Chinese Sentence Flashcards

1
Q

我在线

Wǒ zài xiàn

A

I’m online

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

我没在线

Wǒ méi zài xiàn

A

I’m not online

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

我离线了

Wǒ lí xiàn le

A

I’m offline

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

我这边信号不好

Wǒ zhè biān xìnhào bù hǎo

A

Tín hiệu ở chỗ tôi không tốt,
Mạng bị lag
xìnhào: tín hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

你评论和点赞我的帖子了吗?

Nǐ pínglùn hé diǎn zàn wǒ de tiězi le ma?

A

Have you commented and liked my post?
pínglùn: bình luận
diǎn zàn: like (like bài post)
tiězi: bài đăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

欢迎光临

Huānyíng guānglín

A

Welcome

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

有什么推荐的菜吗?

Yǒu shén me tuījiàn de cài ma?

A

Anh có món gì giới thiệu tôi với!
tuījiàn: tiến cử; giới thiệu

cài: món ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

比如说,通过社交媒体。

bĭrúshuō tōngguò shèjiāo méitĭ

A

bĭrúshuō: ví dụ như
tōngguò: thông qua
shèjiāo méitĭ: social media

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

感谢分享

gănxiè fēnxiăng

A

Thank very much for you share!

fēnxiăng: share
gănxiè: cảm ơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

我们可以在社交媒体上分享图片

Wǒmen kěyǐ zài shèjiāo méitǐ shàng fēnxiǎng túpiàn

A

We can share our picture on social media
fēnxiǎng: chia sẻ
shèjiāo méitǐ: social media
túpiàn: hình ảnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

社会都应该关注老年人问题

Shèhuì dōuyīnggāi guānzhù lǎoniánrén wèntí.

A

Society should pay close attention to the problems of the elderly.
lǎoniánrén: old people
guānzhù: follow

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

谢谢您的关注

xièxiè nín de guānzhù

A

So thank you for your attention.
Cảm ơn anh quan tâm!

guānzhù: quan tâm, follow, attention

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

粉丝

fĕnsī

A

fan, người hâm mộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

这是电视直播。

zhè shì diànshì zhíbō

A

Đang phát truyền hình trực tiếp
This is live TV.
diànshì: TV
zhíbō: livestream, live

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

那是现场直播,不是录音。

nèi shì xiànchăngzhíbō , búshì lùyīn 。

A

It was a live broadcast, not a recording.
Đó là phát sóng trực tiếp, không phải phát lại.
xiànchăngzhíbō: trực tiếp tại hiện trường
lùyīn: ghi lại, ghi âm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

我的帖子有四千点赞

Wǒ de tiězi yǒu sìqiān diǎn zàn

A

My post has four thousand likes
Bài đăng của em được 4000 like
diǎn zàn:👍-like

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

不要转发这些照片。

bùyào zhuănfā zhèxiē zhàopiàn

A

Không cần chuyển những hình ảnh này đi đâu.
Do not forward these photos.

zhuănfā: chuyển đi, phát, forward
zhàopiàn: hình ảnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

网络广告

wǎng luò guǎng gào

A

wǎng luò: internet
guǎng gào: quảng cáo
online advertising

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

互联网用户

Hùliánwǎng yònghù

A

Người dùng internet

Hùliánwǎng: internet
yònghù: người dùng, người sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

用户名

Yònghù míng

A

username

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

今天吃饭我来买单吧!

Jīntiān chīfàn wǒ lái mǎidān ba!

A

Today the meal’s on me
Hôm nay tôi mời nha!

mǎidān: (đứng riêng là bill)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

我八点四十五分去接你吧!

Wǒ bā diǎn sìshíwǔ fēn qù jiē nǐ ba!

A

I’ll pick you up at 8:45!
8h45 anh đón em nha!

jiē :đón, pick up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

乱七八糟

Luàn qī bā zāo

A

Bừa bãi quá đi, lộn xộn quá đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

真的挺会生活的嘛你!

Zhēn de tǐng huì shēnghuó de ma nǐ!

A

Chị biết hưởng thụ cuộc sống quá đấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

我不想上街, 我想在家休息

Wǒ bùxiǎng shàng jiē, wǒ xiǎng zàijiā xiūxí

A

Tôi không muốn ra đường, tôi muốn nghỉ ngơi ở nhà.

shàng jiē: ra đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

大家知道今天是什么日子吗?

Dàjiā zhīdào jīntiān shì shénme rìzi ma?

A

Do you know what special day is it today?

rìzi: ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

我的爱情故事

Wǒ de àiqíng gùshì

A

My love story

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

你力气真是大

nǐ lìqì zhēnshi dà

A

Cô mạnh thiệt chứ

lìqì: lìqì: sức mạnh, sức lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

连鬼都不想进来

Lián guǐ dōu bùxiǎng jìnlái

A

Thậm chí ma cũng không muốn vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

你怎么连他也不认识?

Nǐ zěnme lián tā yě bù rèn·shi?

A

ngay cả anh ấy mà bạn cũng không quen à?

lián: ngay cả; đến cả (biểu thị sự nhấn mạnh từ đứng sau nó, thường phối hợp với “也,都”ở phía sau)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

你从美国回来到现在倒时差倒三个月了

Nǐ cóng měiguó huílái dào xiànzài dào shíchā dào sān gè yuèle

A

Từ Mỹ về đến nay đã gần 3 tháng rồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

不要太得意忘形了!

bùyào tài déyìwàngxíng le

A

Don’t get lost in too much excitement!

đắc ý vênh váo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

他卧病在床,生活不能自理。

Tā wòbìng zài chuáng, shēnghuó bùnéng zìlǐ.

A

Anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

他们感情一直没变。

Tāmen gǎnqíng yìzhíméibiàn.

A

They never lost their feelings for each other.
gǎnqíng: cảm tình; lòng yêu mến
yīzhí: luôn luôn; suốt; liên tục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

雨一直下了一天一夜。

Yǔ yīzhí xiàle yītiān yīyè.

A

Mưa suốt 1 ngày 1 đêm rồi.

yīzhí: luôn luôn; suốt; liên tục
yītiān yīyè

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

我的花园已经荒芜了。

Wǒ de huāyuán yǐjīng huāngwú le.

A

Khu vườn của tôi đã hoang tàn rồi

huāyuán: khu vườn
huāngwú: hoang vu; hoang vắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

距离拍摄还有一个小时五十九分钟

Jùlí pāishè hái yǒu yīgè xiǎoshí wǔshíjiǔ fēnzhōng

A

Jùlí… hái yǒu….: còn khoảng bao lâu nữa thì sẽ đến hoạt động gì đó
pāishè: quay phim; chụp ảnh; chụp hình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

我们正在拍摄外景。

wŏmen zhèngzài pāishè wàijĭng

A

wàijǐng: ngoại cảnh; cảnh ngoài trời (cảnh ngoài trường quay phim)
pāishè: quay phim; chụp ảnh; chụp hình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

这条鱼有几斤重?

Zhè tiáo yú yǒu jǐ jīn zhòng?

A

con cá này nặng mấy cân?

zhòng: trọng lượng; nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

现代妇女能参加举重比赛吗

xiàndài fùnǚ néng cānjiā jŭzhòng bĭsài ma?

A

Do women now compete in weightlifting?
Phụ nữ có được tham gia vào môn cử tạ không?

jŭzhòng: cử tạ
bĭsài: cuộc thi, trận đấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

吃什么这么重?

Chī shénme zhème zhòng?

A

Ăn gì mà nặng thế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

比我还重

Bǐ wǒ hái zhòng

A

Còn nặng hơn cả em!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

我花仙子领的是助理的钱, 操的是亲妈的心

Wǒ huā xiānzǐ lǐng de shì zhùlǐ de qián, Cāo de shì qīn mā de xīn.

A

Hoa Tiên Tử chỉ lĩnh lương của trợ lý thôi, nhưng phải làm việc như là mẹ ruột.
lǐng: lĩnh, lãnh nhận
Cāo: làm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

睡觉之前你要刷牙

Shuìjiào zhīqián nǐ yào shuāyá

A

Bạn phải đánh răng trước khi đi ngủ

shuāyá: đánh răng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

早上我起床然后洗脸

Zǎoshang wǒ qǐchuáng ránhòu xǐliǎn

A

Tôi thức dậy vào buổi sáng và rửa mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

楼下有人要见你。

lóuxià yŏurén yào jiàn nĭ

A

There is a man downstairs who wants to see you.

lóuxià: tầng dưới, lầu dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

人的细胞

Rén de xìbāo

A

Tế bào của con người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

我们无时无刻不在想念着你。

Wǒmen wúshíwúkè bùzài xiǎngniànzhe nǐ.

A

Chúng tôi không lúc nào không nhớ tới anh.

luôn luôn; lúc nào cũng
xiǎngniàn: tưởng niệm; nhớ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

没有新陈代谢,我们活不下去。

méiyŏu xīnchéndàixiè wŏmen huóbùxiàqù

A

Without metabolism we would not be able to survive.

Không có sự trao đổi chất chúng ta không thể sống được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

细胞新陈代谢

xìbāo xīnchéndàixiè

A

sự trao đổi chất của tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

水洒了他一身。

Shuǐ sǎle tā yìshēn.

A

The water splashed all over him.
Nước văng khắp người nó

sǎ: vãi; rơi vãi, tung(nước)
yìshēn: toàn thân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

这还不是全部。

zhè hái bùshì quánbù

A

And that’s not all.
Đây vẫn chưa phải là tất cả

quánbù: tất cả, toàn bộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

我拿书换你的杂志。

Wǒ ná shū huàn nǐ de zázhì.

A

I’ve got this book to exchange for your magazine.

Tôi lấy cuốn sách đổi với cuốn tạp chí của anh.

54
Q

我需要换一个更大的.

Wǒ xūyào huàn yīgè gèng dà de.

A

Tôi muốn đổi cái lớn hơn

55
Q

他们希望一辈子生活在一起,永远不分离。

Tāmen xīwàng yībèizi shēnghuó zài yìqǐ,yǒngyuǎn bù fēnlí.

A

They want to be together all their lives, and never part.

Họ mong muốn cả đời bên nhau, mãi không phân ly

56
Q

我還要跟你談另外一件事情。

Wǒ hái yào gēn nǐ tán lìngwài yī jiàn shìqíng.

A

Tôi cần phải nói với anh 1 chuyện khác nữa
lìngwài: ngoài ra
tán: nói; nói chuyện; thảo luận

57
Q

你就是天生的模特。

nĭ jiù shì tiān shēng de mótè

A

Người mẫu trời sinh

mótè: người mẫu, model

58
Q

那个女孩妆化得太浓了。

nèigè nǚhái zhuāng huà dé tàinóng le.

A

Cô gái kia trang điểm quá dày
zhuāng huà: trang điểm
nóng: đậm, dày

59
Q

模特妆化好了

Mótè zhuāng huà hǎole

A

Người mẫu trang điểm xong rồi
Mótè: người mẫu, model
zhuāng huà: trang điểm

60
Q

夜已经很深了。

Yè yǐjīng hěn shēnle.

A

Đã rất khuya rồi; trời đã khuya rồi.

61
Q

夜深了,屋里还有灯光.

Yè shēnle, wū lǐ hái yǒu dēngguāng.

A

Khuya rồi nhưng trong nhà vẫn còn ánh đèn.
wū lǐ: trong nhà
dēngguāng: ánh đèn

62
Q

小男孩被车撞了。

Xiǎonánhái bèi chē zhuàng le.

A

The little boy was knocked down by a car.

Thằng nhỏ bị xe hun giồi.

63
Q

还要别的吗

Hái yào bié de ma

A

Còn cần gì nữa không ạ?

64
Q

就要这些吧

Jiù yào zhèxiē ba

A

Chỉ cần bấy nhiêu thôi.

65
Q

无花果是一种水果

Wúhuāguǒ shì yī zhǒng shuǐguǒ

A

Quả sung là 1 loại trái cây

66
Q

父亲正在砸开那些坚果.

fùqīn zhèngzài zákāi nàxiē jiānguŏ.

A

Father was cracking the nuts.

zákāi: đập mở
jiānguŏ: quả hạch

67
Q

别老喝酒

Bié lǎo hējiǔ

A

Đừng làm sâu rượu nữa

68
Q

今天是第三次被撞倒了

Jīntiān shì dì sān cì bèi zhuàng dǎo le

A

Đây là lần thứ 3 trong ngày bị đụng đổ rồi

69
Q

逛街时我撞上了老同学。

Guàngjiē shí wǒ zhuàngshàngle lǎo tóngxué.

A

While window shopping I bumped into an old classmate.

Lúc đang đi shopping thì tôi đụng phải bạn học cũ

70
Q

今天, 她比平时更可爱。

Jīntiān, tā bĭ píngshí gèng kĕài

A

She is even lovelier than usual.
píngshí: bình thường; lúc thường; ngày thường

Cô ấy đẹp hơn ngày thường

71
Q

我看见他从屋里出去

Wǒ kànjiàn tā cóng wūlĭ chūqù

A

Tôi trông thấy anh ấy đi ra khỏi nhà
wūlĭ: trong nhà
kànjiàn: trông thấy

72
Q

两三个小时能全部弄起来就不错了。

Liǎng sān gè xiǎoshí néng quánbù nòng qǐlái jiù bùcuòle.

A

Hai ba tiếng mà xếp xong tất cả là may rồi.

nòng qǐlái: xếp lên

73
Q

你有道理,我服了你.

Nǐ yǒu dàolǐ, wǒ fúle nǐ.

A

anh có lý, tôi hoàn toàn phục anh rồi.

fú: phục; chịu phục; tin phục

74
Q

去打个招呼。

qù dă gè zhāohū

A

Go say hi.

zhāohū: chào hỏi

dă gè zhāohū: đi chào hỏi

75
Q

真服你了,你力气真是大

Zhēn fú nǐle, nǐ lìqì zhēnshi dà

A

Tôi cũng phục cô thật, cô khoẻ thật đấy

lìqì: sức mạnh, sức lực

fú: phục, tin phục

76
Q

那边有人招呼你。

nèibiān yŏurén zhāohū nĭ .

A

Someone over there greets you.

Bên kia có người chào hỏi anh.

zhāohū: chào hỏi

77
Q

过来 打个招呼。

guòlái dă gè zhāohū

A

Now, come over here and say hello.

Lại đây chào hỏi chút đi.

zhāohū: chào hỏi

78
Q

掉眼泪

Diào yǎnlèi

A

Rới nước mắt.

79
Q

男人比女人力气大。

nánrén bĭ nǚrén lìqì dà 。

A

Men surpass women in strength.

lìqì: sức mạnh, sức lực

80
Q

你钱包掉了!

Nǐ qiánbāo diàole!

A

Chị làm rơi ví này!

diào: rơi, rớt

81
Q

这不就是你妈?我一眼就认出来了

Zhè bù jiùshì nǐ mā? Wǒ yīyǎn jiù rèn chūláile

A

Đây không phải là cô sao? Tôi vừa nhìn là nhận ra ngay rồi

yīyǎn: a look, nhìn 1 cái

82
Q

看一眼就够了。

kàn yīyăn jiù gòu le 。

A

One glance was enough.

yīyăn: xem 1 chút, nhìn 1 cái

83
Q

你想看一眼吗?

Nǐ xiǎng kànyìyǎn ma ?

A

Would you like to have a look?

Em muốn xem 1 chút hôn?

kànyìyǎn: nhìn 1 chút

84
Q

她是著名的歌手。

tā shì zhùmíng de gēshŏu

A

Cô ấy là ca sĩ nổi tiếng

zhùmíng: trứ danh

gēshŏu: ca sĩ, danh ca

85
Q

国际协定

Guójì xiédìng

A

Hiệp định quốc tế

86
Q

你离开的时候正是他最难搞的时候。

nĭ líkāi de shíhòu zhèngshì tā zuì nángăo de shíhòu

A

Your leaving came at an awkward age for him.

nángăo: khó khăn, khó chiều

87
Q

我知道我妈妈的朋友都很难搞

wŏ zhīdào wŏ māmā de péngyŏu dōu hĕn nángăo

A

Tôi biết mẹ của bạn tôi rất là khó chiều.

nángăo: khó khăn, khó chiều

88
Q

Marilyn Monroe 是个超模

Marilyn Monroe shìgè chāo mó

A

Marilyn Monroe là một siêu mẫu

chāo: siêu
mó: mẫu

89
Q

她不知道自己被拍摄

tā bù zhīdào zìjĭ bèi pāishè

A

She doesn’t know she’s being filmed.

Cô ấy không biết mình bị chụp hình
pāishè: chụp hình

90
Q

在合同中附加一个条件

zài hétóng zhōng fùjiā yīgè tiáojiàn

A

Có một điều kiện kèm theo trong hợp đồng.

fùjiā: phụ gia, kèm theo
tiáojiàn: điều kiện

91
Q

他喝了满满三杯。

tā hē le mănmăn sān bēi

A

He drank three whole glasses.

mănmăn: đầy nhóc

92
Q

会场里人都满了。

Huìchǎng lǐ rén dōu mǎnle.

A

Trong hội trường đã đầy người rồi.

Huìchǎng: hội trường

mǎn: đầy

93
Q

我写了三页纸

Wǒ xiěle sān yè zhǐ

A

Tôi viết 3 trang giấy rồi.

yè zhǐ: trang giấy

94
Q

爱不是空洞的言语, 乃是实际行动。

ài bùshì kōngdòng de yányŭ năishì shíjìxíngdòng

A

Love is not empty words but potential actions.

kōngdòng: trống rỗng; suông
yányŭ: ngôn ngữ; lời nói
năishì: chính là
shíjì xíngdòng: hành động thực tế

95
Q

失敗乃成功之母。

Shībài nǎi chénggōng zhī mǔ.

A

Thất bại là mẹ thành công.
nǎi: chính là
mǔ: mẹ

96
Q

她奇怪的眼神

tā qíguài de yănshén

A

a strange light in her eyes.

ánh nhìn kỳ quái của cô ấy

yănshén: ánh mắt
qíguài: kỳ quái; kỳ lạ

97
Q

据说他很有钱。

jùshuō tā hĕn yŏuqián

A

Nghe đâu thằng cha này có nhiều tiền lắm.

jùshuō: có người nói; nghe đâu; nghe nói。
yŏuqián: có tiền

98
Q

健康保险?

jiànkāng băoxiăn

A

Health insurance.

jiànkāng: sức khoẻ
băoxiăn: bảo hiểm

99
Q

小心撞到

Xiǎoxīn zhuàng dào

A

Cẩn thận đụng đấy.

100
Q

有一天,我一定去纽约路行

Yǒu yītiān, wǒ yīdìng qù niǔyuē lù xíng

A

Một ngày nào đó, tôi chắc chắn sẽ đến New York

niǔyuē: New York

101
Q

我是摄影师。

wŏ shì shèyĭngshī

A

I’m a photographer.

shèyĭngshī: nhiếp ảnh gia

102
Q

你怎么舍得从美国回来了?

Nǐ zěnme shědé cóng měiguó huíláile?

A

Sao cậu đành lòng bỏ nước Mỹ để trở về đây thế?

shě: bỏ

103
Q

真是个混蛋

zhēnshì gè húndàn

A

Such a jerk.

húndàn: hỗn đãn, đồ đểu

104
Q

那个朋友真是太无情无义了!

Nàgè péngyǒu zhēnshi tài wúqíng wú yìle!

A

wúqíng wú yì: vô tình vô nghĩa

105
Q

这部电影我以为很有教育意义。

Zhè bù diànyǐng wǒ yǐwéi hěn yǒu jiàoyù yìyì.

A

Tôi cho rằng bộ phim này rất có ý nghĩa giáo dục.
yǐwéi: cho rằng
jiàoyù: giáo dục
yìyì: ý nghĩa

106
Q

你以为每个人都跟你一样无情无义吗?

Nǐ yǐwéi měi gèrén dōu gēn nǐ yīyàng wúqíng wú yì ma?

A

Cậu tưởng mọi người đều vô tình như câu sao?

107
Q

他不辞而别不奇怪吗?

tā bùcíérbié bù qíguài ma?

A

Anh ta không từ mà biệt, không kì quái/lạ lùng sao?

bùcíérbié: không từ mà biệt
qíguài: kì quái, lạ lùng

108
Q

他整天在宿舍楼下等你

Tā zhěng tiān zài sùshè lóu xià děng nǐ.

A

Anh ấy cả ngày đứng dưới kí túc xá chờ cậu.

zhěng tiān: cả ngày

109
Q

这件事情直到今天我才知道。

Zhè jiàn shìqíng zhídào jīntiān wǒ cái zhīdào.

A

Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết.

zhídào: mãi, cho đến khi, đến lúc

110
Q

直到你家里来人把你东西拿走

Zhídào nǐ jiālǐ lái rén bǎ nǐ dōngxī ná zǒu

A

Cho đến khi người nhà mày tới mang đồ đạc đi.

111
Q

我永远忘不了你的好意。

wŏ yŏngyuăn wàngbùliăo nĭ de hăoyì

A

I will never forget your kindness.

wàngbùliăo: không quên được
hăoyì: hảo ý

112
Q

我当时在看杂志

wŏ dāngshí zài kàn zázhì

A

Lúc đó tôi đang xem tạp chí.

dāngshí: lúc đó

113
Q

这件衣服样子很好看。

Zhè jiàn yīfú yàngzi hěn hǎokàn.

A

Bộ đồ này kiểu dáng rất đẹp.

yàngzi: hình dạng; kiểu dáng

114
Q

我永远忘不了他当时的样子.

Wǒ yǒngyuǎn wàng bùliǎo tā dāngshí de yàngzi

A

Tôi mãi không thể quên được bộ dáng của anh ấy lúc đó

115
Q

你够狠

Nǐ gòu hěn

A

Mày thật tàn nhẫn

116
Q

我觉得时间不够用。

Wǒ juédé shíjiān bùgòu yòng.

A

Tôi cảm thấy rằng không có đủ thời gian.

gòu: đủ, đầy đủ

117
Q

对自己狠一点。

duì zìjĭ hĕn yīdiăn

A

Hơi tàn nhẫn với bản thân!

hĕn: tàn nhẫn, độc ác

118
Q

这个礼物 是一个女生送过来的

Zhège lǐwù shì yīgè nǚshēng sòng guòlái de

A

Món quà này là do một cô gái gửi đến!

119
Q

这个钱包是我在超市里捡到

Zhège qiánbāo shì wǒ zài chāoshì lǐ jiǎn dào

A

Cái ví tiền này là tôi nhặt được ở siêu thị!

jiǎn: nhặt lấy; nhặt; lượm

Nhặt được của rơi, tạm thời bỏ túi: mời các thánh dịch câu này! ^^

120
Q

他正要离开

Tā zhèngyào líkāi

A

Tôi đang định rời đi

zhèngyào: định, dự định làm gì đó

líkāi: rời đi

121
Q

我正要去找他,刚好他来了。

Wǒ zhèng yào qù zhǎo tā, gānghǎo tā láile.

A

Tôi định đi tiềm anh ta, vừa khéo anh ta tới rồi!

zhèngyào: định, dự định làm gì đó

gānghǎo: vừa may, vừa khéo; đúng lúc

122
Q

我正要去超市, 顺便买给你一些水果

Wǒ zhèng yào qù chāoshì, shùnbiàn mǎi gěi nǐ yīxiē shuǐguǒ

A

Anh đang đi siêu thị, nhân tiện anh sẽ mua cho em ít trái cây

123
Q

既然有事,何不早说?

Jìrán yǒushì, hébù zǎo shuō?

A

Đã có việc cần, sao không nói sớm?

hébù: sao không; tại sao không; sao; sao lại không

124
Q

既然你知道了。 我就告诉你吧!

Jìrán nǐ zhīdàole. Wǒ jiù gàosù nǐ ba!

A

Nếu anh đã biết rồi, vậy tôi nói với anh lun vậy!

Jìrán: đã, nếu vậy thì

125
Q

我希望你会早超生

Wǒ xīwàng nǐ huì zǎo chāoshēng

A

Hy vọng chú sớm được siêu sinh!

chāoshēng: siêu sinh

126
Q

何不早死早超生?

Hébù zǎosǐ zǎo chāoshēng

A

Tại sao không sớm kết thúc?

zǎosǐ zǎo chāoshēng: sớm chết sớm siêu sinh- ý là sớm kết thúc mọi chuyện đi, không cần dây dưa.

127
Q

会议时间已经到了,但是对方还没有来。

Huìyì shíjiān yǐjīng dàole, dànshì duìfāng hái méiyǒu lái.

A

Đã đến giờ họp mà bên kia vẫn chưa đến.

Huìyì : hội nghị
duìfāng: đối phương, phía bên kia

128
Q

我还有事,别来纠缠。

Wǒ hái yǒushì, bié lái jiūchán.

A

Tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.

jiūchán: làm phiền; quấy rầy

129
Q

问题纠缠不清。

Wèntí jiūchán bù qīng.

A

Vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.

jiūchán: vướng mắc; vướng; vướng víu

130
Q

我想我们都不想跟对方有过多的纠缠

Wǒ xiǎng wǒmen dōu bùxiǎng gēn duìfāng yǒuguò duō de jiūchán

A

Tôi nghĩ chúng ta đều không muốn quấy rầy đối phương nữa!

duìfāng: đối phương
jiūchán: quấy rầy, vướng mắc

131
Q

那你要我照片干嘛?

Nà nǐ yào wǒ zhàopiàn gàn ma

A

Anh cần hình của tôi làm cái gì?

gàn ma: làm cái gì

132
Q

他总是把女朋友的相片放在身边.

tā zŏngshì bă nǚpéngyŏu de xiāngpiàn fàngzài shēnbiān

A

Anh ấy bao giờ cũng mang theo hình người yêu bên người!

zŏngshì:luôn luôn; lúc nào cũng; bao giờ cũng。
xiāngpiàn: ảnh chụp (người)
fàngzài shēnbiān: mang theo bên người