Language Flashcards
甜蜜 [tiánmì]
ngọt ngào; hạnh phúc; vui tươi
任务 [rènwù]
nhiệm vụ
嘉宾 [jiābīn]
khách quý, khách mời
投票黃圣依顺利得中心
Tóupiào huáng shèng yī shùnlì dé zhōngxīn
bỏ phiếu cho Huỳnh Thánh Y thuận lợi được vị trí trung tâm
投票[Tóupiào]
bỏ phiếu
黃圣依[Huáng shèng yī]
Huỳnh Thánh Y
顺利[shùnlì]
thuận lợi; suông sẻ。
得[dé]
được, (giành được)
中心[Zhōngxīn]
vị trí trung tâm
助力黄圣依等你来接力
Zhùlì huángshèngyī děng nǐ lái jiēlì
Trợ giúp Huỳnh Thánh Y, đợi bạn đến tiếp sức
助力[Zhùlì]
Trợ giúp
等 [děng]
đợi
来[lái]
đến; tới
接力 [jiēlì]
tiếp sức。
让我们欢迎本期
Ràng wǒmen huānyíng běn qī
Chúng ta hãy chào mừng
让 [ràng]
để, nhường
我们[Wǒmen]
chúng ta
欢迎 [huānyíng]
chào mừng
期 qī
kỳ
学期 Xuéqī Học kì
今天是主持的对不对
Jīntiān shì zhǔchí de duì bùduì
Hôm nay chị là MC đúng ko?
主持: [zhǔchí]
(v) chủ trì, chủ trương
主持人 Zhǔchí rén: người chủ trì
对不对 [Duìbùduì]
đúng không?
现在心情怎么样
Xiànzài xīnqíng zěnme yang
Tâm trạng bây giờ thế nào ạ?
现在: [xiànzài]
now, bây giờ
心情[xīnqíng]
tâm tình; trong lòng (trạng thái tình cảm)
怎么样 [zěnme yang]
How, như thế nào
就还蛮好玩的
Jiù hái mán hǎowán de
thực ra cũng rất thú vị
就 [jiù]
Thì
还: [hái]
vẫn
蛮 [mán]
rất; vô cùng
好玩 [hǎowán]
thú vị; thích thú
的 [de]
Dùng cuối câu để nhấn mạnh
这段时间可能大家都没有
Zhè duàn shíjiān kěnéng dàjiā dōu méiyǒu
做一个这么隆重的
Zuò yīgè zhème lóngzhòng de
Khoảng thời gian này có thể mọi người không
Tham gia hoạt động nào long trọng như vậy
这 [zhè]这
cái này, this
段 [duàn]
đoạn
时间 [shíjiān]
time, thời gian
可能 [kěnéng]
khả năng, có thể, can
大家 [dàjiā]
mọi người, everyone, everybody