Lec 8+9: phôi thai Flashcards

1
Q

khi ra đời đến dậy thì, noạn ở giai đoạn nào, điều này có ý nghĩa gì

A

noãn bào 1–> sinh sản của phụ nữ là có hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Noãn được vận chuyển ra vòi trứng dựa vào những tác nhân nào

A
  • Luồng dịch từ buồng trứng vào buồng TC
  • sự lay chuyển của lông chuyển biểu mô vòi tử cung
  • Sự co bóp lớp cơ trơn vòi tử cung
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

kể tên các cơ quan

A

Tế bào nang , màng trong suốt, cực cầu, noãn bào, nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các tế bào nang gắn với nhau bằng cách nào

A

acid hyalunronic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các bước năng lực hóa tinh trùng

A
  • do chất tiết trong đường sinh dục nữ (do chất tiết)
  • loại bỏ glycoprotein, protein che phủ túi cực đầu
  • Giải phóng enzym giúp tt qua màng trong suốt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Yếu tố chính giúp vận chuyển tinh trùng trong đường sinh dục nữ

A

co bóp tầng cơ của đường sinh dục nữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tinh trung tiết enzym nào để vượt qua lớp tế bào nang

A

enzym hyaluronase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

trình bay phản ứng túi cưc đầu

A
  • màng ngoài túi cực đầu hòa nhập màng bào tương tinh trùng
  • giiar phóng: esterase, acrosin, neuraminidase…
  • màng trong tuố tiêu tạo đường hầm để tt tiếp xúc màng bào tương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

trình bày tinh trùng lọt qua màng trong suốt

A
  • túi cực đầu phóng proacrosin ra môi trường xung quanh
  • proacrosin biến đổi thành acrosin (do kích thích bởi glycoprotein màng trong suốt)
  • acrosin tiểu huyer các protein để tạo đường hầm–> tạo beta acrosin trên đường hầm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Trình bày phản ứng vỏ và phản ứng màng trong suốt

A
  • trong màng bào tương noãn có hạt vỏ chứa enzym thủy ohaan
  • tinh trùng chào vào, hạt vỏ trương to–> giải phóng enzym
  • màng trong suốt trơ, bền vững ngăn tinh trùng khác xâm nhập
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

số lượng tế bào con của phôi dâu

A

32 trở lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Hiện tượng phôi dâu ngày t4

A

-phôi dầu vùi trong chất dịch niêm mạc tc
-tạo khoang phôi nang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Hiện tượng ngày 5

A

phôi thoát màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

HIện tượng ngày 6

A

Phôi nang dính vào niêm mạc tử cung để làm tổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Biến đổi ở nội mạc tử cung khi làm tổ

A
  • dày 5mm
  • tuyến tử cung phát triển
  • lớp đệm bị phù nề do mao mạch trương to
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ví trí làm tổ

A

thành trc/ sau của tử cung

17
Q

màng heuser được tạo ra ngày mấy

A

ngày 9

18
Q

Hiện tượng ngày 15

A

Tạo phôi vị:
- rãnh nguyên thủy
- hố nguyển thủy
- nút nguyên thủy

19
Q

2 nới ngoại bì tiếp xúc trực tiếp là

A

màng miệng, họng và màng nhớp

20
Q

dây sống sát nhập với nội bị phía dưới ở ngày bnh

A

18

21
Q

ông tạm thời thông núi noãn hoàng vs khoang ối tạo bởi dây sống có tên là

A

ống thần kinh, ruột

22
Q

Trình bày sự tạo thành niệu nang

A

ngày 16, thành túi noãn hoàn hình thành 1 túi thừa nhỏ: túi thừa niệu ruột, niệu nang
liên quan đến sựi hình thành bàng quan

23
Q

trình bày các mốc trọng sự phát triển lá nuôi

A
  • cuối tuần 2: gai rau bậc 1
  • trong tuần 3: gai rau bậc 2
  • cuối tuần 3: nhung mao đệm vĩnh viễn (mỗ ttbao trung mô trong trục biệt hóa thành mạch máu )
24
Q

Ngoại bì là nguồn gốc của

A

Toàn bộ hệ thần kinh
◦ Biểu bì và các bộ phận phụ thuộc da
◦ Biểu mô cảm giác của các cơ quan thính giác, khứu giác
◦ Võng mạc và nhân mắt
◦ Biểu mô khoang miệng, khoang mũi, các xoang, các tuyến phụ
thuộc
◦ Men răng
◦ Biểu mô đoạn tận cùng ống tiêu hóa, hệ tiết niệu – sinh dục
◦ Tuyến yên
◦ Hạch, phó hạch, tuyến tủy thƣợng thận

25
Q

nội bì biệt hóa thành?

A

Biểu mô tai giữa, xoang mặt, vòi Eustache
◦ Biểu mô tuyến giáp, cận giáp, ức
◦ Biểu mô đƣờng hô hấp (từ họng phế nang)
◦ Biểu mô ống tiêu hóa ( trừ miệng, hậu môn)
◦ Biểu mô tuyến thành ống tiêu hóa, gan, tụy, tuyến nƣớc bọt
(trừ tuyến mang tai)
◦ Biểu mô bàng quang, 1 phần âm đạo, toàn bộ niệu đạo nữ
giới, niệu đạo nam giới (trừ niệu đạo dƣơng vật)

26
Q

Trung bì là nguồn gốc của

A

Mô liên kết
◦ Mô cơ
◦ Thận, các tuyến sinh dục nam & nữ,
đƣờng bài xuất của hệ sinh dục - tiết niệu
(trừ đoạn cuối)
◦ Tuyến vỏ thƣợng thận
◦ Hệ tim mạch
◦ Các cơ quan tạo huyết và các huyết cầu

27
Q

nguồn gốc rau thai

A

rau thuộc thai: màng đệm có nhung mao
rau thuộc mẹ: màng rụng rau

28
Q

Sự tạo thành rau từ phía con

A

-sau ki hình thành gai rua bậc 3, tất cả mặt ngoài phôi đều có gai rau
- các rau biến dẫn ở cực đối phôi
-

29
Q

kể tến 3 phần màng rụng ở nội mạc tử cung của mẹ

A

Màng rụng rau (xen giữa phôi và cơ tử cung(
Màng rụng trứng (xen giữa phôi và khoang tử cung)
Màng rụng tử cung: phần còn lại