Lec 3: mô cơ Flashcards

1
Q

thành phần hóa học làm cơ có màu đỏ?

A

myoglobin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Vị trí của tế bào cơ- biểu mô

A

phần chế tiết tuyến nước bot, tuyến sữa, tuyến mồ hôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Kích thược sợi cơ vân

A
  • Chiều dài Tb 4cm, lên đến 20cm
    • Đường kính 10-100 micromet tùy bắp cơ
    • Có những vân ngang sáng, tối xen kẽ nhau
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm nhân sợi cơ vân

A
  • hình trứng hoặc hơi dài, ít chất nhiễm sắc, có 1-2 hạt nhân
    • ngoại vi khối cơ tương, sát dưới màng sợi cơ
    • có nhiều nhân (tbinh 7000 nhân)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chiều dai đoạn sáng, tối cơ vân

A

Sáng 0,8 micromet, tối 1,5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Vị trí bộ golgi ở tế bào cơ vân

A

gần 2 cực của nhân tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tính chất SER trong sợi cơ vân

A

+ nối vợi nhau thành hệ thống ống túi và bao quanh các tơ cơ: túi tận ở mức ranh giới giữa A và I, túi H ở vạch H,
+ ông liến hệ giữa túi H và túi tận là hệ thống ống nối
+ là nơi tích trữ Ca++(dạng Ca tích trữ dưới dạng gắn protein calciquestri (phân tử lượng 55.000))

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

thành phần bao bọc sợi cơ

A

Màng bào tương và màng đáy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tính chất sợi I

A

+ nghèo ATPase
+ Cơ vân màu đỏ, kích thước nhỏ, bào tương có nhiều myoglobin và ty thể
+ có rút chậm, mạnh và kéo dài
+ cơ lưng có nhiều loại này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tính chất sợi I

A

+ nghèo ATPase
+ Cơ vân màu đỏ, kích thước nhỏ, bào tương có nhiều myoglobin và ty thể
+ có rút chậm, mạnh và kéo dài
+ cơ lưng có nhiều loại này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tính chất sợi II

A

+ giàu ATPase
+ cơ vân màu trắng, kích thước lớn, bào tương ít myoglobin và ty thể
+ co rút nhanh nhưng không dẻo dai
+ cơ vận động nhãn cầu nhiều loại sợi này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tính chất sợi III

A

+ sợi trung gian, giàu ATPase
+ có màu đỏ nhưng ít ty thể hơn loại I
+ có rút mạnh nhưng không kéo dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

kích thước sợi cơ tim

A

dài 50, đkinh 15 micromet)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nhân của sợi cơ tim

A

Mỗi tế bào chỉ có một hoặc 2 nhân, nằm ở trung tâm tế bào , có các chất nhiễm sắc đậm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Độ dài ty thể trong sợi cơ tim

A

2,5 micromet (bằng lồng klause)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Vị trí bộ golgi, hạt glycogen và lipid trong sợi cơ tim

A
  • Bộ golgi nhỏ nằm gần nhân
    • Hạt glycogen và lipid xen giữa các ti thể
17
Q

Vị trí của vi quản T trong sợi cơ tim

A

Vạch Z

18
Q

Vị trí của vi quản T trong sợi cơ vân

A

giữa đĩa A và I

19
Q

màng 2 sợi cơ tim liên kết như nào ở phần ngang

A

Thể liên kết hoặc vòng dính

20
Q

màng 2 sợi cơ tim liên kết như nào ở phần ngang

A

mô liên kết khe

21
Q

cơ tim tâm thất hay tâm nhĩ dày hơn

A

tâm thất dày hơn

22
Q

thành phần cấu tạo nút xoang

A

+ tế bào mô nút, hình trụ hoặc đa diện, nhân lớn nằm giữa tế bào
+ bào tương quanh nhân ko có bào quan
+ bào tương ngoại vi tế bào chứa tơ cơ xen kẽ với ti thể

+ ngoại vi nút xoan có tế bào cơ chuyển tiếp, là dạng trung gian biến đổi tế bào học giữa tbao cơ kém biệt hóa và tế bào cơ tim

+ nút xoang liên hệ vs nhau và tế bào cơ tim bằng lk khe

23
Q

Cấu tạo nút nhĩ thất

A
  • Nhỏ hơn nút xoăn , nắm dưới vách liên nhĩ, sát chân van ba lá
    Ít tế bào mô nút, nhiều tế bào cơ chuyển tiếp
24
Q

Cấu tạo bó his

A
  • Gồm các rế bào mô nút chạy song song thành bó,
    • Bút nhĩ thật chạy ở mặt phải tthanhf trong tâm nhĩ phải–> vách liên thất–> chạy từ sau ra trc r chi a làm 2 nhánh của 2 mặt vách liên thất
25
Q

cấu tạo lưới sợi purkinje

A
  • Tỏa ra từ 2 nhanh bó his, nằm rải rác trong tim
    • Lưới có kích thước lớn (dài khoảng 50 micromet, đkinh gấp đôi tế bào cơ tim)
    • Bào tương gồm các xơ cơ, hạt lgycogen, ti thể, lysosom (lưới nội bào ko phát triển)
    • Liên hệ nhau bằng lket khe
26
Q

ví trí của cơ trơn trong cơ thể

A
  • Ở các thành tạng rỗng, ở thành mạch, ở da và một số cơ quan khác
27
Q

nơi bám dính các xơ cơ trong cơ trơn

A
  • Thể đặc năm rải rác trong cơ tương, tấm đặc nằm sát màng bào tương
28
Q

Cấu tạo siêu vi thể của cơ trơn

A
  • Số lượng ti thể nhiêu , tập trung phía 2 cực của nhjana
    • Bộ golgi nhỏ và nằm gần nhân
    • Lười nội bào kém phát triển, phân tán quanh nhân, dọc theo sợi cơ và gần màng cơ tương
    • Có thể thấy rõ ba loại xơ: xơ actin, xơ mysosin vf xở trung gian (thành phần chủ yếu là desmin)
    • Tỉ lệ xơ actin và mysosin 2/1- 14/1 (ở cơ vân là 2/1 đến 4/1)
28
Q

Cấu tạo siêu vi thể của cơ trơn

A
  • Số lượng ti thể nhiêu , tập trung phía 2 cực của nhjana
    • Bộ golgi nhỏ và nằm gần nhân
    • Lười nội bào kém phát triển, phân tán quanh nhân, dọc theo sợi cơ và gần màng cơ tương
    • Có thể thấy rõ ba loại xơ: xơ actin, xơ mysosin vf xở trung gian (thành phần chủ yếu là desmin)
    • Tỉ lệ xơ actin và mysosin 2/1- 14/1 (ở cơ vân là 2/1 đến 4/1)