Bài acid amin Flashcards

1
Q

Các khảo sát phản ứng màu của acid amin

A
  • Phản ứng ninhydrin xác định acid a-amin
  • Phản ứng xanthoprotein xác định acid amin nhân thơm
  • Phản ứng Millon tìm tyrosin
  • Phản ứng Adamkiewicz tìm tryptophan
  • Phản ứng tạo chì sulfid tìm acid amin có chứa S
  • Phản ứng Sakaguchi tìm arginin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các phản ứng định lượng trong bài

A
  • ĐL ure: PP đo quang động học
  • ĐL nito tổng cộng: PP Kjeldahl
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nguyên tắc phản ứng ninhydrin xác định acid a-amin

A
  • aa chứa nhóm amin + nhóm carboxyl tự do phản ứng ninhydrin -> sản phẩm có màu
  • Khi aa có nhóm amin vị trí alpha -> sản phẩm màu tím
  • Protein cũng chưa nhóm amin vị trí alpha -> pư ninhydrin -> anrphaamr màu tím
  • Các aa bậc II như prolin + ninhydrin -> sản phẩm màu vàng
    => PHẢN ỨNG NINHYDRIN DÙNG XÁC ĐỊNH ACID AMIN VÀ PROTEIN
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nguyên tắc phản ứng xanthoprotein xác định acid amin nhân thơm

A
  • 1 số aa có nhân thơm (tyrosin, tryptophan) + acid nitric đậm đặc -> dẫn chất nitro màu vàng
  • Khi thêm kiềm, các sản phẩm -> muối có** cấu tạo quinoid có màu da cam**
  • Phenylalanin cũng có nhân thơm nhưng ko cho phản ứng vì vòng benzen chưa được hoạt hóa
  • Pư này dương tính với 1 số hợp chất thơm đơn giản như phenol
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nguyên tắc phản ứng Millon tìm tyrosin

A
  • đặc trưng cho tyrosin, aa có chứa nhóm phenol
  • 1st, nhóm phenol được nitrat hóa bởi acid nitric
  • 2nd, tyrosin nitrat kết hợp với các ion thủy ngân (I, II) -> tủa đỏ/dd đỏ
  • 1 số protein chưa tyrosin
    + Tủa trắng -> đun nóng -> tủa đỏ
    + Dung dịch màu đỏ ngay

Ko nên dùng thuốc thử Millon
- Trong thuốc thử có acid nitric + protein -> vàng
- Pư Millon còn cho màu với phenol, polyphenol, alcaloid có nhóm phenol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nguyên tắc phản ứng Adamkiewicz tìm Tryptophan

A
  • Pư XĐ sự hiện diện tryptophan
  • Tryptophan (protein) + acid glyoxylic (acid oxoacetic lẫn trong acid acetic đậm đặc) / hydroxymethylfurfural (hình thành từ sự khử nước fuctose) -> sản phẩm màu đỏ tím
  • Acid sulfuric đậm đặc: khử nước
  • Độ đậm: phụ thuộc lượng tryptophan
  • Gelatin: không chứa tryptophan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nguyên tắc tạo chì sulfid tìm acid amin có chứa lưu huỳnh

A
  • Phát hiện aa có chứa** S ở dạng LK**: cystein, cystin
  • Methionin có chứa S NHƯNG không cho pư vì LƯU HUỲNH Ở DẠNG LK BỀN VỮNG
  • Đun nóng: Cystein, cystin (protein) + kiềm + muối chì -> chất lỏng nhuộm màu đen/xám (tủa chì sulfid)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguyên tắc phản ứng Sakaguchi tìm arginin

A

Arginin + a-naphtol + natrihypobromid (NaOBr) -> sản phẩm ngưng tụ màu đỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nguyên tắc ĐL ure bằng PP đo quang động học dùng enzym

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nguyên tắc ĐL nito tổng cộng bằng PP Kjeldahl

A
  • Dưới tác dụng H2SO4 đậm đặc, nhiệt lượng với sự hiện diện chất xúc tác,** chất hữu cơ -> vô cơ hóa -> amoni sulfat**.
  • NH3 được đẩy ra khỏi muối amoni bằng NaOH
  • NH3 được chưng cất bằng máy chưng cất hơi nước UKD 130D, dc hứng trong** bình nón** có chứa dd H2SO4 0,02N dư.
  • Lượng NH3 được chuẩn độ theo PP thừa trừ
    + dd chuẩn độ: NaOH 0,04N
    + Chỉ thị màu: đỏ methyl (pH 4,4 - 6,2; đỏ -> vàng)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Máy chưng cất UDK 130D

A
  • Thiết bị công suất cao
  • Khoang tạo hơi nước hơn 2kg/h
  • Thu được 100ml dịch chưng cất 4-5 phút
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly