noun/ noun phrase Flashcards

1
Q

political jurisprudence

A

Luật học chính trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

transcendental

A

Siêu việt, vượt qua giới hạn của trải nghiệm thực tế, thường đề cập đến những khái niệm triết học cao cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

metaphysical ideas

A

Ý tưởng siêu hình học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

goodness

A

Sự tốt đẹp, một giá trị đạo đức hoặc chuẩn mực hành vi tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

precepts of conduct

A

Các quy tắc ứng xử, tiêu chuẩn quy định hành vi của con người.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

the public realm

A

Lĩnh vực công cộng, các hoạt động liên quan đến xã hội hoặc cộng đồng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

an autonomous entity

A

Một thực thể tự trị, tổ chức hoặc cá nhân hoạt động độc lập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

quasi private personality

A

Tính chất cá nhân bán tư nhân, chỉ những thực thể có cả đặc điểm công và tư trong hoạt động của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

the political center of gravity

A

Trọng tâm chính trị, nơi tập trung các hoạt động hoặc quyền lực chính trị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

the fuctioning of

A

Sự vận hành của, chỉ cách mà một hệ thống hoặc tổ chức hoạt động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

secular

A

Thế tục, không liên quan đến tôn giáo trong các quyết định hoặc hoạt động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

democratic

A

Dân chủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

the governance of nation

A

Sự quản trị quốc gia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

fundamental portions of the state’s organization

A

Các bộ phận cơ bản trong tổ chức nhà nước, nền tảng cấu thành hệ thống nhà nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

promulgation

A

Sự ban hành, công bố chính thức một đạo luật hoặc quy định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

the administration of laws

A

Việc thi hành luật pháp, áp dụng và thực hiện các quy định pháp luật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

business transction

A

Giao dịch kinh doanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

means of subordinates

A

Phương tiện của cấp dưới, cách mà những người ở vị trí thấp hơn thực hiện nhiệm vụ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

a certain amount of discretion

A

Một mức độ tự do nhất định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

the complex machinery

A

Bộ máy phức tạp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

the general welfare

A

Phúc lợi chung, lợi ích hoặc sự thịnh vượng của toàn xã hội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

revenue

A

Thu nhập, thường liên quan đến nguồn thu ngân sách của nhà nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

the guardian of order

A

Người bảo vệ trật tự,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

disobedience

A

Sự không tuân thủ, hành động vi phạm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

the orbit of its rights in this respect

A

Phạm vi quyền hạn liên quan, khu vực mà một quyền cụ thể được áp dụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

an enumeration

A

Sự liệt kê, danh sách các yếu tố hoặc chi tiết được chỉ định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

an intimation of the penalty to

A

Sự cảnh báo về hình phạt dành cho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Instruction Criminology

A

Giảng dạy về tội phạm học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Penal Procedure

A

Thủ tục hình sự, quy trình áp dụng pháp luật trong lĩnh vực xử lý tội phạm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

wherreby

A

Qua đó, bởi đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

offenders

A

Người phạm tội, các cá nhân bị buộc tội hoặc kết án.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

prosecution

A

Việc truy tố, quá trình buộc tội trước tòa án

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

penal treatment

A

Xử lý hình sự, biện pháp áp dụng đối với người phạm tội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

offenses

A

Tội phạm, hành vi vi phạm pháp luật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Redress of wrongs

A

Khắc phục sai phạm, sửa chữa hoặc đền bù thiệt hại do hành vi vi phạm gây ra.

36
Q

execution of judgments

A

Thi hành bản án

37
Q

substantive law

A

luật nội dung

38
Q

the sum total of legal rules

A

Tổng hợp các quy tắc pháp luật

39
Q

corollary criminal procedure

A

Quy trình hình sự đi kèm, các thủ tục pháp lý liên quan được áp dụng trong vụ án hình sự.

40
Q

sanction

A

Chế tài, biện pháp pháp lý áp dụng để trừng phạt hoặc ngăn chặn vi phạm.

41
Q

judical proceedings

A

Quá trình tố tụng

42
Q

physical roof

A

bằng chứng thực tế

43
Q

libel

A

hành vi làm tổn hại danh dự của người khác bằng cách công khai thông tin sai sự thật bằng văn bản

44
Q

Habeas Coprus

A

Lệnh bảo hộ quyền tự do cá nhân

45
Q

writ

A

Lệnh của tòa án, văn bản chính thức do tòa ban hành để thực thi hoặc yêu cầu thực hiện pháp luật.

46
Q

feudal court

A

Tòa án phong kiến

47
Q

adjustment

A

Điều chỉnh, thay đổi nhỏ

48
Q

centralized royal court system

A

Hệ thống tòa án trung ương hoàng gia

49
Q

lay participation

A

Sự tham gia của dân thường

50
Q

antiquated methods

A

Các phương pháp lỗi thời

51
Q

ordeal

A

Thử thách, một phương pháp xét xử lỗi thời bằng cách kiểm tra sức mạnh

52
Q

wager of law

A

Thề pháp lý, một hình thức xét xử cổ xưa dựa trên lời thề của bị cáo và nhân chứng

53
Q

their attendant clerks

A

Các thư ký kèm theo, những người hỗ trợ hành chính cho các thẩm phán hoặc luật sư.

54
Q

popular assemblies or group

A

Hội đồng hoặc nhóm phổ thông, các tổ chức tập trung sự tham gia của cộng đồng

55
Q

plaintiff

A

Nguyên đơn, người khởi kiện trong vụ án dân sự.

56
Q

the ultimate fountainhead of justice

A

Nguồn cội tối thượng của công lý

57
Q

royal chancery

A

Cơ quan văn thư hoàng gia

58
Q

the lord chancellor

A

Chánh án hoàng gia

59
Q

ecclesiastics

A

Giáo sĩ, thường ám chỉ các nhân vật tôn giáo

60
Q

hence

A

Do đó, vì vậy

61
Q

canonical procedures

A

Thủ tục theo luật giáo hội

62
Q

litigants

A

Các bên kiện tụng, bao gồm nguyên đơn và bị đơn trong vụ án.

63
Q

in equity notoriously slow

A

Xét xử công bằng nổi tiếng chậm chạp

64
Q

doctrine

A

Học thuyết, tập hợp nguyên tắc

65
Q

admission of evidence

A

Chấp nhận chứng cứ

66
Q

an appelate court

A

Tòa phúc thẩm

67
Q

a preparatory role

A

Vai trò chuẩn bị

68
Q

simplification amendment

A

Sửa đổi đơn giản hóa

69
Q

expidite proceeding

A

Thúc đẩy quá trình tố tụng, đẩy nhanh tốc độ xử lý vụ việc pháp lý.

70
Q

legal normative documents

A

Văn bản quy phạm pháp luật

71
Q

adjudication

71
Q

hierarchy

A

Thứ bậc

71
Q

cassation trial decision

A

Quyết định giám đốc thẩm

72
Q

competent procedural authorities

A

Cơ quan tố tụng có thẩm quyền

72
Q

liaisons of authorities

A

Quan hệ phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền

73
Q

award of foreign arbitrators

A

Phán quyết của trọng tài nước ngoài

74
Q

entitlements

A

Quyền lợi

75
Q

procedure-conducting agencies

A

Cơ quan tiến hành tố tụng

76
Q

complaint

A

Khiếu nại

77
Q

denunciation

78
Q

inquisitorial system of adjudication

A

Hệ thống tố tụng thẩm vấn

79
Q

the presiding judge

A

Thẩm phán chủ tọa

79
Q

adversarial system

A

Hệ thống tố tụng tranh tụng

80
Q

exhaustive investigating process

A

Quy trình điều tra toàn diện

81
Q

the trial panel

A

Hội đồng xét xử

82
Q

testimonies

A

Lời khai