noun/ noun phrase Flashcards
political jurisprudence
Luật học chính trị
transcendental
Siêu việt, vượt qua giới hạn của trải nghiệm thực tế, thường đề cập đến những khái niệm triết học cao cấp
metaphysical ideas
Ý tưởng siêu hình học
goodness
Sự tốt đẹp, một giá trị đạo đức hoặc chuẩn mực hành vi tốt
precepts of conduct
Các quy tắc ứng xử, tiêu chuẩn quy định hành vi của con người.
the public realm
Lĩnh vực công cộng, các hoạt động liên quan đến xã hội hoặc cộng đồng.
an autonomous entity
Một thực thể tự trị, tổ chức hoặc cá nhân hoạt động độc lập
quasi private personality
Tính chất cá nhân bán tư nhân, chỉ những thực thể có cả đặc điểm công và tư trong hoạt động của mình.
the political center of gravity
Trọng tâm chính trị, nơi tập trung các hoạt động hoặc quyền lực chính trị.
the fuctioning of
Sự vận hành của, chỉ cách mà một hệ thống hoặc tổ chức hoạt động.
secular
Thế tục, không liên quan đến tôn giáo trong các quyết định hoặc hoạt động.
democratic
Dân chủ
the governance of nation
Sự quản trị quốc gia
fundamental portions of the state’s organization
Các bộ phận cơ bản trong tổ chức nhà nước, nền tảng cấu thành hệ thống nhà nước.
promulgation
Sự ban hành, công bố chính thức một đạo luật hoặc quy định.
the administration of laws
Việc thi hành luật pháp, áp dụng và thực hiện các quy định pháp luật.
business transction
Giao dịch kinh doanh
means of subordinates
Phương tiện của cấp dưới, cách mà những người ở vị trí thấp hơn thực hiện nhiệm vụ.
a certain amount of discretion
Một mức độ tự do nhất định
the complex machinery
Bộ máy phức tạp
the general welfare
Phúc lợi chung, lợi ích hoặc sự thịnh vượng của toàn xã hội.
revenue
Thu nhập, thường liên quan đến nguồn thu ngân sách của nhà nước.
the guardian of order
Người bảo vệ trật tự,
disobedience
Sự không tuân thủ, hành động vi phạm
the orbit of its rights in this respect
Phạm vi quyền hạn liên quan, khu vực mà một quyền cụ thể được áp dụng.
an enumeration
Sự liệt kê, danh sách các yếu tố hoặc chi tiết được chỉ định.
an intimation of the penalty to
Sự cảnh báo về hình phạt dành cho
Instruction Criminology
Giảng dạy về tội phạm học
Penal Procedure
Thủ tục hình sự, quy trình áp dụng pháp luật trong lĩnh vực xử lý tội phạm.
wherreby
Qua đó, bởi đó
offenders
Người phạm tội, các cá nhân bị buộc tội hoặc kết án.
prosecution
Việc truy tố, quá trình buộc tội trước tòa án
penal treatment
Xử lý hình sự, biện pháp áp dụng đối với người phạm tội.
offenses
Tội phạm, hành vi vi phạm pháp luật.
Redress of wrongs
Khắc phục sai phạm, sửa chữa hoặc đền bù thiệt hại do hành vi vi phạm gây ra.
execution of judgments
Thi hành bản án
substantive law
luật nội dung
the sum total of legal rules
Tổng hợp các quy tắc pháp luật
corollary criminal procedure
Quy trình hình sự đi kèm, các thủ tục pháp lý liên quan được áp dụng trong vụ án hình sự.
sanction
Chế tài, biện pháp pháp lý áp dụng để trừng phạt hoặc ngăn chặn vi phạm.
judical proceedings
Quá trình tố tụng
physical roof
bằng chứng thực tế
libel
hành vi làm tổn hại danh dự của người khác bằng cách công khai thông tin sai sự thật bằng văn bản
Habeas Coprus
Lệnh bảo hộ quyền tự do cá nhân
writ
Lệnh của tòa án, văn bản chính thức do tòa ban hành để thực thi hoặc yêu cầu thực hiện pháp luật.
feudal court
Tòa án phong kiến
adjustment
Điều chỉnh, thay đổi nhỏ
centralized royal court system
Hệ thống tòa án trung ương hoàng gia
lay participation
Sự tham gia của dân thường
antiquated methods
Các phương pháp lỗi thời
ordeal
Thử thách, một phương pháp xét xử lỗi thời bằng cách kiểm tra sức mạnh
wager of law
Thề pháp lý, một hình thức xét xử cổ xưa dựa trên lời thề của bị cáo và nhân chứng
their attendant clerks
Các thư ký kèm theo, những người hỗ trợ hành chính cho các thẩm phán hoặc luật sư.
popular assemblies or group
Hội đồng hoặc nhóm phổ thông, các tổ chức tập trung sự tham gia của cộng đồng
plaintiff
Nguyên đơn, người khởi kiện trong vụ án dân sự.
the ultimate fountainhead of justice
Nguồn cội tối thượng của công lý
royal chancery
Cơ quan văn thư hoàng gia
the lord chancellor
Chánh án hoàng gia
ecclesiastics
Giáo sĩ, thường ám chỉ các nhân vật tôn giáo
hence
Do đó, vì vậy
canonical procedures
Thủ tục theo luật giáo hội
litigants
Các bên kiện tụng, bao gồm nguyên đơn và bị đơn trong vụ án.
in equity notoriously slow
Xét xử công bằng nổi tiếng chậm chạp
doctrine
Học thuyết, tập hợp nguyên tắc
admission of evidence
Chấp nhận chứng cứ
an appelate court
Tòa phúc thẩm
a preparatory role
Vai trò chuẩn bị
simplification amendment
Sửa đổi đơn giản hóa
expidite proceeding
Thúc đẩy quá trình tố tụng, đẩy nhanh tốc độ xử lý vụ việc pháp lý.
legal normative documents
Văn bản quy phạm pháp luật
adjudication
Xét xử
hierarchy
Thứ bậc
cassation trial decision
Quyết định giám đốc thẩm
competent procedural authorities
Cơ quan tố tụng có thẩm quyền
liaisons of authorities
Quan hệ phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền
award of foreign arbitrators
Phán quyết của trọng tài nước ngoài
entitlements
Quyền lợi
procedure-conducting agencies
Cơ quan tiến hành tố tụng
complaint
Khiếu nại
denunciation
Tố cáo
inquisitorial system of adjudication
Hệ thống tố tụng thẩm vấn
the presiding judge
Thẩm phán chủ tọa
adversarial system
Hệ thống tố tụng tranh tụng
exhaustive investigating process
Quy trình điều tra toàn diện
the trial panel
Hội đồng xét xử
testimonies
Lời khai