SERIES 4 Flashcards
plight (n)
/plaɪt/
a difficult and sad situation
She was in a terrible plight, as she had lost all her money.
ecotype (n)
/ˈiːkəʊtaɪp/
the type or race of a plant or animal that has adapted to live in particular local conditions
precipitous (adj)
/prɪˈsɪpɪtəs/
- (của một hành động) được thực hiện đột ngột và không có sự cân nhắc cẩn thận.
Her precipitous decision to quit her job surprised everyone. - Cao hoặc dốc nguy hiểm.
Is the precipitous drop in social media usage a global trend?
mortality (n)
/mɔːˈtæləti/
- sự tử vong
After her mother’s death, she became acutely aware of her own mortality. - số lượng/ số phần trăm người tử vong
Mortality from lung cancer is still increasing.
seismic (adj)
/ˈsaɪzmɪk/
địa chấn
algorithm (n)
/ˈælɡərɪðəm/
Một thủ tục toán hoặc lôgic để giải quyết một bài toán. Thuật toán là một công thức giải quyết để tìm đáp số đúng cho một bài toán khó bằng cách chia nhỏ bài toán đó thành một số bước đơn giản hơn.
opaque (adj)
/əʊˈpeɪk/
- (of speech or writing) Difficult to understand, not clear
The jargon (tiếng lóng) in his talk was opaque to me. - (of glass, liquid, etc.) Not clear enough to see through or allow light through
opaque glass
dimension (n)
/daɪˈmenʃn/
- kích thước
We measured the dimensions of the kitchen to repair. - quy mô hoặc mức độ của một tình huống nào đó
They found a problem of considerable dimensions.
(Họ tìm thấy một vấn đề có quy mô lớn) - khía cạnh
We should also consider the social dimension of unemployment.
exertion (n)
/ɪɡˈzɜːʃn/
- sự sử dụng
It requires no great exertion of the imagination to recognize the truth of this. - sự nỗ lực
He needed to relax after the exertions of a busy day at work.
protocol (n)
/ˈprəʊtəkɒl/
nghi thức ngoại giao
primordial (adj)
/praɪˈmɔːdiəl/
nguyên thủy, ban sơ, ban đầu
căn bản
pristine (adj)
/ˈprɪstiːn/
- orginal and pure; not spoiled or worn from use
- new or almost new, and in very good condition
resonance (n)
/ˈrezənəns/
tính chất vang vọng, tiếng âm vang
The resonance of the cheers filled the stadium with excitement
empirical (adj)
/ɪmˈpɪrɪkl/
practical experience or scientific experiments
Her empirical study on social media usage revealed interesting trends
integrate (v)
/ˈɪntɪɡreɪt/
- to combine two or more things so that they work together
These programs will integrate with your existing software. - to become or make somebody become accepted as a memeber of a social group, especially when they come from a different culture
They have not made any effort to integrate with the local community.