エンジ Flashcards
習慣
Tập quán thói quen
日本人はお正月に親類や友人知人にはがきを送る習慣がある
親類
Họ hàng, anh chị, chú bác
Thân: cha mẹ, thân sinh, thân thích
Loại: phân loại chủng loại, loài giống
患者
Người bệnh, bệnh nhân
AとBを併発している患者 へいはつ
Hoạn: trong từ bệnh hoạn, sự đau yếu
Giả: trong từ người, học giả, tác giả
生活習慣病
Bệnh về lối sống, cách sống không tốt gây nên bệnh tật
寿命
Thọ mệnh, tuổi thọ của 1 người
Thọ: tuổi thọ, sự sống lâu, trường thọ
Mệnh: sinh mạng, sự sống
要因
Nhân tố, nguyên nhân chủ yếu
物価高の要因を分析
健康に影響する数々の要因
Yếu: điểm thiết yếu, chủ yếu, quan trọng
Nhân: nguyên nhân, nguyên do,
阻害
Cản trở, trắc trở, trong sinh học là ức chế như enzim ức chế tinh thần
Trở: trong từ cản trở, ngăn cản
Hại: cái gây hại, vi phạm
揃い
そろい
みんなそろっていますか
Mọi người tập trung đã đủ chưa
迷う
まよう
Lạc đường, lạc lối
揃い
そろい
みんなそろっていますか
Mọi người tập trung đã đủ chưa
迷う
まよう
Lạc đường, lạc lối
相応しい
ふさわしい
Thích hợp, tương ứng, đúng như