Chinese Sentence Flashcards

1
Q

我在线

Wǒ zài xiàn

A

I’m online

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

我没在线

Wǒ méi zài xiàn

A

I’m not online

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

我离线了

Wǒ lí xiàn le

A

I’m offline

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

我这边信号不好

Wǒ zhè biān xìnhào bù hǎo

A

Tín hiệu ở chỗ tôi không tốt,
Mạng bị lag
xìnhào: tín hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

你评论和点赞我的帖子了吗?

Nǐ pínglùn hé diǎn zàn wǒ de tiězi le ma?

A

Have you commented and liked my post?
pínglùn: bình luận
diǎn zàn: like (like bài post)
tiězi: bài đăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

欢迎光临

Huānyíng guānglín

A

Welcome

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

有什么推荐的菜吗?

Yǒu shén me tuījiàn de cài ma?

A

Anh có món gì giới thiệu tôi với!
tuījiàn: tiến cử; giới thiệu

cài: món ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

比如说,通过社交媒体。

bĭrúshuō tōngguò shèjiāo méitĭ

A

bĭrúshuō: ví dụ như
tōngguò: thông qua
shèjiāo méitĭ: social media

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

感谢分享

gănxiè fēnxiăng

A

Thank very much for you share!

fēnxiăng: share
gănxiè: cảm ơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

我们可以在社交媒体上分享图片

Wǒmen kěyǐ zài shèjiāo méitǐ shàng fēnxiǎng túpiàn

A

We can share our picture on social media
fēnxiǎng: chia sẻ
shèjiāo méitǐ: social media
túpiàn: hình ảnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

社会都应该关注老年人问题

Shèhuì dōuyīnggāi guānzhù lǎoniánrén wèntí.

A

Society should pay close attention to the problems of the elderly.
lǎoniánrén: old people
guānzhù: follow

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

谢谢您的关注

xièxiè nín de guānzhù

A

So thank you for your attention.
Cảm ơn anh quan tâm!

guānzhù: quan tâm, follow, attention

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

粉丝

fĕnsī

A

fan, người hâm mộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

这是电视直播。

zhè shì diànshì zhíbō

A

Đang phát truyền hình trực tiếp
This is live TV.
diànshì: TV
zhíbō: livestream, live

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

那是现场直播,不是录音。

nèi shì xiànchăngzhíbō , búshì lùyīn 。

A

It was a live broadcast, not a recording.
Đó là phát sóng trực tiếp, không phải phát lại.
xiànchăngzhíbō: trực tiếp tại hiện trường
lùyīn: ghi lại, ghi âm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

我的帖子有四千点赞

Wǒ de tiězi yǒu sìqiān diǎn zàn

A

My post has four thousand likes
Bài đăng của em được 4000 like
diǎn zàn:👍-like

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

不要转发这些照片。

bùyào zhuănfā zhèxiē zhàopiàn

A

Không cần chuyển những hình ảnh này đi đâu.
Do not forward these photos.

zhuănfā: chuyển đi, phát, forward
zhàopiàn: hình ảnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

网络广告

wǎng luò guǎng gào

A

wǎng luò: internet
guǎng gào: quảng cáo
online advertising

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

互联网用户

Hùliánwǎng yònghù

A

Người dùng internet

Hùliánwǎng: internet
yònghù: người dùng, người sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

用户名

Yònghù míng

A

username

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

今天吃饭我来买单吧!

Jīntiān chīfàn wǒ lái mǎidān ba!

A

Today the meal’s on me
Hôm nay tôi mời nha!

mǎidān: (đứng riêng là bill)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

我八点四十五分去接你吧!

Wǒ bā diǎn sìshíwǔ fēn qù jiē nǐ ba!

A

I’ll pick you up at 8:45!
8h45 anh đón em nha!

jiē :đón, pick up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

乱七八糟

Luàn qī bā zāo

A

Bừa bãi quá đi, lộn xộn quá đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

真的挺会生活的嘛你!

Zhēn de tǐng huì shēnghuó de ma nǐ!

A

Chị biết hưởng thụ cuộc sống quá đấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
我不想上街, 我想在家休息 Wǒ bùxiǎng shàng jiē, wǒ xiǎng zàijiā xiūxí
Tôi không muốn ra đường, tôi muốn nghỉ ngơi ở nhà. shàng jiē: ra đường
26
大家知道今天是什么日子吗? Dàjiā zhīdào jīntiān shì shénme rìzi ma?
Do you know what special day is it today? rìzi: ngày
27
我的爱情故事 | Wǒ de àiqíng gùshì
My love story
28
你力气真是大 nǐ lìqì zhēnshi dà
Cô mạnh thiệt chứ lìqì: lìqì: sức mạnh, sức lực
29
连鬼都不想进来 | Lián guǐ dōu bùxiǎng jìnlái
Thậm chí ma cũng không muốn vào
30
你怎么连他也不认识? | Nǐ zěnme lián tā yě bù rèn·shi?
ngay cả anh ấy mà bạn cũng không quen à? | lián: ngay cả; đến cả (biểu thị sự nhấn mạnh từ đứng sau nó, thường phối hợp với "也,都"ở phía sau)
31
你从美国回来到现在倒时差倒三个月了 | Nǐ cóng měiguó huílái dào xiànzài dào shíchā dào sān gè yuèle
Từ Mỹ về đến nay đã gần 3 tháng rồi
32
不要太得意忘形了! bùyào tài déyìwàngxíng le
Don't get lost in too much excitement! | đắc ý vênh váo
33
他卧病在床,生活不能自理。 | Tā wòbìng zài chuáng, shēnghuó bùnéng zìlǐ.
Anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
34
他们感情一直没变。 Tāmen gǎnqíng yìzhíméibiàn.
They never lost their feelings for each other. gǎnqíng: cảm tình; lòng yêu mến yīzhí: luôn luôn; suốt; liên tục
35
雨一直下了一天一夜。 | Yǔ yīzhí xiàle yītiān yīyè.
Mưa suốt 1 ngày 1 đêm rồi. yīzhí: luôn luôn; suốt; liên tục yītiān yīyè
36
我的花园已经荒芜了。 Wǒ de huāyuán yǐjīng huāngwú le.
Khu vườn của tôi đã hoang tàn rồi huāyuán: khu vườn huāngwú: hoang vu; hoang vắng
37
距离拍摄还有一个小时五十九分钟 | Jùlí pāishè hái yǒu yīgè xiǎoshí wǔshíjiǔ fēnzhōng
Jùlí... hái yǒu....: còn khoảng bao lâu nữa thì sẽ đến hoạt động gì đó pāishè: quay phim; chụp ảnh; chụp hình
38
我们正在拍摄外景。 wŏmen zhèngzài pāishè wàijĭng
wàijǐng: ngoại cảnh; cảnh ngoài trời (cảnh ngoài trường quay phim) pāishè: quay phim; chụp ảnh; chụp hình
39
这条鱼有几斤重? | Zhè tiáo yú yǒu jǐ jīn zhòng?
con cá này nặng mấy cân? | zhòng: trọng lượng; nặng
40
现代妇女能参加举重比赛吗 | xiàndài fùnǚ néng cānjiā jŭzhòng bĭsài ma?
Do women now compete in weightlifting? Phụ nữ có được tham gia vào môn cử tạ không? jŭzhòng: cử tạ bĭsài: cuộc thi, trận đấu
41
吃什么这么重? | Chī shénme zhème zhòng?
Ăn gì mà nặng thế
42
比我还重 | Bǐ wǒ hái zhòng
Còn nặng hơn cả em!
43
我花仙子领的是助理的钱, 操的是亲妈的心 | Wǒ huā xiānzǐ lǐng de shì zhùlǐ de qián, Cāo de shì qīn mā de xīn.
Hoa Tiên Tử chỉ lĩnh lương của trợ lý thôi, nhưng phải làm việc như là mẹ ruột. lǐng: lĩnh, lãnh nhận Cāo: làm
44
睡觉之前你要刷牙 | Shuìjiào zhīqián nǐ yào shuāyá
Bạn phải đánh răng trước khi đi ngủ | shuāyá: đánh răng
45
早上我起床然后洗脸 Zǎoshang wǒ qǐchuáng ránhòu xǐliǎn
Tôi thức dậy vào buổi sáng và rửa mặt
46
楼下有人要见你。 lóuxià yŏurén yào jiàn nĭ
There is a man downstairs who wants to see you. | lóuxià: tầng dưới, lầu dưới
47
人的细胞 Rén de xìbāo
Tế bào của con người
48
我们无时无刻不在想念着你。 Wǒmen wúshíwúkè bùzài xiǎngniànzhe nǐ.
Chúng tôi không lúc nào không nhớ tới anh. luôn luôn; lúc nào cũng xiǎngniàn: tưởng niệm; nhớ
49
没有新陈代谢,我们活不下去。 méiyŏu xīnchéndàixiè wŏmen huóbùxiàqù
Without metabolism we would not be able to survive. Không có sự trao đổi chất chúng ta không thể sống được
50
细胞新陈代谢 xìbāo xīnchéndàixiè
sự trao đổi chất của tế bào
51
水洒了他一身。 Shuǐ sǎle tā yìshēn.
The water splashed all over him. Nước văng khắp người nó sǎ: vãi; rơi vãi, tung(nước) yìshēn: toàn thân
52
这还不是全部。 zhè hái bùshì quánbù
And that's not all. Đây vẫn chưa phải là tất cả quánbù: tất cả, toàn bộ
53
我拿书换你的杂志。 | Wǒ ná shū huàn nǐ de zázhì.
I've got this book to exchange for your magazine. Tôi lấy cuốn sách đổi với cuốn tạp chí của anh.
54
我需要换一个更大的. Wǒ xūyào huàn yīgè gèng dà de.
Tôi muốn đổi cái lớn hơn
55
他们希望一辈子生活在一起,永远不分离。 Tāmen xīwàng yībèizi shēnghuó zài yìqǐ,yǒngyuǎn bù fēnlí.
They want to be together all their lives, and never part. Họ mong muốn cả đời bên nhau, mãi không phân ly
56
我還要跟你談另外一件事情。 Wǒ hái yào gēn nǐ tán lìngwài yī jiàn shìqíng.
Tôi cần phải nói với anh 1 chuyện khác nữa lìngwài: ngoài ra tán: nói; nói chuyện; thảo luận
57
你就是天生的模特。 nĭ jiù shì tiān shēng de mótè
Người mẫu trời sinh | mótè: người mẫu, model
58
那个女孩妆化得太浓了。 nèigè nǚhái zhuāng huà dé tàinóng le.
Cô gái kia trang điểm quá dày zhuāng huà: trang điểm nóng: đậm, dày
59
模特妆化好了 | Mótè zhuāng huà hǎole
Người mẫu trang điểm xong rồi Mótè: người mẫu, model zhuāng huà: trang điểm
60
夜已经很深了。 | Yè yǐjīng hěn shēnle.
Đã rất khuya rồi; trời đã khuya rồi.
61
夜深了,屋里还有灯光. Yè shēnle, wū lǐ hái yǒu dēngguāng.
Khuya rồi nhưng trong nhà vẫn còn ánh đèn. wū lǐ: trong nhà dēngguāng: ánh đèn
62
小男孩被车撞了。 Xiǎonánhái bèi chē zhuàng le.
The little boy was knocked down by a car. Thằng nhỏ bị xe hun giồi.
63
还要别的吗 Hái yào bié de ma
Còn cần gì nữa không ạ?
64
就要这些吧 Jiù yào zhèxiē ba
Chỉ cần bấy nhiêu thôi.
65
无花果是一种水果 | Wúhuāguǒ shì yī zhǒng shuǐguǒ
Quả sung là 1 loại trái cây
66
父亲正在砸开那些坚果. fùqīn zhèngzài zákāi nàxiē jiānguŏ.
Father was cracking the nuts. zákāi: đập mở jiānguŏ: quả hạch
67
别老喝酒 Bié lǎo hējiǔ
Đừng làm sâu rượu nữa
68
今天是第三次被撞倒了 Jīntiān shì dì sān cì bèi zhuàng dǎo le
Đây là lần thứ 3 trong ngày bị đụng đổ rồi
69
逛街时我撞上了老同学。 Guàngjiē shí wǒ zhuàngshàngle lǎo tóngxué.
While window shopping I bumped into an old classmate. Lúc đang đi shopping thì tôi đụng phải bạn học cũ
70
今天, 她比平时更可爱。 Jīntiān, tā bĭ píngshí gèng kĕài
She is even lovelier than usual. píngshí: bình thường; lúc thường; ngày thường Cô ấy đẹp hơn ngày thường
71
我看见他从屋里出去 Wǒ kànjiàn tā cóng wūlĭ chūqù
Tôi trông thấy anh ấy đi ra khỏi nhà wūlĭ: trong nhà kànjiàn: trông thấy
72
两三个小时能全部弄起来就不错了。 Liǎng sān gè xiǎoshí néng quánbù nòng qǐlái jiù bùcuòle.
Hai ba tiếng mà xếp xong tất cả là may rồi. nòng qǐlái: xếp lên
73
你有道理,我服了你. Nǐ yǒu dàolǐ, wǒ fúle nǐ.
anh có lý, tôi hoàn toàn phục anh rồi. | fú: phục; chịu phục; tin phục
74
去打个招呼。 qù dă gè zhāohū
Go say hi. zhāohū: chào hỏi dă gè zhāohū: đi chào hỏi
75
真服你了,你力气真是大 Zhēn fú nǐle, nǐ lìqì zhēnshi dà
Tôi cũng phục cô thật, cô khoẻ thật đấy lìqì: sức mạnh, sức lực fú: phục, tin phục
76
那边有人招呼你。 nèibiān yŏurén zhāohū nĭ .
Someone over there greets you. Bên kia có người chào hỏi anh. zhāohū: chào hỏi
77
过来 打个招呼。 guòlái dă gè zhāohū
Now, come over here and say hello. Lại đây chào hỏi chút đi. zhāohū: chào hỏi
78
掉眼泪 Diào yǎnlèi
Rới nước mắt.
79
男人比女人力气大。 nánrén bĭ nǚrén lìqì dà 。
Men surpass women in strength. lìqì: sức mạnh, sức lực
80
你钱包掉了! Nǐ qiánbāo diàole!
Chị làm rơi ví này! diào: rơi, rớt
81
这不就是你妈?我一眼就认出来了 Zhè bù jiùshì nǐ mā? Wǒ yīyǎn jiù rèn chūláile
Đây không phải là cô sao? Tôi vừa nhìn là nhận ra ngay rồi yīyǎn: a look, nhìn 1 cái
82
看一眼就够了。 kàn yīyăn jiù gòu le 。
One glance was enough. yīyăn: xem 1 chút, nhìn 1 cái
83
你想看一眼吗? Nǐ xiǎng kànyìyǎn ma ?
Would you like to have a look? Em muốn xem 1 chút hôn? kànyìyǎn: nhìn 1 chút
84
她是著名的歌手。 tā shì zhùmíng de gēshŏu
Cô ấy là ca sĩ nổi tiếng zhùmíng: trứ danh gēshŏu: ca sĩ, danh ca
85
国际协定 Guójì xiédìng
Hiệp định quốc tế
86
你离开的时候正是他最难搞的时候。 nĭ líkāi de shíhòu zhèngshì tā zuì nángăo de shíhòu
Your leaving came at an awkward age for him. nángăo: khó khăn, khó chiều
87
我知道我妈妈的朋友都很难搞 wŏ zhīdào wŏ māmā de péngyŏu dōu hĕn nángăo
Tôi biết mẹ của bạn tôi rất là khó chiều. nángăo: khó khăn, khó chiều
88
Marilyn Monroe 是个超模 Marilyn Monroe shìgè chāo mó
Marilyn Monroe là một siêu mẫu chāo: siêu mó: mẫu
89
她不知道自己被拍摄 tā bù zhīdào zìjĭ bèi pāishè
She doesn't know she's being filmed. Cô ấy không biết mình bị chụp hình pāishè: chụp hình
90
在合同中附加一个条件 zài hétóng zhōng fùjiā yīgè tiáojiàn
Có một điều kiện kèm theo trong hợp đồng. fùjiā: phụ gia, kèm theo tiáojiàn: điều kiện
91
他喝了满满三杯。 tā hē le mănmăn sān bēi
He drank three whole glasses. mănmăn: đầy nhóc
92
会场里人都满了。 Huìchǎng lǐ rén dōu mǎnle.
Trong hội trường đã đầy người rồi. Huìchǎng: hội trường mǎn: đầy
93
我写了三页纸 Wǒ xiěle sān yè zhǐ
Tôi viết 3 trang giấy rồi. yè zhǐ: trang giấy
94
爱不是空洞的言语, 乃是实际行动。 ài bùshì kōngdòng de yányŭ năishì shíjìxíngdòng
Love is not empty words but potential actions. kōngdòng: trống rỗng; suông yányŭ: ngôn ngữ; lời nói năishì: chính là shíjì xíngdòng: hành động thực tế
95
失敗乃成功之母。 Shībài nǎi chénggōng zhī mǔ.
Thất bại là mẹ thành công. nǎi: chính là mǔ: mẹ
96
她奇怪的眼神 tā qíguài de yănshén
a strange light in her eyes. ánh nhìn kỳ quái của cô ấy yănshén: ánh mắt qíguài: kỳ quái; kỳ lạ
97
据说他很有钱。 jùshuō tā hĕn yŏuqián
Nghe đâu thằng cha này có nhiều tiền lắm. jùshuō: có người nói; nghe đâu; nghe nói。 yŏuqián: có tiền
98
健康保险? jiànkāng băoxiăn
Health insurance. jiànkāng: sức khoẻ băoxiăn: bảo hiểm
99
小心撞到 Xiǎoxīn zhuàng dào
Cẩn thận đụng đấy.
100
有一天,我一定去纽约路行 Yǒu yītiān, wǒ yīdìng qù niǔyuē lù xíng
Một ngày nào đó, tôi chắc chắn sẽ đến New York niǔyuē: New York
101
我是摄影师。 wŏ shì shèyĭngshī
I'm a photographer. shèyĭngshī: nhiếp ảnh gia
102
你怎么舍得从美国回来了? Nǐ zěnme shědé cóng měiguó huíláile?
Sao cậu đành lòng bỏ nước Mỹ để trở về đây thế? | shě: bỏ
103
真是个混蛋 zhēnshì gè húndàn
Such a jerk. húndàn: hỗn đãn, đồ đểu
104
那个朋友真是太无情无义了! Nàgè péngyǒu zhēnshi tài wúqíng wú yìle!
wúqíng wú yì: vô tình vô nghĩa
105
这部电影我以为很有教育意义。 Zhè bù diànyǐng wǒ yǐwéi hěn yǒu jiàoyù yìyì.
Tôi cho rằng bộ phim này rất có ý nghĩa giáo dục. yǐwéi: cho rằng jiàoyù: giáo dục yìyì: ý nghĩa
106
你以为每个人都跟你一样无情无义吗? Nǐ yǐwéi měi gèrén dōu gēn nǐ yīyàng wúqíng wú yì ma?
Cậu tưởng mọi người đều vô tình như câu sao?
107
他不辞而别不奇怪吗? tā bùcíérbié bù qíguài ma?
Anh ta không từ mà biệt, không kì quái/lạ lùng sao? bùcíérbié: không từ mà biệt qíguài: kì quái, lạ lùng
108
他整天在宿舍楼下等你 Tā zhěng tiān zài sùshè lóu xià děng nǐ.
Anh ấy cả ngày đứng dưới kí túc xá chờ cậu. zhěng tiān: cả ngày
109
这件事情直到今天我才知道。 Zhè jiàn shìqíng zhídào jīntiān wǒ cái zhīdào.
Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết. zhídào: mãi, cho đến khi, đến lúc
110
直到你家里来人把你东西拿走 Zhídào nǐ jiālǐ lái rén bǎ nǐ dōngxī ná zǒu
Cho đến khi người nhà mày tới mang đồ đạc đi.
111
我永远忘不了你的好意。 wŏ yŏngyuăn wàngbùliăo nĭ de hăoyì
I will never forget your kindness. wàngbùliăo: không quên được hăoyì: hảo ý
112
我当时在看杂志 wŏ dāngshí zài kàn zázhì
Lúc đó tôi đang xem tạp chí. dāngshí: lúc đó
113
这件衣服样子很好看。 Zhè jiàn yīfú yàngzi hěn hǎokàn.
Bộ đồ này kiểu dáng rất đẹp. yàngzi: hình dạng; kiểu dáng
114
我永远忘不了他当时的样子. Wǒ yǒngyuǎn wàng bùliǎo tā dāngshí de yàngzi
Tôi mãi không thể quên được bộ dáng của anh ấy lúc đó
115
你够狠 | Nǐ gòu hěn
Mày thật tàn nhẫn
116
我觉得时间不够用。 | Wǒ juédé shíjiān bùgòu yòng.
Tôi cảm thấy rằng không có đủ thời gian. gòu: đủ, đầy đủ
117
对自己狠一点。 duì zìjĭ hĕn yīdiăn
Hơi tàn nhẫn với bản thân! hĕn: tàn nhẫn, độc ác
118
这个礼物 是一个女生送过来的 Zhège lǐwù shì yīgè nǚshēng sòng guòlái de
Món quà này là do một cô gái gửi đến!
119
这个钱包是我在超市里捡到 Zhège qiánbāo shì wǒ zài chāoshì lǐ jiǎn dào
Cái ví tiền này là tôi nhặt được ở siêu thị! jiǎn: nhặt lấy; nhặt; lượm Nhặt được của rơi, tạm thời bỏ túi: mời các thánh dịch câu này! ^^
120
他正要离开 Tā zhèngyào líkāi
Tôi đang định rời đi zhèngyào: định, dự định làm gì đó líkāi: rời đi
121
我正要去找他,刚好他来了。 Wǒ zhèng yào qù zhǎo tā, gānghǎo tā láile.
Tôi định đi tiềm anh ta, vừa khéo anh ta tới rồi! zhèngyào: định, dự định làm gì đó gānghǎo: vừa may, vừa khéo; đúng lúc
122
我正要去超市, 顺便买给你一些水果 Wǒ zhèng yào qù chāoshì, shùnbiàn mǎi gěi nǐ yīxiē shuǐguǒ
Anh đang đi siêu thị, nhân tiện anh sẽ mua cho em ít trái cây
123
既然有事,何不早说? Jìrán yǒushì, hébù zǎo shuō?
Đã có việc cần, sao không nói sớm? hébù: sao không; tại sao không; sao; sao lại không
124
既然你知道了。 我就告诉你吧! Jìrán nǐ zhīdàole. Wǒ jiù gàosù nǐ ba!
Nếu anh đã biết rồi, vậy tôi nói với anh lun vậy! Jìrán: đã, nếu vậy thì
125
我希望你会早超生 | Wǒ xīwàng nǐ huì zǎo chāoshēng
Hy vọng chú sớm được siêu sinh! chāoshēng: siêu sinh
126
何不早死早超生? Hébù zǎosǐ zǎo chāoshēng
Tại sao không sớm kết thúc? zǎosǐ zǎo chāoshēng: sớm chết sớm siêu sinh- ý là sớm kết thúc mọi chuyện đi, không cần dây dưa.
127
会议时间已经到了,但是对方还没有来。 Huìyì shíjiān yǐjīng dàole, dànshì duìfāng hái méiyǒu lái.
Đã đến giờ họp mà bên kia vẫn chưa đến. Huìyì : hội nghị duìfāng: đối phương, phía bên kia
128
我还有事,别来纠缠。 Wǒ hái yǒushì, bié lái jiūchán.
Tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa. jiūchán: làm phiền; quấy rầy
129
问题纠缠不清。 Wèntí jiūchán bù qīng.
Vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng. jiūchán: vướng mắc; vướng; vướng víu
130
我想我们都不想跟对方有过多的纠缠 Wǒ xiǎng wǒmen dōu bùxiǎng gēn duìfāng yǒuguò duō de jiūchán
Tôi nghĩ chúng ta đều không muốn quấy rầy đối phương nữa! duìfāng: đối phương jiūchán: quấy rầy, vướng mắc
131
那你要我照片干嘛? Nà nǐ yào wǒ zhàopiàn gàn ma
Anh cần hình của tôi làm cái gì? gàn ma: làm cái gì
132
他总是把女朋友的相片放在身边. tā zŏngshì bă nǚpéngyŏu de xiāngpiàn fàngzài shēnbiān
Anh ấy bao giờ cũng mang theo hình người yêu bên người! zŏngshì:luôn luôn; lúc nào cũng; bao giờ cũng。 xiāngpiàn: ảnh chụp (người) fàngzài shēnbiān: mang theo bên người