Part 5 - Test 3 Flashcards
predict (v)
dự đoán, dự báo
- The test group found the illustrations in the appliance users’ guide to be highly___
A. inform
B. information
C. informatively
D. informative
D. informative
Nhóm thử nghiệm nhận thấy các hình ảnh minh họa trong hướng dẫn sử dụng thiết bị có nhiều thông tin hữu ích
*find something (to be) + adj: nhận thấy thứ gì đó có tính chất gì
highly (adv) –> informative (adj)
novice /ˈnɑːvɪs/ (n)
người mới vào nghề
comprehensive (adj)
đầy đủ chi tiết
- ___of the two candidates for the position had the necessary qualifications
A. neither
B. nobody
C. none
D. nothing
A. neither
cả hai ứng viên cho vị trí đó ĐỀU KHÔNG có đủ trình độ chuyên môn cần thiết
*A. neither of +plural noun: cả 2 đều không
B. Nobody: không 1 ai
C. None of + plural noun: không 1 ai hay bất cứ thứ gì. None dùng cho 3 đối tượng trở lên. Ở đây chỉ đề cập đến 2 nên dùng Either
D. Nothing: không có gì
- Mr. Silva asked sales staff to___travel expenditures to help cut costs
A. convince
B. required
C. decide
D. limit
D. limit (v): giới hạn
Ông Silva yêu cầu nhân viên bán hàng HẠN CHẾ chi tiêu cho việc đi lại để giúp cắt giảm chi phí
A. convince /kənˈvɪns/ (v): thuyết phục
- Vallentrade manages clients’ accounts more___than most other brokerage firms.
A. conserves
B. conservative
C. conservatively
D. conserving
C. conservatively
Vallentrade quản lý tài khoản của khách hàng MỘT CÁCH THẬN TRỌNG hơn hầu hết các công ty môi giới khác
*cần adv –> manages (v)
commercial contractor
nhà thầu thương mại
- The spreadsheet___data on retail sales during the fourth quarter is attached
A. contains
B. contained
C. containing
D. containable
C. containing
Bảng tính CHỨA dữ liệu về doanh số bán lẻ trong quý 4 được đính kèm
*Rút gọn mệnh đề quan hệ
–> The spreadsheet WHICH CONTAINS –> the spreadsheet CONTAINING: do động từ đang ở dạng chủ động
- Our internship combines lectures with real world projects to provide formal instruction___professional experience
A. above all
B. as well as
C. now that
D. in order to
B. as well as
Chương trình thực tập của chúng tôi kết hợp các bài giảng với các dự án thực tế để cung cấp hướng dẫn chính thức CŨNG NHƯ kinh nghiệm chuyên môn
- now that: bây giờ thì/ tại vì, bởi vì
- Employee___at Medmilde Ventures include share options and scheduled raises
A. beneficial
B. beneficially
C. benefits
D. benefited
C. benefits
NHỮNG PHÚC LỢI của nhân viên tại Medmile Ventures bao gồm quyền chọn cổ phiếu và tăng lương theo lộ trình
*NP: Employee benefits: những phúc lợi nhân viên
phía sau động từ “include” được chia ở dạng số nhiều nên chủ ngữ sẽ ở dạng số nhiều
- City___hope to get the necessary permits to buid a twenty-story office building on Minerva Street
A. agendas
B. developers
C. avenues
D. boundaries
B. developers (n): nhà phát triển
CÁC NHÀ PHÁT TRIỂN thành phố hy vọng sẽ nhận được các giấy phép cần thiết để xây dựng một tòa nhà văn phòng 20 tầng trên phố Minerva
- agendas /əˈdʒendə/ (n) chương trình nghị sự
- avenues (n): đại lộ
- boundaries (n): ranh giới
- Compliance Department officers regularly monitor changes in the____framework
A. regulate
B. regulates
C. regulator
D. regulatory
D. regulatory /ˈreɡjələtɔːri/ (adj): quy định
Các viên chức ở Bộ phận tiếp nhận phản ánh thường xuyên theo dõi những thay đổi trong khuôn khổ quy định
- The X250 portable heater achieves the desirable___without reaching especially high temperatures
A. practices
B. factors
C. outcomes
D. dimensions
c. outcomes (n): kết quả
Máy sưởi di động X250 đạt được KẾT QUẢ mong muốn mà không cần đến mức nhiệt độ quá cao
-portable (adj) : di động