Lec 1: Biểu Mô Flashcards

1
Q

Vị trí của biểu mô từ ngoại bì

A

biểu bì da, giác mạc, biểu mô các khoang mũi, miệng, hậu môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Vị trí của biểu mô từ nội bì

A

biểu mô hệ hô hấp, ông tiêu hóa, các tuyết tiêu hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tính chất của biểu mô tổng hợp protein

A

+Lưới nội bào có hạt phát triển
+Giàu bộ golgi
+Hạn chết tiết tập trung ở cực ngon TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

tính chất của biểu mô tuyến tụy ngoại tiết

A

+Lưới nội bào có hạt phát triển
+Giàu bộ golgi
+Hạn chết tiết tập trung ở cực ngon TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tính chất biểu mô tổng hợp steroid

A

+ lưới nội bào không hát phát triển
+trong bào tương nhiều giọt lipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

biểu mô đc nuôi dương ntn

A

khuếch tán từ mô lk (không có mạch máu và mạch bạch huyết)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

phương pháp nhuộm màng đáy

A

Nhuộm PAS hay ngấm bạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thành phần lá đáy

kích thước, mật đổ điển tử

A

+ lá sáng:dày 40-50nm: mất độ điện tử thấp: sát TB BM
+ lá đặc dày 40-50 nm : mật độ điện tử cao, lưới sơ mảnh(3-4nm), trong nền vô hinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thành phần hóa học lá đáy

A

collagen typ 4, laminin và heparan sulfate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nguồn gốc của màng đáy

A

tế bào biểu mô, tế bào cơ, tế bào mỡ, tế bào schwann

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tính chất của dải bịt

A
  • Sát mặt tự do
  • bản chất protein xuyên màng
  • chặn các ion Na+, K+ xâm nhập
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tính chất vòng dính

A
  • Nằm dưới dải bịt một khoảng gian bào rộng 20nm
    • , có mật độ điện tử thấp
    • Mặc trong có dải dưới xơ actin găn vào thành một vòng liện tục, liên kết với lưới tận ở cực ngọn tế bào
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tính chất của thể liên kết

A
  • như những mối hàn
  • kết nối xơ trương lực của 2 tế bào lân cận
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tính chất của liên kết khe

A

cho các phân tử dưới 1000 đi qua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tính chất tế bào niêm mạch ruột non

mật độ, kích thước

A

3000 vnm mỗi tbao mô trụ
- mỗi vnm cáo 1micro mét, đường kính 0,1 micromet

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

kích thước lông chuyeebr

A

dài 5-10, dkinh 0,2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Vị trí của biểu mô lát đơn trong cơ thể

A

Mặt trong thành tai trong màng, mặt trong màng nhĩ, lá ngoài bào bowman
- màng bụng, phổi, tim
- mặt trong mạch máu và mạch bạch huyết

18
Q

Ví trí của biểu mô vuông đơn trong cơ thể

A
  • Lợp mặt tự do của buồng trứng, mặt trong của bao nhân mắt hoặc các ống bài xuất của một số tuyến ngoại tiết (ống Boll của tuyến nước bọt)
  • Biểu mô sắc tổ của võng mạc
19
Q

Vị trí của biểu mô trụ đơn trong cơ thể

A
  • Lợp mặt trong của ống tiêu hóa suốt từ tâm vị đến đoạn trên của trực tràng
  • Có thể gặp được biểu mô truh đơn có lông chuyển ở vòi trứng, những phế quản;
  • ## biểu mô trụ đơn bất động ở ống mào tinh, biểu mô ống nội tủy
20
Q

Thứ tự các lớp của biểu mô lát tầng sừng hóa

A

lớp đáy, lớp sợi, lớp hạt, lớp bóng, lớp sừng

21
Q

Thứ tự các lớp biểu mô lát tầng không sừng hóa

A
  • lớp đáy
  • lớp sợi
  • lớp trên mặt
22
Q

Ví trí của biểu mô vuông tầng trong cơ thể

A
  • Biểu mô võng mạc thể mi:
    +Hàng tế bào vuông ơr lớp trong (có thể tiết ra thủy dịch)
    +Hàng tế bào vuông lớp ngoài có khả năng tiết hạt sắc tố đen
23
Q

Ví trí của biểu mô trụ tầng trong cơ thể

A
  • Biểu mô tiết hợp mi mắt
    • Biểu mô của đoạn niệu đạo tiền liệt
24
Q

Vị trí của biểu mô trụ giả tầng trong cơ thể

A
  • Biểu mô lợp ống bài xuất lớn: tuyến nước bọt, mang tai và mốt số tuyển khác
    • Lợp niệu đạo nam
    • Đường dẫn không khí của bộ máy hô hấp (vòi eustache, một phần hõm nhĩ, túi lệ)
25
Q

Vị trí của biểu mô chuyển tiếp trong cơ thể

A

Niêm mạc bàng quang

26
Q

kiểu chế tiết của tuyến bã ở da

A

chế tiết toàn hủy

27
Q

kiểu chế tiết của tuyến sữa

A

chế tiết bán hủy

28
Q

Tuyến ống?

A

+ tuyến ống đơn thẳng: lieberkuhn ở niêm mạc ruột

+ tuyến ống đơn cong: mồ hôi da
+ tuyến ống chia nhánh thẳng: tuyến đáy dạ dày
+ tuyến ống chia nhánh cong: tuyến môn vị và tâm vị

29
Q

Tuyến túi, tuyến ống túi?

A
  • Tuyến túi: tuyến bã ở da

Tuyến túi kiểu chùm nho: tuyến nước bọt, tụy ngoại tiết

30
Q

Các loại tuyến nội tiết

A

Tuyến kiểu lưới, tuyến kiểu túi, tuyến tán mát

31
Q

Dạng tuyến nội tiết phổ biến nhất?

A

tuyến kiểu lưới

32
Q

Vị trí tuyến kiểu túi

A

tuyến giáp trạng

33
Q

Vị trí tuyển tản mát

A

Tuyến kẽ tinh hoàn

34
Q

Tính chất tế bào cơ- biểu mô

A

+ có xơ actin và myosin
+ có khả năng co rút
+ quanh nang tuyến của tuyến nước bọt

35
Q

Vị trí của tế bào thần kinh- biểu mô

A

Nơ ron 2 cực của nụ vị giác

36
Q

Dường kính của vi nhung mao ở ruột là ?
A. O,2 micromet B. 1 micromet C. 0,1 micromet D. 2 micromet

A

A

37
Q

Trong các tuyến nội tiết tuyến nào sau đây phổ biến nhất ?
A. Tuyến kiểu túi B. Tuyến kiểu lưới
C. Tuyến kiểu túi D. Tuyến kiểu tản mát

A

B

38
Q

Tuyến nào sau đây là tuyến ống đơn thẳng
A. Tuyến đáy dạ dày B. Tuyến lieberkuhn ở niêm mạc ruột
C. Tuyến mồ hôi ở da D. Tuyến môn vị

A

B

39
Q

Biểu mô tiếp hợp mi mắt thuộc loại biểu mô nào
A. Trụ giả tầng B. Trụ đơn C. Trụ tầng D. Vuông tầng

A

C

40
Q

ở tế bào tuyến tụy ngoại tiết cấu trúc nào sau đây KHÔNG phù hợp với chức năng
A. Lưới nội chất hạt phát triển B. Có lưới nội chất trơn phát triển
C. Túi tiết tập trung ở cực ngọn D. Bộ golgi phát triển

A

C

41
Q

Tuyến bã ở da thuộc tuyến
A. Tuyến ngoại tiết kiểu ống, tuyến toàn hủy
B. Tuyến ngoại tiết kiểu túi, tuyến bán hủy
C. Tuyến nội tiết kiêu tản mát, tuyến toàn hủy
D. Tuyến ngoại tiết, kiểu túi, toàn hủy

A

D

42
Q

Tơ neo được cấu tạo từ
A. Collagen typ VII B. Collagen type IV4
C. Collagen type VII D. Collagen type III

A

A