ôn hsg (●'◡'●) Flashcards
accordingly còn có nghĩa là gì
therefore (in some contexts hoi nhá)
instrumental leader
sb who only focuses on the goals and targets of the group
breathable (a)
allowing air to pass thru (clothes)
thought-provoking (a)
chỉ thứ khiến ai đó phải suy nghĩ nhiều và nghiêm túc về nó
cách nói khác của in according to sth
in accordance with sth
hai nghĩa của adj của solution
soluble (a) : being able to be solved
______ (a) : có thể được hòa tan
laurel (n)
cây nguyệt quế
albeit = ?
although
talk sb into/out of sth
thuyết phục ai đó làm/không làm gì
the rat race
cuộc sống bon chen, vội vã, cạnh tranh
to call sb out
to ask sb to come for an emergency or an urgent situation
to opt out of sth
choose/decide to not take part in sth
proximity (n)
the state of being near in space or time