Scrum Bootcamp Flashcards

1
Q

状況

A
Tình trạng, bối cảnh
支払い状況
そんな状況であるから、営業どころの騒ぎでない(さわぎ)
Trạng: trạng trong tình trạng, trong muôn hình vạng trạng, tình trạng khác thường
Huống: trong tình huống, vị trí,
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

それぞれ

A

Mỗi một cái gì đó

それぞれの項目の要件

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

仕様

A

Phương pháp cách thức
Thường dùng trong IT ý nghĩ: specification document 仕様書
Sĩ: trong công việc, sĩ quan, hay con sĩ trong cờ tường
Dạng: là từ sama, hoặc đa dạng khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

細かい

A
Cặn kẽ chi tiết - tính từ
細かいことはさておいて大筋(大筋)を決めておこう
TẾ: trong thon dài mảnh mai 細い, cũng có nghĩa là chi tiết nhỏ nhặt
Khác với 詳しい, 細かい mang nghĩa ko tốt
上司から詳しい説明を受けた
上司の指示は細かいので、面倒くさい
Hoặc cũng có thể mang nghĩa cặn kẽ chi tiết
仕様をもう少し細かくきめてもらわないとキツいな
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

重要

A

Trọng yếu, sự quan trọng - tính từ Na
一番重要な新規の要望
Trọng: trong trọng lượng, độ nặng
Yếu: thiết yếu, chủ yếu, quan trọng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

適当

A

Tương thích, phù hợp
適当に何人日とか書いとけば
Thích: thích hợp, thích đáng, thích nghi, phù hợp vừa phải. Đứng 1 mình sẽ là từ địch
Đương: mang ý nghĩa chỉ định, phù hợp và cũng mang nghĩa đương thời, đang quan tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ておく->とく

A

書いておく -> 書いとく

Làm gì trước chuẩn bị gì trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

積む

A

Tích luỹ thêm, chất chứa thêm
仕事の経験を積む
Tích: ý nghĩa chứa góp chồng chất, trong toán học là thể tích tích phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

概算

A

Tính toán sơ qua
必要な時間やお金を概算する

Khái 概: đại khái, bao quát hầu hết
Toán 算: tính toán, phép tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

との

A

恩師から結婚には出席できないとの返事を受け取りました
Đây là cách nói trong đó mệnh đề diễn đạt nội dung tư duy hay phát ngôn đóng vai trong bổ nghĩa cho danh từ. Dùng trong những cách nói có tính nghi thức. Danh từ thường là những từ liên quan đến hoạt động ngôn ngữ 「手紙、返事、依頼、提案、警告、命令」(thư, hồi âm, nhờ vả, đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh), v.v… hay hoạt động tư duy như 「意見、見解、考え、希望」(ý kiến, nhận định, lối nghĩ, hi vọng), v.v… Dùng trong trường hợp nói về suy nghĩ hay phát ngôn của người khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ズレ

A

trượt khỏi, lệch khỏi đường đi mục đích

見積もった数字と実際の結果とのズレに悩まされるのはよくあることだ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

どれくらい
どれだけ
どのぐらい
どの程

A

bao nhiêu

どれくらいの量の作業

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

最終

A

sau cùng, cuối cùng

Scrumでは実際に作業する人が最終的な見積もりをする

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

見落とす

A

Nhìn sót, bỏ sót
大事な作業を見落としていることに気づける
Kiến: nhìn thấy
Lạc: trong rớt, rụng, sụt giá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

気づく

A

Chú ý, nhận ra

危険に気づける

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

機会

A

Cơ hội, dịp
自分たちの作業について考える良い機会にもなるんだ
Khí: máy móc, cơ khí hoá, cơ hội
Kai: hội trong hội họp, xã hội, công ty

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

表す

A

Biểu thị, hiện rõ, biểu hiện

作業はどやって表すのだろう

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

人月

A

Đơn vị tính nhân lực trong 1 dự án.

人月

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

単位

A

Đơn vị, chỉ số đo lường
人月なども作業の量を表す単位だ
Đơn: trong đơn lẻ, đơn giản
Vị: trong vị trí thứ hạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

を元に

A

dựa trên gì đó

人月: 1ヶ月で使える時間を元に作業の量をあらわす

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

観点

A

Quan điểm, luận điểm
ざまざまな観点でどれくらいの時間が必要かを洗い出し
Quan: quan trong quan sát, cảnh quan
Điểm: trong quan điểm, số điểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

洗い出し

A

Rửa trôi, loại bỏ

室内でも洗い出し仕上げ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

特に

A
đặc biệt là
とくには + Câu
特に + vする
選手は特に健康に注意している
特に+ ADJ/N
数学特に悪い
特に理由はない
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

じっくり

A

Kỹ càng thong thả
じっくりと考える
じっくり読む

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
ます形+掛ける
Bắt đầu làm gì đó 話し掛ける: Bắt chuyện Quải: trong tiêu phí thời gian, tiền bạc
26
多少
ít nhiều, cũng có ít nhiều gì đó | その件について多少責任がある
27
なりとも
ít nhất thì, ít nhất là, chỉ một chút thôi cũng được ちょっとなりとも会いたい どこへなりとも 誰なりとも
28
adj+そう
難しそうな | 簡単そう
29
そんなに
Những thứ như vậy, những việc như vậy | 作業の量がどれくらいかをしるのはそんなに難しくない
30
似る
giống nhau, tựa như nhau 似たような項目 Tự: trong tương tự nhau, giống nhau, trong từ mô phỏng
31
合計
tổng cộng, tổng số 合計300種類の切ってを集めた Hợp: hợp cạ, hợp cách, sự giao hợp, hợp nhất Kế: tính toán, cân đo đong đếm
32
熟す
tiến hành thuận lợi, thực hiện một cách thành thục. trái cây chín muồi 仕事を順調に熟す スプリントごとに熟せる作業の量がわかる
33
終わらせられる
có thể làm cho kết thúc | Product Backlogのどこまで終わらせられるかも見えてくれ
34
維持
Duy trì một việc gì đó Scrum teamを維持するのに必要なお金だってわかるだろう Duy: sự duy trì, sự giữ nguyên Trì: cầm nắm, bảo trì, duy chì
35
メド
mục tiêu, mục đích | Projectの先にメドをつけるには十分なんだ
36
十分
Sự đầy đủ enough ゲームのルールを十分理解してからはじめ
37
相対
そうたい tương đối, tính chất tương đối của 1 sự vật, việc hoặc hành động 相対的強弱度 きょうじゃく 相対見積もり Tương: Tương tự, tương đương nhau, tương hỗ lẫn nhau Đối: đối xử, đối với việc gì đó
38
把握
Nắm bắt, lĩnh hội, 作業の量を把握する Bả: tay cầm, sự nắm giữ Ác: bắt, lực nắm, bắt tay
39
基準
Tiêu chuẩn, standard 品実に対する明確な基準 Cơ: cơ sở, nguồn gốc, nguyên nhân Chuẩn: chuẩn bị, tiêu chuẩn
40
さておく
để qua một bên, để lúc khác làm , bỏ qua vấn đề この本、内容はさておいて、タイトルは凄くと思います
41
適切 適当 適度 適時
適切: thích đáng, thích hợp Nói về tính đúng sai của mệnh đề được nhắc đến. vd: đã là một quan điểm tekisetsu thì ai nói ra cũng không quan trọng (biện luận dựa trên tính đúng đắn của quan điểm, không phụ thuộc vào việc người nói là ai) 一部の人々にとっては適切です 適当: tương thích, phù hợp cái thứ hai nói về phương pháp giải quyết, yêu cầu kỹ thuật, mang tính giải pháp (hãy giải quyết vấn đề này một cách tekitou ni!) 適度Mức độ vừa phải; mức độ thích hợp; chừng mực; điều độ cái thứ 3 nói về cường độ, mức độ của mệnh đề được nói đến. vd: hút thuốc lá ở một mức tekido thì cũng không đến nỗi hại cho sức khỏe lắm 適時 Thích hợp kịp thời
42
せいぜい
tối đa, không thể hơn nữa, nhiều nhất có thể | 必要な画面はせいぜい数画面で、どれもそんなに難しいものじゃない
43
扱う
Điều khiển, xử lý. Đối xử đãi ngộ 扱うデータ チームワークに関わる問題点を扱う đối xử, đãi ngộ 子供のように扱う 人をヒシジみたいに扱う Tráp: trong sự đãi ngộ, đối xử あつかう
44
かといって
Nhưng nếu, mặt khác | かといって簡単すぎるものを基準にしてもだめだ。
45
収まる
chứa được gì đó これらの本は全、図書館に収まる thu được gì, giải quyết việc gì 比較した時、他が10倍ぐらいに収まるような基準になっているのがいいだろう? おさまる
46
中身
Nội dung, bên trong この小包の中身はなんですか Trung: ở giữa, bên trong Thân: thân thể, tự thân, bản thân
47
一旦
Tạm thời, một khi For a moment, Once 一旦決めたらどこまでもやる 一旦車を止めて地図調べてみよう
48
バラバラ
Lung tung, tản mát, rời rạc | Product Backlogの中身を一旦バラバラにして作業の量に注目して分類してみよう
49
分類
phân loại | Product Backlogを分類する
50
大雑把
Thô thiển, qua loa, sơ sài 大雑把に3つぐらいで構わない Từ này dùng cho hành động, Khác với ざっくり, vì ざっくり chỉ dùng cho số lượng おおざっぱ
51
構う
かまう để tâm quan tâm đến, chăm sóc, săn sóc Bị động thì có ý nghĩa là không quan tâm thế nào cũng đc あなたの代わりに誰か式に出席しても構わない 大雑把に3つぐらいで構わない Cấu: chữ cấu trong cấu tạo, cấu thành, cơ cấu
52
結構
tạm được, tương đối, kha khá 結構大変そう 悪くないよ、結構いい
53
順に
Lần lượt, tuần tự 順にさらに一列に並べよう 年齢順に並べる Thuận: trật tự, vị trí, sự tuân theo
54
さらに
更に Hơn nữa, trên hết 更に早く走る 更に細かい分類 Dùng trong so sánh nếu theo sau là tính từ 更に古い本 Dùng để chỉ tăng cường môtt Hoặc dùng trong nối câu với ý nghĩa, thêm nữa, bên cạnh đó
55
飛び抜ける | ずば抜ける
nổi bật, xuất chúng, lỗi lạc ずば抜けるための成功法則 困ったときに切り抜けることはできるが、ずば抜けることはできなくなる
56
膨大な
Lớn lên, to ra, trở nên khổng lồ 膨大かつ快速に増加する医療費 Bành: trong bành trướng, lớn lên to ra Đại: trong từ to lớn ぼうだい
57
除外
``` Ngoại trừ, ngoài ra Aを除外する場合 ひとまず除外しておこう Trừ: giải trừ, miễn trừ Ngoại: bên ngoài, ngoại quốc, đồ ngoại ```
58
ひとまず
一先ず trước tiên, tạm thời, thoạt đầu とりあえず ひとまず帰ってまた来よう
59
さておく
để qua một bên, để lúc khác làm , bỏ qua vấn đề この本、内容はさておいて、タイトルは凄くと思います
60
適切 適当 適度 適時
適切: thích đáng, thích hợp Nói về tính đúng sai của mệnh đề được nhắc đến. vd: đã là một quan điểm tekisetsu thì ai nói ra cũng không quan trọng (biện luận dựa trên tính đúng đắn của quan điểm, không phụ thuộc vào việc người nói là ai) 一部の人々にとっては適切です 適当: tương thích, phù hợp cái thứ hai nói về phương pháp giải quyết, yêu cầu kỹ thuật, mang tính giải pháp (hãy giải quyết vấn đề này một cách tekitou ni!) 適度Mức độ vừa phải; mức độ thích hợp; chừng mực; điều độ cái thứ 3 nói về cường độ, mức độ của mệnh đề được nói đến. vd: hút thuốc lá ở một mức tekido thì cũng không đến nỗi hại cho sức khỏe lắm 適時 Thích hợp kịp thời
61
せいぜい
tối đa, không thể hơn nữa, nhiều nhất có thể, giới hạn tối đa đạt được 必要な画面はせいぜい数画面で、どれもそんなに難しいものじゃない いくら勉強を頑張っても、テストはせいぜい10位ぐらい
62
扱う
Điều khiển, xử lý. Đối xử đãi ngộ 扱うデータ チームワークに関わる問題点を扱う đối xử, đãi ngộ 子供のように扱う 人をヒシジみたいに扱う Tráp: trong sự đãi ngộ, đối xử
63
かといって
Nhưng nếu, mặt khác | かといって簡単すぎるものを基準にしてもだめだ。
64
収まる
chứa được gì đó これらの本は全、図書館に収まる thu được gì, giải quyết việc gì 比較した時、他が10倍ぐらいに収まるような基準になっているのがいいだろう? おさまる
65
中身
Nội dung, bên trong この小包の中身はなんですか Trung: ở giữa, bên trong Thân: thân thể, tự thân, bản thân
66
一旦
Tạm thời, một khi For a moment, Once 一旦決めたらどこまでもやる 一旦車を止めて地図調べてみよう
67
バラバラ
Lung tung, tản mát, rời rạc | Product Backlogの中身を一旦バラバラにして作業の量に注目して分類してみよう
68
分類
phân loại | Product Backlogを分類する
69
大雑把
Thô thiển, qua loa, sơ sài 大雑把に3つぐらいで構わない Từ này dùng cho hành động, Khác với ざっくり, vì ざっくり chỉ dùng cho số lượng おおざっぱ
70
構う
để tâm quan tâm đến, chăm sóc, săn sóc Bị động thì có ý nghĩa là không quan tâm thế nào cũng đc あなたの代わりに誰か式に出席しても構わない 大雑把に3つぐらいで構わない Cấu: chữ cấu trong cấu tạo, cấu thành, cơ cấu
71
結構
tạm được, tương đối, kha khá 結構大変そう 悪くないよ、結構いい
72
順に
Lần lượt, tuần tự 順にさらに一列に並べよう 年齢順に並べる Thuận: trật tự, vị trí, sự tuân theo
73
さらに
更に Hơn nữa, trên hết 更に早く走る 更に細かい分類
74
飛び抜ける | ずば抜ける
nổi bật, xuất chúng, lỗi lạc ずば抜けるための成功法則 困ったときに切り抜けることはできるが、ずば抜けることはできなくなる
75
膨大な
Lớn lên, to ra, trở nên khổng lồ 膨大かつ快速に増加する医療費 Bành: trong bành trướng, lớn lên to ra Đại: trong từ to lớn ぼうだい
76
除外
``` Ngoại trừ, ngoài ra Aを除外する場合 ひとまず除外しておこう Trừ: giải trừ, miễn trừ Ngoại: bên ngoài, ngoại quốc, đồ ngoại ``` じょがい
77
ひとまず
一先ず trước tiên, tạm thời, thoạt đầu とりあえず ひとまず帰ってまた来よう
78
惚れる
say đắm, sau mê ai đó ほれる 一度見ただけで惚れること Hốt: trạng thái mê ly, trạng thái bùa mê
79
収益
Doanh thu, tiền thu được từ việc kinh doanh(ko phải profit) Thu: trong thu được, lấy được Ích: trong lợi ích, tiện ích
80
Vる/N + どころではない
Không phải lúc, không phải thời điểm thích hợp
81
移ろう
うつろう 次の話に移ろう Di: trong di chuyển, trong di trú
82
年度末
Kết thúc năm tài chính | 新しいビルの完成は年度末の予定です