Relation - Mối quan hệ Flashcards

1
Q

larguer qqn

Il l’a larguée par SMS

A

Chia tay/ đá / bỏ (người yêu)

Anh ta chia tay cô ấy qua tin nhắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trên tình bạn dưới tình yêu

Bọn mình hay đi chơi với nhau, nhắn tin mỗi ngày… nhưng không phải người yêu. Đúng kiểu “trên tình bạn dưới tình yêu”

A

Une relation ambiguë / Un flou relationnel / Une situationship

On sort souvent ensemble, on s’écrit tous les jours… mais on n’est pas en couple. C’est une vraie situationship.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tomber amoureux(se)

Il est tombé amoureux d’elle au premier regard.

A

Phải lòng / Yêu ai đó

Anh ấy đã phải lòng cô ấy ngay từ cái nhìn đầu tiên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Avoir un crush
Avoir le béguin pour quelqu’un

J’ai un petit crush sur le nouveau au bureau.

A

Cảm nắng/ say nắng

Tớ đang cảm nắng anh chàng mới ở văn phòng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Draguer quelqu’un

Il n’arrête pas de la draguer en soirée.

A

Tán tỉnh ai đó

Anh ta cứ tán tỉnh cô ấy suốt buổi tiệc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Flirter

Ils ont commencé à flirter dès leur première rencontre.

A

Thả thính

Họ bắt đầu thả thính nhau ngay lần gặp đầu tiên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Faire le premier pas

C’est elle qui a fait le premier pas dans leur relation.

A

Chủ động trước / Là người mở lời trước

Chính cô ấy là người chủ động trong mối quan hệ này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Sortir avec quelqu’un

Tu sors vraiment avec lui maintenant ?

A

Hẹn hò với ai đó

Cậu thực sự đang hẹn hò với anh ấy hả?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Se mettre en couple

Ils se sont mis en couple après quelques mois d’amitié.

A

Bắt đầu yêu / Trở thành người yêu

Họ bắt đầu yêu nhau sau vài tháng làm bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Être fidèle

Elle lui est toujours restée fidèle.

A

Chung thủy

Cô ấy luôn chung thủy với anh ta.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Se fiancer

Ils se sont fiancés pendant leur voyage à Paris.

A

Đính hôn

Họ đã đính hôn trong chuyến đi Paris.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Se marier

Ils vont se marier l’année prochaine.

A

Kết hôn / Lấy nhau / Cưới

Họ sẽ kết hôn vào năm sau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Se disputer

Ils se disputent tout le temps ces derniers jours.

A

Cãi nhau

Gần đây họ cãi nhau suốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Être jaloux(se)

Il est trop jaloux, c’est étouffant.

A

Ghen tuông

Anh ấy quá ghen, cảm giác bị ngột ngạt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tromper quelqu’un
(L’adultère)

Elle l’a trompé avec son collègue

A

Phản bội ai / Ngoại tình

Cô ấy đã phản bội anh ta với đồng nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Se faire larguer

Elle s’est fait larguer sans explication

A

Bị chia tay / Bị đá
Bị bồ đá

Cô ấy bị chia tay mà không có lời giải thích

17
Q

Rompre

Ils ont rompu après cinq ans ensemble

A

Chia tay

Họ chia tay sau năm năm bên nhau

18
Q

Le cœur brisé

Il avait le cœur brisé après leur rupture

A

Trái tim tan vỡ/
Đau khổ

Anh ấy đau khổ sau khi họ chia tay

19
Q

Yêu đơn phương/
Thầm thương trộm nhớ

Suốt nhiều năm, tôi yêu đơn phương Julie

A

Aimer quelqu’un en secret / Amour à sens unique

Pendant des années, j’ai aimé Julie en secret

20
Q

Tourner la page

Elle essaie de tourner la page et d’avancer.

A

Bước tiếp / Quên người cũ

Cô ấy đang cố gắng quên quá khứ và bước tiếp.

21
Q

Faire un câlin

Viens là, je veux juste un câlin.

A

Ôm ấp / Âu yếm

Lại đây nào, anh chỉ muốn ôm một cái thôi.

22
Q

Ghoster quelqu’un

Il l’a ghostée après deux rendez-vous

A

Bốc hơi

Anh ta bốc hơi sau hai buổi hẹn

23
Q

Lụy tình

Dù anh ta làm cô tổn thương, cô vẫn không dứt ra được… Đúng là quá lụy tình

A

Être dépendant(e) affectif(ve) / Être accro à l’amour / S’accrocher malgré tout

Même s’il la fait souffrir, elle reste avec lui… Elle est vraiment trop accro à lui

24
Q

Mối quan hệ độc hại

Họ cãi nhau, làm tổn thương nhau… nhưng vẫn không chia tay. Quá độc hại

A

Une relation toxique

Ils se disputent, se blessent… mais ils restent ensemble. C’est totalement toxique