Lec 2: Mô liên kết Flashcards

1
Q

Nguồn gốc mô liên kết

A

lá thai giữa (trung mô)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Cấu trúc của GAG

A

Được trùng hợp từ các đơn vị disaccharid (một uronic acid và một hexosamin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Vị trí của keratan sunfat

A

giác mạc, chân sụn chêm, vòng xơ sụn chun

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cấu tạo của proteogly can và tổ hợp proteog;ycan

A
  • Proteoglycan: GAG liên kết với lõi protein
    Tổ hợp proteoglycan: proteoglycan gắn với hyalunronic acid (cùng các protein nối )
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tính chất của firbronectin

PTL, vị trí, nguồn gốc

A

+ phân tử lượng 440000
+ trong chất căn bản+ lá đáy biểu mô+ lá ngoài cơ vân+ cơ trơn
+ tổng hợp: từ nguyên bào sợi và tế bào biểu mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tính chất của laminin

PTL, vị trí, nguồn gốc

A

+ phân tử lượng: 1.000.000
+ thành phần phong phú nhất của màng đáy biểu mô và màng đáy màng sợi cơ
+Trung gian gắn màng đáy với collagen typ IV, heparan sulfate, proteoglycan
+ tổng hợp: tế bào biểu mô và nội mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tính chất của thrombospondin

PTL, vị trí, gnuoonf gốc

A

+ PLT: 450000
+ là sản phẩm của tiểu cầu trong cục máu đông đang hình thành
+ có trong: mô cơ, da, mạch máu
+ do tế bào nội mô, nguyên bào sợi, tế bào cơ trơn tổng hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

nhuộm sợi collagen?

A

eosin: đỏ
anilin: xanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

đường kính của sợi collagen, đường kính của xơ collgen

A

Sợi: 1-10micromet, xơ: 50nm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Vân sáng tối sợi collagen

A

sáng 40, tối 28

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

kích thước tropocollagen

A

dài 280nm, đkinh 1,5, PTL 300000

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Trình bày các typ collagen quan trọng

A

Typ I: chân bì da, xương, gân, cân, sụn xơ. Tương tác thấp vs dermatan sulfat

Typ II: sụn trong, sụn chun, tương tác chondroitin sulfat

Typ III: sợi võng mô thần kinh đệm, mô kẽ của gan, thận, lách, phổi. Tương tác heparan sulfat

Typ IV: lá đáy của màng đáy. Tương tác vs heparan sulgat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

collaen typ IV ở màng đáy được tổng hợp từ đâu

A

tế bào biểu mô và nội mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cấy trúc sợi võng

kích thước, nhuộm, cấu tạo

A

-
- Nhuộm ngấm muối bạc–> đen, đường kính 0,2->2 micromet, chính nhanh như cành cây
- Từ xơ collagen, có vân ngang (typ III)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nhuộm sợi chun

A

+ resorcin- fuchsin: đỏ thẫm
+ aldehyd fuchsin: xanh da trời Ca
+ orcein: đen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

NGuồn gốc elastin của sợi chun

A

+ da và gân: NBS chế tiết
+ thành mach máu lớn, có tính đàn hồi cao : tế bào cơ trơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

các sản phẩm tổng hợp của NBS

A

+ procollagen, GAG và glycoprotein đưa bào gian bào
+ tại gian bào, procollagen chuyển thành troprocollagen, tạo các sợi liên kết
+ collagenase (pH=7)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tính chất tế bào sợi

A

+ là trạng thái đã hoàn thành tổng hợp
+ có kích thước nhỏ hơn nguyên bàò sợi
+ bắt màu acid
+ lười nội bào có hạt và bộ Golgi kém phát triển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Cấu trúc tế bào mỡ một không bào

A

+ chỉ có 1 túi mỡ lớn
+ chứa ít bào quan
+ nhân dẹt bị đẩy 1 phía tế bào
+ Tập hợp thành tiểu thùy mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Cấu trúc tế bào mỡ nhiều không bào

A

+ nhiều túi mỡ kích thước khác nhau
+ ti thể phong phú
+ nhân hình trứng nằm giữa tbao
+ giàu trong trẻ sơ sinh

21
Q

Cấu trúc và vị trí của tế bào võng

A
  • trong các mô và cơ quan bạch huyết mieenc dịch
  • tạo sợi võng
  • nhân lớn, hinh trứng, sáng màu
  • bắt màu acid yếu
22
Q

nguồn gốc đại thực bào

A

Bạch cầu đơn nhân từ máu biệt hóa

23
Q

Tính chất và cấu trúc của tương bào

A
  • đáp ứn miễm dịch thể dịch
  • tạo kháng thể, globulin miễn dcichj
  • bắt màu base đậm
24
Q

Cấu tạo mô màng

A

chủ yếu tế bào sợi và mô bào , collagen và sợi chun

25
Q

tính chất của mô nhầy

A

thường trong cơ thể phôi thai
- chỉ tồn tại ở răng người trưởng thành
- chỉ có sợi collagen

26
Q

Vị trí của sụn trong trong cơ thể

A
  • Có nhiều trong phôi thai; khi trưởng thành chỉ còn gặp ở một số nơi: đầu các xương dài, xương sườn, khi quản, thanh quản, phế quản, mặt các khớp xương
27
Q

Vị trí của sụn trong trong cơ thể

A
  • Có nhiều trong phôi thai; khi trưởng thành chỉ còn gặp ở một số nơi: đầu các xương dài, xương sườn, khi quản, thanh quản, phế quản, mặt các khớp xương
27
Q

Vị trí của sụn trong trong cơ thể

A
  • Có nhiều trong phôi thai; khi trưởng thành chỉ còn gặp ở một số nơi: đầu các xương dài, xương sườn, khi quản, thanh quản, phế quản, mặt các khớp xương
28
Q

Thành phần chất căn bản và sợi của sụn trong?

A
  • chất căn bản ưa thuốc nhuộm base
  • có hốc nhỏ là ổ sụn
  • collagen typ II khonagr 40% trọng lượng khô
  • thành phần GAG :chondroitin 4 sunfat, chondroitin 6 sunfat với keratan sunfat
29
Q

Thành phần chất căn bản và sợi của sụn trong?

A
  • chất căn bản ưa thuốc nhuộm base
  • có hốc nhỏ là ổ sụn
  • collagen typ II khonagr 40% trọng lượng khô
  • thành phần GAG :chondroitin 4 sunfat, chondroitin 6 sunfat với keratan sunfat
  • glycoprotein chondronectin
30
Q

Tính chất quầng sụn

A

bắt màu base đậm, phản ứng PAS dương tính mạnh

31
Q

Bào quan và chức năng của tế bào sụn?

A
  • các cơ quan chế tiết protein phát triển: RER, golgi, ti thể
  • tổng hợp collgen typ II, proteoglycan và chondronectin
32
Q

Vị trí và tính chất của sụn chun

A
  • Có nhiều sợi chun, ít collagen
    • Có ở vành tai, ống tai ngoài, sụn cánh mũi, nắp thanh quản
    • Có màu vàng, độ đục cao, độ chun giãn lớn
33
Q

Thành phần vô cơ trong chất căn bản xương

A

+ chiếm 50% trọng lượng khô của chất nền
+Canxi và phospho đặc biệt phong phú
+còn có các HCO3-, citrat, Mg, K và Na

34
Q

cấu tạo và tính chất của tinh thể hydroxiapatit

A

Ca10(PO4)6(OH)2
_ do Ca và P tạo thành
_là những khối có kích thước 40x25x3nm
_ nằm dọc theo các tơ collagen
_bề mặt đc hidrat hóa để dễ trao đổi ion

35
Q

Thành phần hữu cơ của chất căn bản xương

A

+ chứa 95% là collagen typ I và chất căn bản vô hình (GAG+protein)
+ các GAG chủ yếu: chondroitin 4-sulfate, chondroitin 6-sulfate, keratan sulfat

36
Q

Tính chất của tiền tạo cốt bào

A
  • L tế bào gốc của tế bào mô xương, chưa biệt hóa, tồn tại sau khi trẻ ra đời
    • Nhân bầu duc hoặc dài, bắt màu tím nhạt; bào tương bắt màu acid kém, có lúc ưa base
    • trên mặt xương, lớp trong màng xương, lớp mặt trong ống havers
    • Tham gia vào sửa sang, hàn gắn xương gãy, hoặc bị tổn thường
37
Q

Tính chất của tạo cốt bào

A
  • Đa diện, dài 20-30 micromet, có nhánh nối vs nhau hoặc vs tế bào trong tủy xương
    • Xếp thành môt hàng trên bè xương đang hình thành
    • Có một đến 2 nhân
    • Bào tương ưa màu nhuộm base (chứa nhiều RNA, nhiều glycogen và enzym)
    • Lưới nội bào và ti thể phát triển
      Chức năng
    • Cần tạo xương–> tạo cốt bào xuất hiện
    • Tạo ra nền protein+ gián tiếp lắng đọng muối khoáng nền đấy đề hình thành chất căn bản
    • Trong quá trình tạo xương mới, một số cốt bào tự vùng trong chất căn bản–> trở thành tế bào xương
38
Q

Tính chất tế bào xương

A
  • Tế bào có nhiều nhánh dài
    • Thân dài 20-30micromet
    • Nằm trong ổ xương, nhánh tế bào xương mảnh, tiểu quản xương
    • Nhiều ribosom, lưới nội bào, bộ golgi, hạt glycogen
    • Bào tương tế bào xương già: nhiều lysosom chứa enzyme tiêu protein: cathepsin, phosphatase acid
    • Nhân hình trứng, sẫm màu, màng nhân nhiều lỗ thũng
39
Q

Tính chất hủy cốt bào

A
  • Tế bào rất lớn, đường kính 20-100 micromet, có nhiều nhân (50-60 nhân)
    • Xuất hiện ở vùng xương đang bị phả hủy, mặt của các khoảng trống Howship trong mô xương
    • Hủy nền muối khoáng, nền protein trong chất căn bàn bằng enztm trong lysosom

Cấu trúc
- Tế bào rất lớn, đường kính 20-100 micromet, có nhiều nhân (50-60 nhân)
- Nhân thường hình cầu, ít chất nhiễm sắc
- Bào tương ưa acid , chứa nhiều lysosom
- Phía tiếp xúc vs chất căn bản, có nhiều nhiều vi nhung mao ăn sâu vào chất căn bản

40
Q

Tính chất lớp ngoài và lớp trong của màng ngoài xương

A
  • Màng ngoài là màng liên kêt bọc ngoài miếng xương, trừ mặt khớp, có 2 lớp
    + lớp ngoài : bó sợi collagen, ít sợi chun, ít tế bào sợi
    + lớp trong :
    _sát mô xương, collagen hình cung đi từ màng vào trong xương: sợi Sharpey, nhiều tế bào sợi, tiền tạo cốt bào , tạo cốt bào
    _ đạm nhiều chức năng tạo xương cốt mạc
41
Q

Tính chất màng trong xương

A
  • Màng trong lót bên trong các khoang xương.
    + gồm môt lớp tế bòa liên kết dẹt, là những tiền tạo cốt bào
    + không có sợi collagen
    + màng trong cx có tiềm năng sinh xương
42
Q

tính chất xương nguyên phát

A
  • Trong quá trình cốt hóa và liền xương, xương nguyên phát luôn xuất hiện trước
    • Đặc điểm cấu trúc
      + các sợi collagen trong chất căn bản chạy theo những hướng khác nhau;
      +xương nguyên phát không hình thành các lá xương –> gọi là xương lưới
    • Thành phần chất khoáng thấp, giàu tế bào hơn xương hơn mô xương thứ phát
    • Không cứng bằng xương lá nhưng bền chắc trước lực kéo và uốn
    • Vẫn còn tồn tài vài nơi ở người trưởng thành như: phần đá trong xương thái dương, những lằn ghép giữa xương sọ, nơi bám của gân vào xương
43
Q

Tính chất xương thứ phát

A
  • Các mô xương xếp thành lá xương theo trình tự, mỗi lá từ 3-7micromet
    • Những sợi collagen chạy song song với nhau theo hướng xoắn ốc–> chịu tác động lực nén và xoắn tốt hơn xương lưới
    • Xương lá là loại chủ yếu ở ngời trường thành, bao giờ cũng thay thế xương lưới trong quá trình cốt hóa và liền xương
44
Q

đặc điểm xương cốt mạc

A
  • Là loại xương đặc, tạo thành bởi những lá xương sát nhau
    • Do lớp tạo xương của màng xương sinh ra
    • Có sợi sharpey : sợi collagen thô từ lớp ngoài màng xương đi và cốt mạc
45
Q

đặc điểm xương havers đặc

A
  • Là loại xương rất cứng
    • Đơn vị cấu tạo là hệ thống havers, mỗi hệ thống là một lá hình trụ gồm những lá xương đồng tâm (10-15 lá) quây quanh 1 ống nhỏ chung là ống havers
    • Ống havers của các hệ thống cạnh nhau thông nhau bởi ống nối xiên
    • Luôn diễn ra sự phá hủy và xây dựng các ống havers
46
Q

Đặc điểm xương havers xốp

A
  • Có những hốc tủy lớn thông với nhau bởi những vách ngăn không hoàn toàn, mỗi vách xương tạo thành bởi những lá xương
    • Trong những hốc tủy có chứa tủy tạo huyết
    • Do các tủy xương tạo ra
    • Có ở đầu các xương dài, các xương dẹt, các xương trung tâm và các xương ngắn
47
Q

Cấu tạo xương dài

A

○ Thân xương
- Cấu tao bởi xương đặc
- Từ ngoài vao: màng ngoài, ống xương đặc, màng trong, tủy xương
- Ở mặt cắt ngang, giữa màng ngoài và màng trong có
+ lớp ngoài mỏng(hệ thống cơ bản ngoài): lá xương cốt mạc đồng tâm với trục của thân xương
+ lớp giữa dày, tạo bởi xương havers đặc: havers toàn vẹn, havers trung gian, cốt mạc trung gian
+ lớp trong mỏng: (hệ thống cơ bản trong): lá xương đồng tâm vs trục thân xương (tủy tạo cốt sinh ra)

○ Đầu xương
- Bao xung quanh là đầu xương là màng xương (trừ mặt khớp) 
- Từ ngoài vào: màng xương-> xương cốt mạc mỏng-> havers xốp (ở mặc khớp, cốt mạc đc thay thế bởi sụn trong)
48
Q

Cấu tạo xương dẹt

A
  • Ở vòng sọ có 2 bản xương đặc (xương cốt mạc) ở mặt ngoài và mặt trong tấm xương, giữa là havers xốp
    Mặt ngoài ở bản ngoài đc bao bọc bởi màng xương