Cấu Trúc Mô Hình HVSK Flashcards

1
Q

Nhận thức về độ nhạy cảm của vấn đề sức khoẻ:

A

cảm thấy có nguy cơ -> mắc vấn đề sức khoẻ
thực hiện hành vi -> phòng ngừa

Ví dụ: nhận ra rằng nguy cơ ung thư vú tăng theo tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nhận thức về sự trầm trọng của vấn đề sức khoẻ:

A

Nhận thức sự nghiêm trọng của vấn đề sức khoẻ
Thực hiện hành vi -> ngăn chặn

Ví dụ: nhận thức phát hiện UT muộn => tử vong cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nhận thức về lợi ích mà hành vi mang lại

A

Lợi ích bên trong: ngăn chặn bệnh tật
Lợi ích bên ngoài: giảm chi phí

Ví dụ: Nhận ra rằng khám sàng lọc UT vú => phát hiện sớm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nhận thức về sự trở ngại khi thực hiện hành vi

A

Khi lợi ích > trở ngại: xu hướng thực hiện hành vi

Ví dụ: Nhận ra rằng có đủ thời gian đi khám

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Sự tự tin khi thực hiện hành vi

A

Mức độ tự tin thực hiện hành vi thành công

Ví dụ: tin rằng thực hiện khám sàng lọc thành công

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Yếu tố thúc đẩy thực hiện hành vi

A

Yếu tố bên trong: tin rằng kiểm soát được hành vi từ yếu tố bên trong (quyết tâm)
Yếu tố bên ngoài: tin rằng kiểm soát được hành vi từ yếu tô bên ngoài (thời gian, tài chính)

Ví dụ: Tuyên truyền người dân khám sàng lọc sớm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cấu trúc mô hình hành động hợp lý và hành vi có dự định

Ý định thực hiện hành vi:

A

Yếu tố quan trọng nhất trong việc dự đoán thực hiện hành vi

Ví dụ:
Do dự thay đổi
Quyết tâm thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Niềm tin về hành vi:

A

tin rằng thực hiện hành vi sẽ cho kết quả

Ví dụ: Tập thể dục hàng ngày duy trì sức khoẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đánh giá kết quả

A

kết quả có lợi hay không

Ví dụ: Nâng cao sức khoẻ là rất quan trọng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Niềm tin theo chuẩn mực chung

A

nhận thức về những người ảnh hưởng ủng hộ hay phản đối hành vi

Ví dụ: Bạn bè ủng hộ việc tập thể dục để nâng cao sức khỏe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Động cơ tuân thủ

A

động cơ thực hiện hành vi theo mong muốn của người khác

Ví dụ: Bố mẹ ủng hộ việc tập thể dục để nâng cao sức khỏe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Sự tự tin

A

Niềm tin về khả năng kiểm soát hành vi từ yếu tố bên trong (quyết tâm)

Ví dụ: tin rằng duy trì tập thể dục hằng ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Những yếu tố ngoài tầm kiểm soát

A

Niềm tin về khả năng kiểm soát hành vi từ yếu tố bên ngoài (thời gian, tài chính,…)

Ví dụ: bản thân có thời gian tập thể dục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly