Lesson 1 Flashcards
1
Q
chia sẻ tin tức cho ai
A
break the news
2
Q
trả một cái giá rất đắt đỏ.
A
costs an arm and a leg.
3
Q
trả với mức giá cao nhất
A
top dollar.
4
Q
làm ai đó sởn gáy lên
A
Give one the creeps
5
Q
bắt đầu lại hoặc quay trở lại bước đầu tiên của một dự án hay quá trình
A
go back to the drawing board.
6
Q
phá sản/thất bại
A
Go belly-up= bankrupt
7
Q
sa thải ai đó
A
give someone the ax= fire someone
8
Q
mất bình tĩnh, nóng vội
A
Lose one’s temper
9
Q
ra quyết định
A
Make up someone’s mind
10
Q
ko có lý nào
A
to be point in
11
Q
chịu đựng
A
put up with= endure without complaint
12
Q
thất bại thực sự
A
real flop= a failure
13
Q
đưa ra giải pháp cho tình huống khó khăn.
A
save the day.
14
Q
rất sắc sảo/ rất thông minh
A
sharp as a tack
15
Q
thảo luận
A
talk over= discuss.