Q1 - CUM TU Flashcards
拔苗助长
【yàmiáozhùzhǎng】
dục tốc bất đạt;
饱经沧桑
【 bǎojīngcāngsāng 】
thế sự xoay vần; vật đổi sao dời;nếm đủ mùi đời; từng trải
得不偿失
【 débùchángshī 】
lợi bất cập hại; lợi bốn tám, hại năm tư; được không bù mất; được một mất mười
东张西望
【 dōngzhāngxīwàng 】
nhìn đông nhìn tây; nhìn xung quanh; quan sát xung quanh
飞禽走兽
【 fēiqín zǒushòu 】
chim bay cá nhảy; chim trời cá nước; chim và thú
废寝忘食
【 fèiqǐnwàngshí 】
mất ăn mất ngủ; bỏ ăn bỏ ngủ; quên ăn quên ngủ
各抒己见
【 gèshū jǐjiàn 】
mỗi người phát biểu ý kiến của mình
恍然大悟
【 huǎngrán dàwù 】
tỉnh ngộ; bỗng nhiên tỉnh ngộ
见多识广
【 jiànduō shíguǎng 】
thấy nhiều biết rộng; hiểu biết sâu rộng
津津有味
【 jīnjīn yǒuwèi 】
mùi ngon; mùi thơm (thức ăn)
兢兢业业
【 jīngjīngyèyè 】
cẩn trọng; cẩn thận; cần cù; thận trọng cẩn thận; tận tuỵ
精打细算
【 jīngdǎxìsuàn 】
tính toán tỉ mỉ; tính toán chi li; tính toán kỹ lưỡng
举世瞩目
【 jǔ shì zhǔ mù 】
để nhận được sự quan tâm trên toàn thế giới
刻不容缓
【 kèbùrónghuǎn 】
cấp bách; vô cùng khẩn cấp; không thể chậm một giây
空前绝后
【 kōngqiánjuéhòu 】
không tiền khoáng hậu; trước không có, sau này cũng không có; không bao giờ có
狼吞虎咽
【 lángtūnhǔyàn 】
ăn như hổ đói; ăn như hà bá đánh vựa; ăn như thần trùng mở mả; ngốn nga ngốn nghiến
理所当然
【 lǐsuǒdāngrán 】
đương nhiên; dĩ nhiên
力所能及
【 lìsuǒnéngjí 】
khả năng cho phép; khả năng làm được; đủ sức cáng đáng
名副其实
·【 míngfùqíshí 】
danh xứng với thực; xứng với tên thực; đáng mặt
莫名其妙
【 mòmíngqímiào 】
không hiểu ra sao cả; không sao nói rõ được; quái lạ; ù ù cạc cạc, vô duyên vô cớ
迫不及待
【 pòbùjídài 】
khẩn cấp; gấp rút; vội vã; không thể chờ đợi được, nóng lòng,nhanh chóng
千方百计
【 qiānfāngbǎijì 】
trăm phương ngàn kế; tìm đủ mọi cách; tam khoanh tứ đốm
锲而不舍
【 qièérbùshě 】
kiên nhẫn; miệt mài; bền bỉ; cặm cụi
全力以赴
【 quán lì yǐ fù 】
làm bằng mọi giá / nỗ lực hết mình
热泪盈眶
【 rè lèi yíng kuàng 】
mắt rưng rưng vì phấn khích (thành ngữ) / vô cùng xúc động
滔滔不绝
【 tāotāobùjué 】
thao thao bất tuyệt; nói liên tục; nói không ngớt
无精打采
【 wújīngdǎcǎi 】
phờ phạc; rã rượi; mặt ủ mày chau; buồn bã; ỉu xìu; lừ đừ; lù rù
无能为力
【 wúnéngwéilì 】
bất lực; không tài nào; không thể phát triển được lực lượng; lực lượng không đủ; chịu bó tay; không tài nào (không phát huy được sức mạnh, không có sức hoặc sức không đủ)
想方设法
【 xiǎng fāng shè fǎ 】
để nghĩ ra mọi phương pháp có thể (thành ngữ);
心甘情愿
【 xīngānqíngyuàn 】
tình nguyện; tự nguyện; cam lòng; cam tâ tình nguyện (chịu khổ sở, thiệt thòi)
新陈代谢
【 xīnchéndàixiè 】
sự trao đổi chất (của sinh vật)
兴高采烈
【 xìnggāocǎiliè 】
cao hứng; hết sức phấn khởi
兴致勃勃
【 xìngzhì bóbó 】
Hưng trí bừng bừng
鸦雀无声
【 yāquèwúshēng 】
lặng ngắt như tờ; không một tiếng quạ, tiếng sẻ
一举两得
【 yījǔliǎngdé 】
nhất cử lưỡng tiện; một công đôi việc
一如既往
【 yīrújìwǎng 】
trước sau như một; hoàn toàn như trước đây
有条不紊
【Yǒutiáobùwěn】đâu lại vào đấy, gọn gàng ngăn nắp
与日俱增
【 yǔrìjùzēng 】
càng ngày càng tăng; tăng lên từng ngày
斩钉截铁
【 zhǎndīngjiétiě 】
như đinh đóng cột; như dao chém đất; chém đinh chặt sắt
朝气蓬勃
【 zhāo qì péng bó 】
tràn đầy sức trẻ (thành ngữ); mạnh mẽ / tràn đầy năng lượng / một tia lửa sáng
争先恐后
【 zhēngxiānkǒnghòu 】
chen lấn; vượt lên trước, sợ rớt lại sau; tranh lên trước sợ lạc hậu
知足常乐
【 zhī zú cháng lè 】
hài lòng với những gì một người có (thành ngữ)
众所周知
【 zhòngsuǒzhōuzhī 】
mọi người đều biết; ai ai cũng biết
自力更生
【 zìlìgēngshēng 】
tự lực cánh sinh