ở

A

Nhiễm độc chì

320
Q

Thiếu máu bình sắc không tự hồi phục

A

Suy thận mạn

320
Q

Sốt được gọi là sốt kéo dài nếu

A

Kéo dài trên 3 tuần và không có chẩn đoán rõ ràng sau 1 tuần thăm dò.

320
Q

Trong nhiễm khuẩn, lách to là do

A

Tăng đáp ứng miễn dịch

320
Q

Thiếu máu có thể dẫn đến trừ

320
Q

Thiếu máu hồng cầu nhỏ, cần làm

320
Q

Thiếu máu do thiếu vitamin B12 và a.folic có đặc điểm xét nghiệm

A

hồng cầu to ưu sắc

320
Q

Thiếu máu thiếu sắt thường có dấu hiệu xét nghiệm nào sau đây

A

Hồng cầu nhỏ, nhược sắc

320
Q

Tìm nguyên nhân thiếu máu yếu tố dựa vào đầu tiên

320
Q

Trên LS sờ thấy lách to dưới bờ sườn 4cm thì

320
Q

Đặc điểm sốt thương hàn

A

mạch nhiệt phân ly

320
Q

Trong leukemia kinh dòng hạt, lách to do

A

Thâm nhiễm tế bào từ ngoài vào

320
Q

Tư thế không dùng để khám hạch ngoại vi trên lâm sàng

A

tư thế fowler

320
Q

U gan trái và lách to có các đặc điểm chung, TRỪ

A

có bờ răng cưa

320
Q

Trung tâm mầm của nang thứ cấp trong hạch chủ yếu là

A

tb lympho B

320
Q

Một người vào viện có khó thở kéo dài cả hai thì, nghe có tiếng rít, thuộc bệnh nào

A

viêm thanh quản

320
Q

Khó thở nhanh là nhịp thở

A

Trên 20 chu kì/phút

320
Q

Ung thư tạng đặc có thể gây lên lách to, nguyên nhân là do

A

thâm nhiễm tb ung thư

320
Q

Viêm miệng, khó nuốt, móng tay lõm hình thìa gặp trong

A

thiếu sắt

320
Q

Vỏ và cận vỏ hạch có tế bào nào nhiều nhất

320
Q

AFB là xét nghiệm giúp phát hiện

A

trực khuẩn lao

320
Q

Bệnh nhân ăn hải sản sau 30 phút xuất hiện khó thở chậm cả 2 thì .. nghĩ tới nguyên nhân là

A

Phù Quincke

320
Q

Bệnh nhân vào viện khó thở 2 thì, thì thở vào và thì thở ra kéo dài, nghe có tiếng rít, có thể nghĩ đến nguyên nhân gì

A

Viêm thanh quản

320
Q

BN sốt cần khám phát hiện

A

tính chất sốt, cách khởi phát sốt, rối loạn chức năng kèm theo

320
Q

Khó thở kiểu kussmaul là

A

có chu kỳ gồm 4 thì: Hít vào – Ngưng thở – Thở ra – Ngưng thở

320
Q

Chẩn đoán sốt, KHÔNG được chỉ định

A

siêu âm tim

320
Q

Để chẩn đoán sốt không làm xét nghiệm nào sau đây

A

điện tâm đồ

320
Q

Nguyên tắc cấy máu ở BN sốt là gì

A

Trước khi dùng kháng sinh, Cấy máu khi sốt cao, Cấy máu ở ít nhất 2 vị trí, Cấy máu đúng nguyên tắc

320
Q

Khó thở kiểu Cheyness-Stock là

A

Nhanh và mạnh dần lên rồi chậm và yếu dần và có quãng ngừng thở

320
Q

Kiểu sốt dao động không dứt thường gặp trong các trường hợp sau, trừ:

A

sốt rét

320
Q

Kiểu thở Cheyne-Stock có trong trường hợp nào

A

Giảm đáp ứng của trung tâm hô hấp với PaCO2

320
Q

Phương pháp nhuộm nào sau giúp phát hiện trực khuẩn lao

A

Nhuộm Ziehl Neelsen

320
Q

Nguyên nhân thường gặp nhất của sốt kéo dài là

A

không rõ nguyên nhân

320
Q

Sốt là hiện tượng tăng thân nhiệt quá

A

37.8 đo ở miệng hoặc 38.2 ở trực tràng

320
Q

Sốt hay kèm theo tăng nhịp thở trung bình, cứ tăng 1 độ C thì

A

nhịp thở tăng từ 2 -3 lần 1 phút; 10 -15 nhịp tim mỗi phút

320
Q

Sốt là đo ở hậu môn trên

A

38,2 độ

320
Q

Sốt, nhiệt độ đo chính xác nhất ở

A

trực tràng

320
Q

VK gây sốt hồi quy

A

Leptospira

320
Q

Tính chất của cơn sốt rét là

A

Xuất hiện đột ngột, bằng một cơn rét run, sau đó nhiệt độ tăng dần đến 39-40oC sau nửa giờ hoặc vài giờ, cơn hết nhanh chóng, nhiệt độ trở về bình thường