Construction - Xây dựng Flashcards
Le chantier
Le chantier est très actif aujourd’hui
Công trường
Công trường hôm nay rất nhộn nhịp.
L’ouvrier
Les ouvriers commencent à 7h du matin.
Công nhân (xây dựng)
Công nhân bắt đầu làm việc lúc 7 giờ sáng.
Une brique
On construit ce mur avec des briques.
Gạch
(Viên gạch)
Chúng tôi xây bức tường này bằng gạch.
Le béton
Le béton est utilisé pour les fondations
Bê tông
Bê tông được dùng cho móng nhà.
Le ciment
Il faut bien mélanger le ciment.
Xi măng
Cần trộn xi măng thật đều.
Le sable
Le sable est un matériau de base.
Cát
Cát là một vật liệu cơ bản.
La grue
La grue soulève les matériaux lourds
Cần cẩu
Cần cẩu nâng vật liệu nặng
L’échafaudage
L’échafaudage est en place autour du bâtiment.
Giàn giáo
Giàn giáo được dựng quanh tòa nhà
Ile toit
Ils installent le toit cette semaine.
Mái nhà
Họ lắp đặt mái nhà trong tuần này.
Le mur
Ce mur est en béton armé
Tường/
Bức tường
Bức tường này bằng bê tông cốt thép
La fenêtre
Ils posent les fenêtres en dernier
Cửa sổ
Họ lắp cửa sổ sau cùng.
La porte
La porte principale est en bois
Un battant de porte
Cửa
Cửa chính làm bằng gỗ
Một cánh cửa
Le marteau
Il tape avec un marteau
(Cái) Búa
Anh ấy đóng bằng búa
Le tournevis
Je cherche un tournevis plat
(Cái) Tua vít
Tôi đang tìm một tua vít đầu dẹp.
Un clou
Il faut plus de clous pour finir.
Đinh
Cần thêm đinh để hoàn thành
La visseuse
Cette visseuse est électrique
Une vis
Máy khoan vít / Máy bắt vít
Máy bắt vít này chạy bằng điện.
Ốc vít/ đinh ốc