Language Flashcards
甜蜜 [tiánmì]
ngọt ngào; hạnh phúc; vui tươi
任务 [rènwù]
nhiệm vụ
嘉宾 [jiābīn]
khách quý, khách mời
投票黃圣依顺利得中心
Tóupiào huáng shèng yī shùnlì dé zhōngxīn
bỏ phiếu cho Huỳnh Thánh Y thuận lợi được vị trí trung tâm
投票[Tóupiào]
bỏ phiếu
黃圣依[Huáng shèng yī]
Huỳnh Thánh Y
顺利[shùnlì]
thuận lợi; suông sẻ。
得[dé]
được, (giành được)
中心[Zhōngxīn]
vị trí trung tâm
助力黄圣依等你来接力
Zhùlì huángshèngyī děng nǐ lái jiēlì
Trợ giúp Huỳnh Thánh Y, đợi bạn đến tiếp sức
助力[Zhùlì]
Trợ giúp
等 [děng]
đợi
来[lái]
đến; tới
接力 [jiēlì]
tiếp sức。
让我们欢迎本期
Ràng wǒmen huānyíng běn qī
Chúng ta hãy chào mừng
让 [ràng]
để, nhường
我们[Wǒmen]
chúng ta
欢迎 [huānyíng]
chào mừng
期 qī
kỳ
学期 Xuéqī Học kì
今天是主持的对不对
Jīntiān shì zhǔchí de duì bùduì
Hôm nay chị là MC đúng ko?
主持: [zhǔchí]
(v) chủ trì, chủ trương
主持人 Zhǔchí rén: người chủ trì
对不对 [Duìbùduì]
đúng không?
现在心情怎么样
Xiànzài xīnqíng zěnme yang
Tâm trạng bây giờ thế nào ạ?
现在: [xiànzài]
now, bây giờ