Scrum Bootcamp Flashcards
状況
Tình trạng, bối cảnh 支払い状況 そんな状況であるから、営業どころの騒ぎでない(さわぎ) Trạng: trạng trong tình trạng, trong muôn hình vạng trạng, tình trạng khác thường Huống: trong tình huống, vị trí,
それぞれ
Mỗi một cái gì đó
それぞれの項目の要件
仕様
Phương pháp cách thức
Thường dùng trong IT ý nghĩ: specification document 仕様書
Sĩ: trong công việc, sĩ quan, hay con sĩ trong cờ tường
Dạng: là từ sama, hoặc đa dạng khác nhau
細かい
Cặn kẽ chi tiết - tính từ 細かいことはさておいて大筋(大筋)を決めておこう TẾ: trong thon dài mảnh mai 細い, cũng có nghĩa là chi tiết nhỏ nhặt Khác với 詳しい, 細かい mang nghĩa ko tốt 上司から詳しい説明を受けた 上司の指示は細かいので、面倒くさい Hoặc cũng có thể mang nghĩa cặn kẽ chi tiết 仕様をもう少し細かくきめてもらわないとキツいな
重要
Trọng yếu, sự quan trọng - tính từ Na
一番重要な新規の要望
Trọng: trong trọng lượng, độ nặng
Yếu: thiết yếu, chủ yếu, quan trọng
適当
Tương thích, phù hợp
適当に何人日とか書いとけば
Thích: thích hợp, thích đáng, thích nghi, phù hợp vừa phải. Đứng 1 mình sẽ là từ địch
Đương: mang ý nghĩa chỉ định, phù hợp và cũng mang nghĩa đương thời, đang quan tâm
ておく->とく
書いておく -> 書いとく
Làm gì trước chuẩn bị gì trước
積む
Tích luỹ thêm, chất chứa thêm
仕事の経験を積む
Tích: ý nghĩa chứa góp chồng chất, trong toán học là thể tích tích phân
概算
Tính toán sơ qua
必要な時間やお金を概算する
Khái 概: đại khái, bao quát hầu hết
Toán 算: tính toán, phép tính
との
恩師から結婚には出席できないとの返事を受け取りました
Đây là cách nói trong đó mệnh đề diễn đạt nội dung tư duy hay phát ngôn đóng vai trong bổ nghĩa cho danh từ. Dùng trong những cách nói có tính nghi thức. Danh từ thường là những từ liên quan đến hoạt động ngôn ngữ 「手紙、返事、依頼、提案、警告、命令」(thư, hồi âm, nhờ vả, đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh), v.v… hay hoạt động tư duy như 「意見、見解、考え、希望」(ý kiến, nhận định, lối nghĩ, hi vọng), v.v… Dùng trong trường hợp nói về suy nghĩ hay phát ngôn của người khác.
ズレ
trượt khỏi, lệch khỏi đường đi mục đích
見積もった数字と実際の結果とのズレに悩まされるのはよくあることだ
どれくらい
どれだけ
どのぐらい
どの程
bao nhiêu
どれくらいの量の作業
最終
sau cùng, cuối cùng
Scrumでは実際に作業する人が最終的な見積もりをする
見落とす
Nhìn sót, bỏ sót
大事な作業を見落としていることに気づける
Kiến: nhìn thấy
Lạc: trong rớt, rụng, sụt giá
気づく
Chú ý, nhận ra
危険に気づける
機会
Cơ hội, dịp
自分たちの作業について考える良い機会にもなるんだ
Khí: máy móc, cơ khí hoá, cơ hội
Kai: hội trong hội họp, xã hội, công ty
表す
Biểu thị, hiện rõ, biểu hiện
作業はどやって表すのだろう
人月
Đơn vị tính nhân lực trong 1 dự án.
人月
単位
Đơn vị, chỉ số đo lường
人月なども作業の量を表す単位だ
Đơn: trong đơn lẻ, đơn giản
Vị: trong vị trí thứ hạng
を元に
dựa trên gì đó
人月: 1ヶ月で使える時間を元に作業の量をあらわす
観点
Quan điểm, luận điểm
ざまざまな観点でどれくらいの時間が必要かを洗い出し
Quan: quan trong quan sát, cảnh quan
Điểm: trong quan điểm, số điểm
洗い出し
Rửa trôi, loại bỏ
室内でも洗い出し仕上げ
特に
đặc biệt là とくには + Câu 特に + vする 選手は特に健康に注意している 特に+ ADJ/N 数学特に悪い 特に理由はない
じっくり
Kỹ càng thong thả
じっくりと考える
じっくり読む