ENZYME Flashcards

1
Q

ĐL hoạt độ amylase trong máu bằng PP đo quang động học

A
  • a-Amylase xúc tác sự thủy phân p-nitrophenyl a-d-maltoheptaosid tạo thành chất trùng hợp oligosaccarid giữa glucose và p-nitrophenol có chuỗi ngắn hơn.
  • Những chất này tiếp tục bị thủy giải bởi glucoamylase và a-glucosidase để giải phóng p-nitrophenol
  • Sự gia tăng tốc độ hấp thu ở bước sóng 405nm tỷ lệ với hoạt độ a-amylase
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hoạt độ enzym biểu thị bằng đơn vị

A

enzym U (Unit)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

PP xác định hoạt độ enzym thường sử dụng

A

Đo quang động học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Một đơn vị enzym là

A

Là một lượng enzym cần thiết để xúc tác việc biến đổi một micromol cơ chất trong 1 phút ở 25 độ C trong những đk tối ưu của enzym

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ĐL hoạt độ amylase trong nước tiểu bằng PP Wohlgemuth

A

Cho nước tiểu trong đó có amylase tác dụng với hồ tinh bột trong những điều kiện pHnhiệt độ thích hợp.
Lượng TB bị thủy phân -> hoạt độ enzym

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ enzym

A
  • Nồng độ cơ chất
  • Nồng độ enzym
  • Nhiệt độ
  • pH
  • Chất ức chế, chất hoạt hóa
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nguyên tắc ảnh hưởng của nhiệt độ

A
  • Vận tốc phản ứng của enzym tăng khoảng 2 lần khi nhiệt độ tăng 10 độ C
  • Ở nhiệt độ thấp (VD 0 độ C), v xúc tác enzym rất thấp -> bảo quản enzym
  • Từ 45-50 độ C, enzym bđ biến tính -> v xúc tác sẽ chậm dần.
  • Đến 60-80 độ C, enzym mất khả năng hoạt động
  • 100 độ C enzym hoàn toàn bị phân hủy

Nhiệt độ thích nghi: nhiệt độ enzym có v cao nhất, có khả năng tác dụng lâu dài, thường 40-45 độ C
Nếu thí nghiệm chỉ xảy ra vài giây đến 1 phút thì nhiệt độ thích nghi có thể nằm trong gh cao hơn (50-60 độ C)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguyên tắc tính đặc hiệu của enzym

A
  • Mỗi enzym chỉ tác dụng lên một cơ chất nhất định
    + Maltase của nước bọt chỉ thủy phân maltose
    + Amylase của nước bọt chỉ thủy phân polysaccarid
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ảnh hưởng của chất hoạt hóa và chất ức chế lên hoạt động enzym

A
  • Chất hoạt hóa: Chất có khả năng tăng cường hoạt động của enzym Mg2+, Mn2+, Zn2+,..
  • Chất ức chế: Chất kìm hãm phản ứng xúc tác enzym Cu2+, Hg2+, Pb2+, Ag2+,…
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ảnh hưởng của pH lên hoạt động của enzym

A
  • Hoạt tính enzym thể hiện ở 1 khoảng pH tương đối hẹp gọi là pH tối ưu
    (pepsin pH 1,2-2,5; trypsin pH 8,0-9,0; amylase pH 6,9-7,0, lipase pH 6,0)
  • Mức độ ion hóa của enzym phụ thuộc vào pH môi trường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Amylase tăng nhiều trong

A

viêm tụy cấp, quái thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly