Mô Hình Hành Vi SK Flashcards

1
Q

Lịch sử hình thành mô hình niềm tin SK

A

Thuyết phản ứng kích thích (Watson 25) + thuyết kỳ vọng (Lewin 51) + nghiên cứu việc người dân không sử dụng dịch vụ sàng lọc lao phổi (Hochbaum 1950s)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Lịch sử hình thành mô hình hành động hợp lý và hành vi có dự định:

A

Mô hình hành động hợp lý (Fishbein và Ajzen năm 1975) + Mô hình hành vi có dự định (Ajzen năm 1991)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Lịch sử hình thành mô hình xuyên lý thuyết

A

+ Nghiên cứu cai thuốc lá của Prochaska, Diclemente, cộng sự (1980s) đã phát hiện thay đổi hành vi là quá trình gồm nhiều bước
+ Sau này, nhà nghiên cứu hoàn thiện nó đầy đủ
+ Việc sử dụng nhiều bước -> thay đổi hành vi với nhiều lý thuyết: là mô hình xuyên lý thuyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phạm vi áp dụng mô hình niềm tin sức khỏe

A

+ Áp dụng nghiên cứu dịch vụ khám sàng lọc (Ví dụ: khám sàng lọc lao phổi), phòng bệnh (Ví dụ: tiêm chủng)
+ Dự đoán HVSK liên quan đến phòng > chữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phạm vi áp dụng mô hình hành động hợp lý và hành vi có dự định

A

+ Áp dụng trong việc dự đoán hành vi nằm trong tầm kiểm soát của ý thức
+ Áp dụng cho nhiều hành vi như: hút thuốc lá, tập thể dục, cho con bú,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phạm vi áp dụng mô hình xuyên lý thuyết

A

+ Áp dụng nhiều nhất
+ Thiết kế can thiệp nhiều HVSK (Phạm vi toàn cầu). Ví dụ: phòng chống HIV/AIDS, kế hoạch hoá gia đình,…
+ Được áp dụng cho ít nhất 48 hành vi ở nhiều đối tượng khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Ý nghĩa tổng quát của mô hình niềm tin sức khỏe

A

+ Cảm thấy VĐSK có thể phòng tránh (Ví dụ: bệnh ung thư cổ tử cung)
+ Mong muốn thực hiện HV -> phòng tránh VĐSK (Ví dụ: tiêm vắc-xin HPV)
+ Tin rằng HV thực hiện thành công (Ví dụ: Có thời gian đi tiêm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ý nghĩa tổng quát của mô hình hành động hợp lý và hành vi có dự định

A

+ Giả định ý định quyết định thực hiện hành vi
+ Ý định phụ thuộc 3 yếu tố:
• Thái độ đối với hành vi
• Chuẩn chủ quan
• Nhận thức về kiểm soát hành vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ý nghĩa tổng quát mô hình xuyên lý thuyết

A

+ Mức độ sẵn sàng thay đổi thì sẽ thiết kế các can thiệp phù hợp
+ Can thiệp khác => người khác nhau => mức độ khác nhau
+ Mục đích can thiệp: tiến lên giai đoạn kế tiếp của thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hạn chế mô hình niềm tin sức khỏe:

A

+ Mức độ dự đoán HV ko ổn định
+ Ko bao gồm thái độ của cá nhân về HVSK
+ Ko áp dụng khi HV có hại-> thói quen. Ví dụ: hút thuốc lá,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Hạn chế mô hình hành động hợp lý và hành vi có dự định

A

+ Không dự đoán HV nằm ngoài tầm kiểm soát ý thức
+ Chưa kiểm soát được yếu tố ảnh hưởng HV: kỹ năng, kiến thức, thói quen, môi trường,… => Được bổ sung ở Mô hình hành vi tích hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Hạn chế mô hình xuyên lý thuyết

A

+ Không hiệu quả khi thiết kế can thiệp cho trẻ em và thiếu niên. Ví dụ: Hút thuốc lá ở trẻ
+ Cần nghiên cứu: nhiều quốc gia, nền văn hoá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly