Lec 1: Biểu Mô Flashcards
Vị trí của biểu mô từ ngoại bì
biểu bì da, giác mạc, biểu mô các khoang mũi, miệng, hậu môn
Vị trí của biểu mô từ nội bì
biểu mô hệ hô hấp, ông tiêu hóa, các tuyết tiêu hóa
Tính chất của biểu mô tổng hợp protein
+Lưới nội bào có hạt phát triển
+Giàu bộ golgi
+Hạn chết tiết tập trung ở cực ngon TB
tính chất của biểu mô tuyến tụy ngoại tiết
+Lưới nội bào có hạt phát triển
+Giàu bộ golgi
+Hạn chết tiết tập trung ở cực ngon TB
tính chất biểu mô tổng hợp steroid
+ lưới nội bào không hát phát triển
+trong bào tương nhiều giọt lipid
biểu mô đc nuôi dương ntn
khuếch tán từ mô lk (không có mạch máu và mạch bạch huyết)
phương pháp nhuộm màng đáy
Nhuộm PAS hay ngấm bạc
Thành phần lá đáy
kích thước, mật đổ điển tử
+ lá sáng:dày 40-50nm: mất độ điện tử thấp: sát TB BM
+ lá đặc dày 40-50 nm : mật độ điện tử cao, lưới sơ mảnh(3-4nm), trong nền vô hinh
Thành phần hóa học lá đáy
collagen typ 4, laminin và heparan sulfate
nguồn gốc của màng đáy
tế bào biểu mô, tế bào cơ, tế bào mỡ, tế bào schwann
Tính chất của dải bịt
- Sát mặt tự do
- bản chất protein xuyên màng
- chặn các ion Na+, K+ xâm nhập
Tính chất vòng dính
- Nằm dưới dải bịt một khoảng gian bào rộng 20nm
- , có mật độ điện tử thấp
- Mặc trong có dải dưới xơ actin găn vào thành một vòng liện tục, liên kết với lưới tận ở cực ngọn tế bào
Tính chất của thể liên kết
- như những mối hàn
- kết nối xơ trương lực của 2 tế bào lân cận
Tính chất của liên kết khe
cho các phân tử dưới 1000 đi qua
Tính chất tế bào niêm mạch ruột non
mật độ, kích thước
3000 vnm mỗi tbao mô trụ
- mỗi vnm cáo 1micro mét, đường kính 0,1 micromet
kích thước lông chuyeebr
dài 5-10, dkinh 0,2
Vị trí của biểu mô lát đơn trong cơ thể
Mặt trong thành tai trong màng, mặt trong màng nhĩ, lá ngoài bào bowman
- màng bụng, phổi, tim
- mặt trong mạch máu và mạch bạch huyết
Ví trí của biểu mô vuông đơn trong cơ thể
- Lợp mặt tự do của buồng trứng, mặt trong của bao nhân mắt hoặc các ống bài xuất của một số tuyến ngoại tiết (ống Boll của tuyến nước bọt)
- Biểu mô sắc tổ của võng mạc
Vị trí của biểu mô trụ đơn trong cơ thể
- Lợp mặt trong của ống tiêu hóa suốt từ tâm vị đến đoạn trên của trực tràng
- Có thể gặp được biểu mô truh đơn có lông chuyển ở vòi trứng, những phế quản;
- ## biểu mô trụ đơn bất động ở ống mào tinh, biểu mô ống nội tủy
Thứ tự các lớp của biểu mô lát tầng sừng hóa
lớp đáy, lớp sợi, lớp hạt, lớp bóng, lớp sừng
Thứ tự các lớp biểu mô lát tầng không sừng hóa
- lớp đáy
- lớp sợi
- lớp trên mặt
Ví trí của biểu mô vuông tầng trong cơ thể
- Biểu mô võng mạc thể mi:
+Hàng tế bào vuông ơr lớp trong (có thể tiết ra thủy dịch)
+Hàng tế bào vuông lớp ngoài có khả năng tiết hạt sắc tố đen
Ví trí của biểu mô trụ tầng trong cơ thể
- Biểu mô tiết hợp mi mắt
- Biểu mô của đoạn niệu đạo tiền liệt
Vị trí của biểu mô trụ giả tầng trong cơ thể
- Biểu mô lợp ống bài xuất lớn: tuyến nước bọt, mang tai và mốt số tuyển khác
- Lợp niệu đạo nam
- Đường dẫn không khí của bộ máy hô hấp (vòi eustache, một phần hõm nhĩ, túi lệ)
Vị trí của biểu mô chuyển tiếp trong cơ thể
Niêm mạc bàng quang
kiểu chế tiết của tuyến bã ở da
chế tiết toàn hủy
kiểu chế tiết của tuyến sữa
chế tiết bán hủy
Tuyến ống?
+ tuyến ống đơn thẳng: lieberkuhn ở niêm mạc ruột
+ tuyến ống đơn cong: mồ hôi da
+ tuyến ống chia nhánh thẳng: tuyến đáy dạ dày
+ tuyến ống chia nhánh cong: tuyến môn vị và tâm vị
Tuyến túi, tuyến ống túi?
- Tuyến túi: tuyến bã ở da
Tuyến túi kiểu chùm nho: tuyến nước bọt, tụy ngoại tiết
Các loại tuyến nội tiết
Tuyến kiểu lưới, tuyến kiểu túi, tuyến tán mát
Dạng tuyến nội tiết phổ biến nhất?
tuyến kiểu lưới
Vị trí tuyến kiểu túi
tuyến giáp trạng
Vị trí tuyển tản mát
Tuyến kẽ tinh hoàn
Tính chất tế bào cơ- biểu mô
+ có xơ actin và myosin
+ có khả năng co rút
+ quanh nang tuyến của tuyến nước bọt
Vị trí của tế bào thần kinh- biểu mô
Nơ ron 2 cực của nụ vị giác
Dường kính của vi nhung mao ở ruột là ?
A. O,2 micromet B. 1 micromet C. 0,1 micromet D. 2 micromet
A
Trong các tuyến nội tiết tuyến nào sau đây phổ biến nhất ?
A. Tuyến kiểu túi B. Tuyến kiểu lưới
C. Tuyến kiểu túi D. Tuyến kiểu tản mát
B
Tuyến nào sau đây là tuyến ống đơn thẳng
A. Tuyến đáy dạ dày B. Tuyến lieberkuhn ở niêm mạc ruột
C. Tuyến mồ hôi ở da D. Tuyến môn vị
B
Biểu mô tiếp hợp mi mắt thuộc loại biểu mô nào
A. Trụ giả tầng B. Trụ đơn C. Trụ tầng D. Vuông tầng
C
ở tế bào tuyến tụy ngoại tiết cấu trúc nào sau đây KHÔNG phù hợp với chức năng
A. Lưới nội chất hạt phát triển B. Có lưới nội chất trơn phát triển
C. Túi tiết tập trung ở cực ngọn D. Bộ golgi phát triển
C
Tuyến bã ở da thuộc tuyến
A. Tuyến ngoại tiết kiểu ống, tuyến toàn hủy
B. Tuyến ngoại tiết kiểu túi, tuyến bán hủy
C. Tuyến nội tiết kiêu tản mát, tuyến toàn hủy
D. Tuyến ngoại tiết, kiểu túi, toàn hủy
D
Tơ neo được cấu tạo từ
A. Collagen typ VII B. Collagen type IV4
C. Collagen type VII D. Collagen type III
A