Nguyên tắc các thí nghiệm bài Lipid Flashcards

1
Q

Nguyên tác định tính muối mật

A
  • Muối mật = Acid mật + glycocol (taurin)
  • Acid mật hình thành do quá trình chuyển hóa cholesterol ở gan
  • Muỗi mật thường ở dạng muối natri
  • Vai trò quan trọng trong hấp thu lipid
  • **Acid mật khi tác dụng với acid sulfuric đặc và saccarose cho sản phẩm có màu đỏ. **Phản ứng hình thành do H2SO4 đặc tác dụng lên phần Fructose của Saccarose tạo Furfural. Chất này tác dụng với acid mật tạo sản phẩm ngưng tụ màu đỏ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nguyên tắc định tính muối mật trong nước tiểu

A

Các muối mật làm giảm sức căng mặt ngoài của nước tiểu. Dùng bột lưu huỳnh để phát hiện hiện tượng này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Muối mật trong nước tiểu thường xuất hiện với BN nào?

A

Xơ gan,vàng da, tắc mật
Bệnh vàng da do tiêu huyết không có muối mật trong nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nguyên tắc định lượng TRIGLYCERID trong máu bằng phương pháp đo quang điểm cuối sử dụng enzyme?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nguyên tắc định lượng CHOLESTEROL TOÀN PHẦN trong máu bằng phương pháp đo quang điểm cuối sử dụng enzyme?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nguyên tắc định lượng HDL-CHOLESTEROL trong máu bằng phương pháp gián tiếp

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tính chất của lipid nào mình sẽ khảo sát trong bài thực tập

A

Lecithin, cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguyên tắc chiết xuất Lecithin từ lòng đỏ trứng

A
  • Lecithin tan trong ethanol nhưng** không tan trong aceton**
  • Cho lòng đỏ trứng tác dụng với ethanol đun sôi, lecithin và các lipid khác tan trong ethanol, còn protein bị tủa.
  • Phần dịch chứa lecithin được cô sánh lại để loại ethanol
  • Sau đó cho tác dụng với aceton -> lecithin tủa
  • Gạn lấy tủa hòa lại với ethanol nóng -> dung dịch lecithin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các phản ứng về lecithin mình sẽ được thực tập

A
  • Nhũ tương hóa lecithin
  • Thủy phân lecithin
    + Cholin: tôm khô, tinh thể cholin periodid
    + Glycerol: Phản ứng acrolein, màu hồng, thuốc thử Schiff
    + Acid béo: tạo acid béo tự do, muối calci ko tan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nguyên tắc phản ứng L-B trong phản ứng định tính CHOLESTEROL

A
  • Phản ứng dung để phát hiện cholesterol
  • (+): màu xanh lá cây đậm/màu lục xuất hiện sau vài phút thử nghiệm
  • Ban đầu: tím/hồng -> xanh dương -> xanh lam
  • Sự hình thành màu sắc do nhóm -OH của cholesterol phản ứng với các acid mạnh
    + Anhydric acetic: dung môi, tác nhân khử nước
    + Acid sulfuric: tác nhân OXH, khử nước
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nguyên tắc phản ứng Salkowski trong phản ứng định tính CHOLESTEROL

A

Khi thêm acid sulfuric đậm đặc vào dung dịch cloroform có chứa cholesterol
+ Lớp cloroform: màu đỏ-xanh
+ Lớp acid: màu xanh huỳnh quang do sự hiện diện cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nguyên nhân tăng TRIGLYCERID huyết

A
  • Di truyền
  • Bệnh lý: ĐTĐ kiểm soát kém, suy giáp, lupus, hội chứng cushing, béo phì, bệnh thận
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nguyên nhân tăng CHOLESTEROL máu -> xơ vữa động mạch

A
  • Di truyền
  • Bệnh lý: ĐTĐ kiểm soát kém, suy giáp, béo phì, bệnh thận, tắc mật
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nguyên nhân giảm CHOLESTEROL máu

A

Cường giáp, suy gan, suy dinh dưỡng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Một số nguyên nhân làm giảm HDL-C

A
  • Di truyền
  • Béo phì, ĐTĐ, hội chứng chuyển hóa và kháng insulin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

LDL tăng trong những bệnh lý nào

A

Tăng cholesterol máu gia đình, ĐTĐ, hội chứng thận hư