Part 5 - Test 1 - 2024 Flashcards

1
Q
  1. Passengers who will be taking a___domestic flight should go to Terminal A
    A. connectivity
    B. connects
    C. connect
    D. connecting
A

D. (a) connecting: kết nối

Hành khách đi chuyến bay___nội địa nên đến Nhà ga A.
* Det + Adj + NP
connecting flight là 1 cụm từ phổ biến trong chủ đề hàng không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Wheel alignments and brake system___are part of our vehicle service plan
    A. inspects
    B. inspector
    C. inspected
    D. inspections
A

D. (n) inspections: sự kiểm tra

Việc căn chỉnh bánh xe và___hệ thống phanh là một phần trong kế hoạch bảo dưỡng xe của chúng tôi
* NP
vừa là danh từ ghép với cụm “brake system”, vừa là chủ ngữ cho vế sau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Growth in the home entertainment industry has been___this quarter
    A. separate
    B. limited
    C. willing
    D. assorted
A

B. (a) limited: giới hạn

Sự tăng trưởng trong ngành giải trí gia đình đã được___trong quý này.
A. (a) separate /ˈseprət/ : khác biệt
B. (a) giới hạn
C. (a) sẵn sàng
D. (a) assorted /əˈsɔːrtɪd/ : thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Hawson Furniture will be making___on the east side of town on Thursday
    A. deliveries
    B. delivered
    C. deliver
    D. deliverable
A

A. (v) deliveries: giao hàng

Nội thất Hawson sẽ (giao hàng) ở phía đông thị trấn vào thứ Năm
B. (v) đã giao
C. (v) giao hàng
D. (a) có thể giao được
* cần danh từ –> tân ngữ
* make deliver: giao hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. The Marlton City Council does not have the authority to___parking on city streets
    A. drive
    B. prohibit
    C. bother
    D. travel
A

B. (v) prohibit /prəˈhɪbɪt/ : cấm

Hội đồng thành phố Marlton không có thẩm quyền (cấm) đỗ xe trên đường phố
C. (v) làm phiền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Our skilled tailors are happy to design a custom-made suit that fits your style and budget___
    A. perfect
    B. perfects
    C. perfectly
    D. perfection
A

C. (adv) perfectly: một cách hoàn hảo

Các thợ may lành nghề của chúng tôi rất vui khi thiết kế một bộ đồ theo yêu cầu phù hợp với phong cách và ngân sách của bạn___
A. (n) sự hoàn hảo
B. (v) hoàn hảo
D. (n) sự hoàn hảo
* cần trạng từ –> fits

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Project manager Hannah Chung has proved to be very___with completing company projects
    A. helpfulness
    B. help
    C. helpfully
    D. helpful
A

D. (a) helpful: hữu ích

Giám đốc dự án Hannah Chung đã chứng tỏ rằng rất___trong việc hoàn thành các dự án của công ty
A. (n) sự hữu ích
* to be very + adj
* Prove (linking verb) + adj
* Prove + adj = chứng tỏ điều gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. The costumes were not received___enough to be used in the first dress rehearsal.
    A. far
    B. very
    C. almost
    D. soon
A

D. (adv) soon : sớm

Những bộ trang phục không được nhận đủ___để sử dụng trong buổi thử trang phục đầu tiên.
C. (adv) almost /ˈɔːlməʊst/ : gần như
* (n) costume /ˈkɑːstuːm/ : trang phục
* (n) rehearsal /rɪˈhɜːrsl/ : buổi diễn tập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. The northbound lane on Davis Street will be___closed because of the city’s bridge reinforcement project
    A. temporarily
    B. competitively
    C. recently
    D. collectively
A

A. (adv) tạm thời

Làn đường hướng bắc trên đường Davis sẽ___đóng cửa vì dự án gia cố cầu của thành phố
B. (adv) cạnh tranh
D. (adv) tập thể
* reinforcement (n): sự củng cố, sự tăng cường (quân đội) quân tiếp viện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Anyone who still___to take the fire safety training should do before the end of the month
    A. needing
    B. needs
    C. has needed
    D. were needing
A

B. (v) cần

Bất cứ ai vẫn___tham gia khóa huấn luyện an toàn phòng cháy chữa cháy nên tham gia trước cuối tháng
* Vì “Anyone” là đại từ số ít nên động từ chia số ít –> loại A,D.
Câu đang giải thích các điều kiện của một người phải tuân theo –> HTD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. The company handbook outlines the high___that employees are expected to meet every day
    A. experts
    B. accounts
    C. recommendations
    D. standards
A

D. (n) tiêu chuẩn

Sổ tay công ty phác thảo những___cao mà nhân viên mong đợi đạt được hàng ngày.
A. (n) chuyên gia
B. (n) tài khoản
C. (n) khuyến nghị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Because___of the board members have scheduling conflicts, the board meeting will be moved to a date when all can attend
    A. any
    B. everybody
    C. those
    D. some
A

D. (det) một số

Bởi vì___trong các thành viên hội đồng quản trị có xung đột về lịch trình, cuộc họp hội đồng quản trị sẽ được chuyển sang ngày mà tất cả đều có thể tham dự
A. (det) bất kỳ
B. (det) mọi người
C. (det) những
* động từ được chia dạng số nhiều “have scheduling conflicts” –> cần đại từ số nhiều
A. any dùng trong câu khẳng định –> loại
B. everybody đi với động từ số ít –> loại
C. those không đi với giới từ “of” –> loại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. The project___the collaboration of several teams across the company
    A. passed
    B. decided
    C. required
    D. performed
A

C. (v) yêu cầu

Dự án___sự hợp tác của một số nhóm trên toàn công ty
A. (v) đã qua
D. (v) thực hiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. ___the closure of Verdigold Transport Services, we are looking for a new shipping company
    A. In spite of
    B. Just as
    C. In light of
    D. According to
A

C. (conj - liên từ) bởi vì

___dịch vụ vận tải Verdigold đóng cửa, chúng tôi đang tìm kiếm một công ty vận chuyển mới
A. (conj) mặc dù
B. (conj) cũng như
D. (conj) theo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. The___information provided by Uniss Bank’s brochure helps applicants understand the terms of their loans
    A. arbitrary
    B. supplemental
    C. superfluous
    D. potential
A

B. (a) supplemental /ˌsʌplɪˈmentl/: bổ sung

Thông tin___được cung cấp bởi tài liệu quảng cáo của Uniss Bank giúp người nộp đơn hiểu được các điều khoản của khoản vay của họ
A. (a) arbitrary /ˈɑːrbɪtreri/ : tùy ý
C. (a) superfluous /suːˈpɜːrfluəs/ : thừa
D. (a) potential: tiềm năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly