news Flashcards
無罪判決
むざいはんけつ
Tuyên án vô tội
Vụ án người cha cưỡng hiếp con gái 19 tuổi
無罪判決が言い渡されました
性交
せいこう
Giao cấu, giao hợp, làm tình
父親
ちちおや
Cha: từ dùng trên báo
娘と性交した父親
抵抗可能
ていこうかのう Khả năng phản khán 娘は抵抗可能な状態だった Cô con gái có khả năng phản kháng (vụ án bố hiếp con 19 tuổi)
である
Là gì đó
父親である男性
Người bố là đàn ông
共同通信
きょうどうつうしん
Giới truyền thông, cộng đồng truyền thông
共同通信によりますと、
Theo giới truyền thông
強制
きょうせい Cưỡng bức, cưỡng ép 準強制: bán cưỡng bức, bán cưỡng ép 準強制性交 Giao cấu bán cưỡng bức
罪
つみ
tội ác
準強制性交の罪に問われて懲役10年
phạm tội hiếp dâm bán cưỡng bức, phạt cải tạo 10 năm
懲役
ちょうえき
Hình phạt cải tạo.
懲役10年を求刑されていました
Khởi tố hình phạt cải tạo 10 năm
原告
げんこく
khởi tố, bên nguyên đơn, bên khởi tố
người đi kiện
虐待
ぎゃくたい
Đoạ đày, ngược đãi
中学2年生のころから性的虐待を受け続け
Bị lạm dụng tình dụng từ năm 2 cấp 2
負担
ふたん
Gánh vác, đảm đương
専門学校の学費を負担させていた負い目
Mắc nợ tiền học phí trường senmon
容疑者
nghi phạm trong vụ án
Dung nghi
容疑者の妻
前会長
ぜんかいちょう
Nguyên chủ tịch
公正
こうせい
Công bằng
社会的公正
Công bằng xã hội