Phrasal verbs Flashcards
account for
- chiếm bao nhiêu %
-Giải thích (=to explain)
act as sth
- Làm một cv cụ thể
- Có vai trò nhất định
Act on/upon sth
Làm vc theo chỉ dẫn/ lời khuyên của ai đó
Act for sbd/sth (= on behalf of …)
đại diện cho ai/ cái j
Act up
- Cư xử tệ, phá đám
-Không hoạt động tốt
Act out
- Quấy nhiễu
-Đóng kịch
-Bộc lộ cảm xúc (tiêu cực)
Act on sbd’s behalf
thay mặt cho ai
Ex: she was authorised by the Commission to act on its behalf
Agree on/upon sth
- Đồng ý sau khi thảo luận
Ex: We couldn’t agree on what to buy - Có cùng ý kiến với người khác
Ex: My dad and I don’t agree on very much
Agree to sth
- Chấp nhận điều gì đó
Ex: I shouldn’t agree to hẻ appointment
Agree with sth/sbd
- Với sth: tán thành cái gì (xét về mặt đạo đức)
Ex: I don’t agree with hunting - Với sbd: tốt cho sức khỏe
Ex: The mountain air must agree with human’s health
Agree with sbd about/on sth
Đồng ý với ai về vấn đề gì
Agree to do sth
Đồng ý làm gì
Ask about
Hỏi về cái gì
Ask after
Hỏi thăm ai
Ask around
Hỏi nhiều người khác nhau (để lấy thông tin/ ý kiến…)
Ask back
- Mời (ai) quay lại (buổi phỏng vấn, nhà, …)
Ask for
Xin cái j
Ask sbd out
Mời ai đó đi ăn/ chơi (especially when starting a relationship)
Ask in
Mời ai vào trong (nhà, phòng)
Back away
- Lùi lại phía sau vì sợ
- (+from sth) Không ủng hộ kế hoạch/ ý tưởng nào
Back down
- Thừa nhận mình đã sai/ thất bại
- (+from) Thoái lui, bỏ, lùi bước
Back off
- (+from sth) Rút lui, nhượng bộ khỏi cái j
- Ngừng đe dọa, chỉ trích, làm phiền ai
Back out
Rút lại lời hứa
- Back up
- Back sbd up
- Back up sth
- Đình trệ
- Ủng hộ ai đó
- Sao lưu (dữ liệu)
Bang about
Làm ầm ĩ
Bang on
- Nói đi nói lại, lải nhải (+ about sth with sbd)
- Đánh mạnh vào cái j 1 cách liên tục (+sth)
Bang down
Đặt mạnh (cái j đó) xuống
Bang out
- Chơi dở (đàn, nhạc..)
- Làm qua loa cho xong
Bang up
- Bị đi tù
- Làm bị thương/ làm hư hại
Bear on
Ảnh hưởng, liên quan
Bear out
Ủng hộ/ xác nhận
Bear up
= deal with
Bear away
= take/ carry sth/sbd away
Bear with
= be patient with