some idioms and vocabs about family Flashcards
the apple doesn’t fall far from the
một đứa trẻ có tĩnh cách và cư xử giống bố
a chip off the old block
con giống ba mẹ như tượng tạc
to run in the family
di truyền ( tính cách, sở thích)
pride and joy
niềm tự hào của cha mẹ
to have a falling out
tranh cãi nảy lửa ( và làm hỏng đi mối quan hệ)
to wear the pants
nắm quyền
to rule the roost
thống trị
take after/resemble
giống
have things in common
có nhiều điểm chung
quarrel/squabble with
hay gây gổ
flesh and blood
máu mủ ruột thịt
two peas in a pod
sự giống nhau ( đặc biệt là về ngoại hình )
blood is thicker than water
mối quan hệ trong gia đình quan trọng hơn tất cả mối quan hệ khác
inherit from
có được
sibling rivalry
tranh cãi giữa 2 chị em
close-knit relationship
gần gũi
live in harmony/be on good terms with
có mối quan hệ tốt
fill me sb inspiration
ngưỡng mỗ
a shoulder to cry on
một người đáng tin cậy
confied in sb
giãi bày tâm sự