Part 5 - Test 2 Flashcards

1
Q
  1. Ms. Budrow was promoted after___group recorded the highest revenue growth for the year.
    A. her
    B. hers
    C. herself
    D. she
A

A. her

Cô Budrow được thăng chức sau khi nhóm___ghi nhận mức tăng trưởng doanh thu cao nhất trong năm
*Từ vựng
- record (v): ghi nhận, ghi âm, ghi hình
- revenue (n): doanh thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. The community program (features) classes in photography, drawing, and other arts
A

Chương trình cộng đồng có các lớp học về nhiếp ảnh, vẽ và các môn nghệ thuật khác
feature (v): bao gồm (người hoặc thứ gì đó như điểm đặc biệt của)
feature (n): đặc điểm, tính năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Glass containers must be___secured during transport
    A. safely
    B. safe
    C. safety
    D. safer
A

A. safely

Đồ đựng bằng thủy tinh phải được bảo đảm an toàn trong quá trình vận chuyển
* adv + v (secured)
- secure (v) /sɪˈkjʊr/: bảo đảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

sales figures (NP)

A

số liệu (doanh số) bán hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

either___or___

A

hoặc___hoặc___

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

neither___nor___

A

không___cũng không___

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

stipend /ˈstaɪpend/ (n)

A

tiền phụ cấp, trợ cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

likewise (adv)

A

the same, in a similar way
tương tự

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Ms. Trinacria’s team is developing a kitchen faucet that can___respond to voice commands
    A. reliably
    B. rely
    C. reliability
    D. reliable
A

A. reliably /rɪˈlaɪəbli/ (adv): một cách tin cậy

Nhóm của cô Trinacria đang phát triển một vòi nước nhà bếp có thể phản hồi các lệnh bằng giọng nói một cách tin cậy
* adv + v (respond)
- faucet (n) vòi nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. So far this year, the Richmond City Orchestra has sold out____one of its concerts
    A. complete
    B. total
    C. every
    D. entire
A

C. every (det): mỗi

Cho đến giờ này năm nay, Dàn nhạc thành phố Richmond đã bán hết vé mỗi buổi hòa nhạc của nó
A. complete (adi): hoàn thành
B. total (adj): tổng cộng
D. entire (adj): toàn bộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. You must close the application before____the installation of the software update.
    A. to begin
    B. beginning
    C. must begin
    D. begins
A

B. beginning

Bạn phải đóng ứng dụng trước khi bắt đầu việc cài đặt bản cập nhật phần mềm
* begin something
* before doing something

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. The town’s traffic committee urges motorists to drive___on Main Street
    A. abundantly
    B. obviously
    C. rightfully
    D. cautiously
A

D. cautiously /ˈkɔːʃəsli/ (adv): thận trọng

Ủy ban giao thông của thị trấn kêu gọi các tài xế lái xe một cách thận trọng trên Main Street
A. abundantly /əˈbʌndəntli/ (adv): dồi dào
B. obviously /ˈɑːbviəsli/ (adv): rõ ràng
C. rightfully (adv): đúng
- committee (n): ủy ban
- urge /ɜːrdʒ/ (v): kêu gọi, thúc giục, cố nài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Eastington University just announced the____of all foods containing artificial preservatives from its cafeteria menu.
    A. eliminate
    B. eliminated
    C. elimination
    D. eliminates
A

C. elimination /ɪˌlɪmɪˈneɪʃn/ (n): sự loại bỏ

Đại học Eastington vừa thông báo việc loại bỏ tất cả các loại thực phẩm có chứa chất bảo quản nhân tạo khỏi thực đơn nhà ăn của trường
*danh từ chính của cụm danh từ
- artificial /ˌɑːrtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo
- preservative (n): chất bảo quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Some commuters were late because of the weather, but the road closures affected an even___number.
    A. great
    B. greater
    C. greatest
    D. greatly
A

B. greater

Một số người đi làm muộn vì thời tiết, nhưng việc đóng cửa đường ảnh hưởng đến một số lượng thậm chí lớn hơn
*Loại trừ
- cần tính từ –> danh từ “number” –> loại D
- loại C vì trước có “an”, so sánh nhất ko đi với “a và an”
- loại A vì ko phù hợp về nghĩa
* Từ vựng
- commuter (n): người đi làm (đi và về thường ngày trên một con đường)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

display a remarkable ability

A

thể hiện một khả năng đáng chú ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

degree (n)

A

mức độ

17
Q

function (n)

A

chức năng

18
Q
  1. Amand Corp.’s flexible work policy is___beneficial to the company as employee turnover is minimal.
    A. financially
    B. finances
    C. financial
    D. to finance
A

A. financially

chính sách làm việc linh hoạt của Amand Corp có lợi cho công ty về mặt tài chính vì tỷ lệ người lao động thôi việc là tối thiểu
* cần 1 trạng từ –> tính từ “beneficial”–> financially beneficial: có lợi về mặt tài chính
- turnover (n): doanh số –> employee turnover: tỷ lệ người lao động thôi việc

19
Q
  1. Please reserve room 200 for Monday afternoon, since the workshop is expected to____several hours
    A. occur
    B. start
    C. hold
    D. last
A

D. last (v): kéo dài

20
Q
  1. Zachary Cho, president of the Canadian Florist Association, introduced the___ speaker at the convention
    A.opening
    B. expanded
    C. careful
    D. powered
A

A.opening (n): khai mạc

powered (adj): hỗ trợ
convention (n): hội nghị
association (n): hiệp hội

21
Q
  1. Industry news and upcoming social events are___ the items featured in the company newsletter
    A. during
    B. among
    C. toward
    D. except
A

B. among (prep): trong số

Tin tức ngành và các sự kiện xã hội sắp tới nằm trong số các mục có trong bản tin công ty
- except (prep): ngoại trừ

22
Q

have remained faithful (adj) to___through the years

A

vẫn trung thành với___trong suốt nhiều năm

23
Q

even if (linking verb)

A

ngay cả khi

24
Q

prior to (linking verb)

25
Q

the release of the earnings report

A

việc phát hành báo cáo thu nhập

26
Q
  1. Assistant Director Melissa Arun works___the interns to monitor the quality of their work
    A. across
    B. alongside
    C. against
    D. about
A

B. alongside (adv): bên cạnh/ cùng

Trợ lý giám đốc Melissa Arun làm việc cùng với các sinh viên thực tập để giám sát chất lượng công việc của họ
- across (prep): ngang qua

27
Q
  1. ____of planet Jupiter may provide scientists with long-awaited answers
    A. Acceleration
    B. Intention
    C. Observation
    D. Provision
A

C. Observation (n): sự quan sát, giám sát

Việc quan sát hành tinh Sao Mộc có thể cung cấp cho các nhà khoa học những câu trả lời đã được chờ đợi từ lâu
A. Acceleration /əkˌseləˈreɪʃn/ (n): sự gia tốc
B. Intention (n): ý định
D. Provision (n): sự cung cấp