Chinese Sentence Flashcards
我在线
Wǒ zài xiàn
I’m online
我没在线
Wǒ méi zài xiàn
I’m not online
我离线了
Wǒ lí xiàn le
I’m offline
我这边信号不好
Wǒ zhè biān xìnhào bù hǎo
Tín hiệu ở chỗ tôi không tốt,
Mạng bị lag
xìnhào: tín hiệu
你评论和点赞我的帖子了吗?
Nǐ pínglùn hé diǎn zàn wǒ de tiězi le ma?
Have you commented and liked my post?
pínglùn: bình luận
diǎn zàn: like (like bài post)
tiězi: bài đăng
欢迎光临
Huānyíng guānglín
Welcome
有什么推荐的菜吗?
Yǒu shén me tuījiàn de cài ma?
Anh có món gì giới thiệu tôi với!
tuījiàn: tiến cử; giới thiệu
cài: món ăn
比如说,通过社交媒体。
bĭrúshuō tōngguò shèjiāo méitĭ
bĭrúshuō: ví dụ như
tōngguò: thông qua
shèjiāo méitĭ: social media
感谢分享
gănxiè fēnxiăng
Thank very much for you share!
fēnxiăng: share
gănxiè: cảm ơn
我们可以在社交媒体上分享图片
Wǒmen kěyǐ zài shèjiāo méitǐ shàng fēnxiǎng túpiàn
We can share our picture on social media
fēnxiǎng: chia sẻ
shèjiāo méitǐ: social media
túpiàn: hình ảnh
社会都应该关注老年人问题
Shèhuì dōuyīnggāi guānzhù lǎoniánrén wèntí.
Society should pay close attention to the problems of the elderly.
lǎoniánrén: old people
guānzhù: follow
谢谢您的关注
xièxiè nín de guānzhù
So thank you for your attention.
Cảm ơn anh quan tâm!
guānzhù: quan tâm, follow, attention
粉丝
fĕnsī
fan, người hâm mộ
这是电视直播。
zhè shì diànshì zhíbō
Đang phát truyền hình trực tiếp
This is live TV.
diànshì: TV
zhíbō: livestream, live
那是现场直播,不是录音。
nèi shì xiànchăngzhíbō , búshì lùyīn 。
It was a live broadcast, not a recording.
Đó là phát sóng trực tiếp, không phải phát lại.
xiànchăngzhíbō: trực tiếp tại hiện trường
lùyīn: ghi lại, ghi âm
我的帖子有四千点赞
Wǒ de tiězi yǒu sìqiān diǎn zàn
My post has four thousand likes
Bài đăng của em được 4000 like
diǎn zàn:👍-like
不要转发这些照片。
bùyào zhuănfā zhèxiē zhàopiàn
Không cần chuyển những hình ảnh này đi đâu.
Do not forward these photos.
zhuănfā: chuyển đi, phát, forward
zhàopiàn: hình ảnh
网络广告
wǎng luò guǎng gào
wǎng luò: internet
guǎng gào: quảng cáo
online advertising
互联网用户
Hùliánwǎng yònghù
Người dùng internet
Hùliánwǎng: internet
yònghù: người dùng, người sử dụng
用户名
Yònghù míng
username
今天吃饭我来买单吧!
Jīntiān chīfàn wǒ lái mǎidān ba!
Today the meal’s on me
Hôm nay tôi mời nha!
mǎidān: (đứng riêng là bill)
我八点四十五分去接你吧!
Wǒ bā diǎn sìshíwǔ fēn qù jiē nǐ ba!
I’ll pick you up at 8:45!
8h45 anh đón em nha!
jiē :đón, pick up
乱七八糟
Luàn qī bā zāo
Bừa bãi quá đi, lộn xộn quá đi
真的挺会生活的嘛你!
Zhēn de tǐng huì shēnghuó de ma nǐ!
Chị biết hưởng thụ cuộc sống quá đấy
我不想上街, 我想在家休息
Wǒ bùxiǎng shàng jiē, wǒ xiǎng zàijiā xiūxí
Tôi không muốn ra đường, tôi muốn nghỉ ngơi ở nhà.
shàng jiē: ra đường
大家知道今天是什么日子吗?
Dàjiā zhīdào jīntiān shì shénme rìzi ma?
Do you know what special day is it today?
rìzi: ngày
我的爱情故事
Wǒ de àiqíng gùshì
My love story
你力气真是大
nǐ lìqì zhēnshi dà
Cô mạnh thiệt chứ
lìqì: lìqì: sức mạnh, sức lực
连鬼都不想进来
Lián guǐ dōu bùxiǎng jìnlái
Thậm chí ma cũng không muốn vào
你怎么连他也不认识?
Nǐ zěnme lián tā yě bù rèn·shi?
ngay cả anh ấy mà bạn cũng không quen à?
lián: ngay cả; đến cả (biểu thị sự nhấn mạnh từ đứng sau nó, thường phối hợp với “也,都”ở phía sau)
你从美国回来到现在倒时差倒三个月了
Nǐ cóng měiguó huílái dào xiànzài dào shíchā dào sān gè yuèle
Từ Mỹ về đến nay đã gần 3 tháng rồi
不要太得意忘形了!
bùyào tài déyìwàngxíng le
Don’t get lost in too much excitement!
đắc ý vênh váo
他卧病在床,生活不能自理。
Tā wòbìng zài chuáng, shēnghuó bùnéng zìlǐ.
Anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
他们感情一直没变。
Tāmen gǎnqíng yìzhíméibiàn.
They never lost their feelings for each other.
gǎnqíng: cảm tình; lòng yêu mến
yīzhí: luôn luôn; suốt; liên tục
雨一直下了一天一夜。
Yǔ yīzhí xiàle yītiān yīyè.
Mưa suốt 1 ngày 1 đêm rồi.
yīzhí: luôn luôn; suốt; liên tục
yītiān yīyè
我的花园已经荒芜了。
Wǒ de huāyuán yǐjīng huāngwú le.
Khu vườn của tôi đã hoang tàn rồi
huāyuán: khu vườn
huāngwú: hoang vu; hoang vắng
距离拍摄还有一个小时五十九分钟
Jùlí pāishè hái yǒu yīgè xiǎoshí wǔshíjiǔ fēnzhōng
Jùlí… hái yǒu….: còn khoảng bao lâu nữa thì sẽ đến hoạt động gì đó
pāishè: quay phim; chụp ảnh; chụp hình
我们正在拍摄外景。
wŏmen zhèngzài pāishè wàijĭng
wàijǐng: ngoại cảnh; cảnh ngoài trời (cảnh ngoài trường quay phim)
pāishè: quay phim; chụp ảnh; chụp hình
这条鱼有几斤重?
Zhè tiáo yú yǒu jǐ jīn zhòng?
con cá này nặng mấy cân?
zhòng: trọng lượng; nặng
现代妇女能参加举重比赛吗
xiàndài fùnǚ néng cānjiā jŭzhòng bĭsài ma?
Do women now compete in weightlifting?
Phụ nữ có được tham gia vào môn cử tạ không?
jŭzhòng: cử tạ
bĭsài: cuộc thi, trận đấu
吃什么这么重?
Chī shénme zhème zhòng?
Ăn gì mà nặng thế
比我还重
Bǐ wǒ hái zhòng
Còn nặng hơn cả em!
我花仙子领的是助理的钱, 操的是亲妈的心
Wǒ huā xiānzǐ lǐng de shì zhùlǐ de qián, Cāo de shì qīn mā de xīn.
Hoa Tiên Tử chỉ lĩnh lương của trợ lý thôi, nhưng phải làm việc như là mẹ ruột.
lǐng: lĩnh, lãnh nhận
Cāo: làm
睡觉之前你要刷牙
Shuìjiào zhīqián nǐ yào shuāyá
Bạn phải đánh răng trước khi đi ngủ
shuāyá: đánh răng
早上我起床然后洗脸
Zǎoshang wǒ qǐchuáng ránhòu xǐliǎn
Tôi thức dậy vào buổi sáng và rửa mặt
楼下有人要见你。
lóuxià yŏurén yào jiàn nĭ
There is a man downstairs who wants to see you.
lóuxià: tầng dưới, lầu dưới
人的细胞
Rén de xìbāo
Tế bào của con người
我们无时无刻不在想念着你。
Wǒmen wúshíwúkè bùzài xiǎngniànzhe nǐ.
Chúng tôi không lúc nào không nhớ tới anh.
luôn luôn; lúc nào cũng
xiǎngniàn: tưởng niệm; nhớ
没有新陈代谢,我们活不下去。
méiyŏu xīnchéndàixiè wŏmen huóbùxiàqù
Without metabolism we would not be able to survive.
Không có sự trao đổi chất chúng ta không thể sống được
细胞新陈代谢
xìbāo xīnchéndàixiè
sự trao đổi chất của tế bào
水洒了他一身。
Shuǐ sǎle tā yìshēn.
The water splashed all over him.
Nước văng khắp người nó
sǎ: vãi; rơi vãi, tung(nước)
yìshēn: toàn thân
这还不是全部。
zhè hái bùshì quánbù
And that’s not all.
Đây vẫn chưa phải là tất cả
quánbù: tất cả, toàn bộ
我拿书换你的杂志。
Wǒ ná shū huàn nǐ de zázhì.
I’ve got this book to exchange for your magazine.
Tôi lấy cuốn sách đổi với cuốn tạp chí của anh.
我需要换一个更大的.
Wǒ xūyào huàn yīgè gèng dà de.
Tôi muốn đổi cái lớn hơn
他们希望一辈子生活在一起,永远不分离。
Tāmen xīwàng yībèizi shēnghuó zài yìqǐ,yǒngyuǎn bù fēnlí.
They want to be together all their lives, and never part.
Họ mong muốn cả đời bên nhau, mãi không phân ly
我還要跟你談另外一件事情。
Wǒ hái yào gēn nǐ tán lìngwài yī jiàn shìqíng.
Tôi cần phải nói với anh 1 chuyện khác nữa
lìngwài: ngoài ra
tán: nói; nói chuyện; thảo luận
你就是天生的模特。
nĭ jiù shì tiān shēng de mótè
Người mẫu trời sinh
mótè: người mẫu, model
那个女孩妆化得太浓了。
nèigè nǚhái zhuāng huà dé tàinóng le.
Cô gái kia trang điểm quá dày
zhuāng huà: trang điểm
nóng: đậm, dày
模特妆化好了
Mótè zhuāng huà hǎole
Người mẫu trang điểm xong rồi
Mótè: người mẫu, model
zhuāng huà: trang điểm
夜已经很深了。
Yè yǐjīng hěn shēnle.
Đã rất khuya rồi; trời đã khuya rồi.
夜深了,屋里还有灯光.
Yè shēnle, wū lǐ hái yǒu dēngguāng.
Khuya rồi nhưng trong nhà vẫn còn ánh đèn.
wū lǐ: trong nhà
dēngguāng: ánh đèn
小男孩被车撞了。
Xiǎonánhái bèi chē zhuàng le.
The little boy was knocked down by a car.
Thằng nhỏ bị xe hun giồi.
还要别的吗
Hái yào bié de ma
Còn cần gì nữa không ạ?
就要这些吧
Jiù yào zhèxiē ba
Chỉ cần bấy nhiêu thôi.
无花果是一种水果
Wúhuāguǒ shì yī zhǒng shuǐguǒ
Quả sung là 1 loại trái cây
父亲正在砸开那些坚果.
fùqīn zhèngzài zákāi nàxiē jiānguŏ.
Father was cracking the nuts.
zákāi: đập mở
jiānguŏ: quả hạch
别老喝酒
Bié lǎo hējiǔ
Đừng làm sâu rượu nữa
今天是第三次被撞倒了
Jīntiān shì dì sān cì bèi zhuàng dǎo le
Đây là lần thứ 3 trong ngày bị đụng đổ rồi
逛街时我撞上了老同学。
Guàngjiē shí wǒ zhuàngshàngle lǎo tóngxué.
While window shopping I bumped into an old classmate.
Lúc đang đi shopping thì tôi đụng phải bạn học cũ
今天, 她比平时更可爱。
Jīntiān, tā bĭ píngshí gèng kĕài
She is even lovelier than usual.
píngshí: bình thường; lúc thường; ngày thường
Cô ấy đẹp hơn ngày thường
我看见他从屋里出去
Wǒ kànjiàn tā cóng wūlĭ chūqù
Tôi trông thấy anh ấy đi ra khỏi nhà
wūlĭ: trong nhà
kànjiàn: trông thấy
两三个小时能全部弄起来就不错了。
Liǎng sān gè xiǎoshí néng quánbù nòng qǐlái jiù bùcuòle.
Hai ba tiếng mà xếp xong tất cả là may rồi.
nòng qǐlái: xếp lên
你有道理,我服了你.
Nǐ yǒu dàolǐ, wǒ fúle nǐ.
anh có lý, tôi hoàn toàn phục anh rồi.
fú: phục; chịu phục; tin phục
去打个招呼。
qù dă gè zhāohū
Go say hi.
zhāohū: chào hỏi
dă gè zhāohū: đi chào hỏi
真服你了,你力气真是大
Zhēn fú nǐle, nǐ lìqì zhēnshi dà
Tôi cũng phục cô thật, cô khoẻ thật đấy
lìqì: sức mạnh, sức lực
fú: phục, tin phục
那边有人招呼你。
nèibiān yŏurén zhāohū nĭ .
Someone over there greets you.
Bên kia có người chào hỏi anh.
zhāohū: chào hỏi
过来 打个招呼。
guòlái dă gè zhāohū
Now, come over here and say hello.
Lại đây chào hỏi chút đi.
zhāohū: chào hỏi
掉眼泪
Diào yǎnlèi
Rới nước mắt.
男人比女人力气大。
nánrén bĭ nǚrén lìqì dà 。
Men surpass women in strength.
lìqì: sức mạnh, sức lực
你钱包掉了!
Nǐ qiánbāo diàole!
Chị làm rơi ví này!
diào: rơi, rớt
这不就是你妈?我一眼就认出来了
Zhè bù jiùshì nǐ mā? Wǒ yīyǎn jiù rèn chūláile
Đây không phải là cô sao? Tôi vừa nhìn là nhận ra ngay rồi
yīyǎn: a look, nhìn 1 cái
看一眼就够了。
kàn yīyăn jiù gòu le 。
One glance was enough.
yīyăn: xem 1 chút, nhìn 1 cái
你想看一眼吗?
Nǐ xiǎng kànyìyǎn ma ?
Would you like to have a look?
Em muốn xem 1 chút hôn?
kànyìyǎn: nhìn 1 chút
她是著名的歌手。
tā shì zhùmíng de gēshŏu
Cô ấy là ca sĩ nổi tiếng
zhùmíng: trứ danh
gēshŏu: ca sĩ, danh ca
国际协定
Guójì xiédìng
Hiệp định quốc tế
你离开的时候正是他最难搞的时候。
nĭ líkāi de shíhòu zhèngshì tā zuì nángăo de shíhòu
Your leaving came at an awkward age for him.
nángăo: khó khăn, khó chiều
我知道我妈妈的朋友都很难搞
wŏ zhīdào wŏ māmā de péngyŏu dōu hĕn nángăo
Tôi biết mẹ của bạn tôi rất là khó chiều.
nángăo: khó khăn, khó chiều
Marilyn Monroe 是个超模
Marilyn Monroe shìgè chāo mó
Marilyn Monroe là một siêu mẫu
chāo: siêu
mó: mẫu
她不知道自己被拍摄
tā bù zhīdào zìjĭ bèi pāishè
She doesn’t know she’s being filmed.
Cô ấy không biết mình bị chụp hình
pāishè: chụp hình
在合同中附加一个条件
zài hétóng zhōng fùjiā yīgè tiáojiàn
Có một điều kiện kèm theo trong hợp đồng.
fùjiā: phụ gia, kèm theo
tiáojiàn: điều kiện
他喝了满满三杯。
tā hē le mănmăn sān bēi
He drank three whole glasses.
mănmăn: đầy nhóc
会场里人都满了。
Huìchǎng lǐ rén dōu mǎnle.
Trong hội trường đã đầy người rồi.
Huìchǎng: hội trường
mǎn: đầy
我写了三页纸
Wǒ xiěle sān yè zhǐ
Tôi viết 3 trang giấy rồi.
yè zhǐ: trang giấy
爱不是空洞的言语, 乃是实际行动。
ài bùshì kōngdòng de yányŭ năishì shíjìxíngdòng
Love is not empty words but potential actions.
kōngdòng: trống rỗng; suông
yányŭ: ngôn ngữ; lời nói
năishì: chính là
shíjì xíngdòng: hành động thực tế
失敗乃成功之母。
Shībài nǎi chénggōng zhī mǔ.
Thất bại là mẹ thành công.
nǎi: chính là
mǔ: mẹ
她奇怪的眼神
tā qíguài de yănshén
a strange light in her eyes.
ánh nhìn kỳ quái của cô ấy
yănshén: ánh mắt
qíguài: kỳ quái; kỳ lạ
据说他很有钱。
jùshuō tā hĕn yŏuqián
Nghe đâu thằng cha này có nhiều tiền lắm.
jùshuō: có người nói; nghe đâu; nghe nói。
yŏuqián: có tiền
健康保险?
jiànkāng băoxiăn
Health insurance.
jiànkāng: sức khoẻ
băoxiăn: bảo hiểm
小心撞到
Xiǎoxīn zhuàng dào
Cẩn thận đụng đấy.
有一天,我一定去纽约路行
Yǒu yītiān, wǒ yīdìng qù niǔyuē lù xíng
Một ngày nào đó, tôi chắc chắn sẽ đến New York
niǔyuē: New York
我是摄影师。
wŏ shì shèyĭngshī
I’m a photographer.
shèyĭngshī: nhiếp ảnh gia
你怎么舍得从美国回来了?
Nǐ zěnme shědé cóng měiguó huíláile?
Sao cậu đành lòng bỏ nước Mỹ để trở về đây thế?
shě: bỏ
真是个混蛋
zhēnshì gè húndàn
Such a jerk.
húndàn: hỗn đãn, đồ đểu
那个朋友真是太无情无义了!
Nàgè péngyǒu zhēnshi tài wúqíng wú yìle!
wúqíng wú yì: vô tình vô nghĩa
这部电影我以为很有教育意义。
Zhè bù diànyǐng wǒ yǐwéi hěn yǒu jiàoyù yìyì.
Tôi cho rằng bộ phim này rất có ý nghĩa giáo dục.
yǐwéi: cho rằng
jiàoyù: giáo dục
yìyì: ý nghĩa
你以为每个人都跟你一样无情无义吗?
Nǐ yǐwéi měi gèrén dōu gēn nǐ yīyàng wúqíng wú yì ma?
Cậu tưởng mọi người đều vô tình như câu sao?
他不辞而别不奇怪吗?
tā bùcíérbié bù qíguài ma?
Anh ta không từ mà biệt, không kì quái/lạ lùng sao?
bùcíérbié: không từ mà biệt
qíguài: kì quái, lạ lùng
他整天在宿舍楼下等你
Tā zhěng tiān zài sùshè lóu xià děng nǐ.
Anh ấy cả ngày đứng dưới kí túc xá chờ cậu.
zhěng tiān: cả ngày
这件事情直到今天我才知道。
Zhè jiàn shìqíng zhídào jīntiān wǒ cái zhīdào.
Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết.
zhídào: mãi, cho đến khi, đến lúc
直到你家里来人把你东西拿走
Zhídào nǐ jiālǐ lái rén bǎ nǐ dōngxī ná zǒu
Cho đến khi người nhà mày tới mang đồ đạc đi.
我永远忘不了你的好意。
wŏ yŏngyuăn wàngbùliăo nĭ de hăoyì
I will never forget your kindness.
wàngbùliăo: không quên được
hăoyì: hảo ý
我当时在看杂志
wŏ dāngshí zài kàn zázhì
Lúc đó tôi đang xem tạp chí.
dāngshí: lúc đó
这件衣服样子很好看。
Zhè jiàn yīfú yàngzi hěn hǎokàn.
Bộ đồ này kiểu dáng rất đẹp.
yàngzi: hình dạng; kiểu dáng
我永远忘不了他当时的样子.
Wǒ yǒngyuǎn wàng bùliǎo tā dāngshí de yàngzi
Tôi mãi không thể quên được bộ dáng của anh ấy lúc đó
你够狠
Nǐ gòu hěn
Mày thật tàn nhẫn
我觉得时间不够用。
Wǒ juédé shíjiān bùgòu yòng.
Tôi cảm thấy rằng không có đủ thời gian.
gòu: đủ, đầy đủ
对自己狠一点。
duì zìjĭ hĕn yīdiăn
Hơi tàn nhẫn với bản thân!
hĕn: tàn nhẫn, độc ác
这个礼物 是一个女生送过来的
Zhège lǐwù shì yīgè nǚshēng sòng guòlái de
Món quà này là do một cô gái gửi đến!
这个钱包是我在超市里捡到
Zhège qiánbāo shì wǒ zài chāoshì lǐ jiǎn dào
Cái ví tiền này là tôi nhặt được ở siêu thị!
jiǎn: nhặt lấy; nhặt; lượm
Nhặt được của rơi, tạm thời bỏ túi: mời các thánh dịch câu này! ^^
他正要离开
Tā zhèngyào líkāi
Tôi đang định rời đi
zhèngyào: định, dự định làm gì đó
líkāi: rời đi
我正要去找他,刚好他来了。
Wǒ zhèng yào qù zhǎo tā, gānghǎo tā láile.
Tôi định đi tiềm anh ta, vừa khéo anh ta tới rồi!
zhèngyào: định, dự định làm gì đó
gānghǎo: vừa may, vừa khéo; đúng lúc
我正要去超市, 顺便买给你一些水果
Wǒ zhèng yào qù chāoshì, shùnbiàn mǎi gěi nǐ yīxiē shuǐguǒ
Anh đang đi siêu thị, nhân tiện anh sẽ mua cho em ít trái cây
既然有事,何不早说?
Jìrán yǒushì, hébù zǎo shuō?
Đã có việc cần, sao không nói sớm?
hébù: sao không; tại sao không; sao; sao lại không
既然你知道了。 我就告诉你吧!
Jìrán nǐ zhīdàole. Wǒ jiù gàosù nǐ ba!
Nếu anh đã biết rồi, vậy tôi nói với anh lun vậy!
Jìrán: đã, nếu vậy thì
我希望你会早超生
Wǒ xīwàng nǐ huì zǎo chāoshēng
Hy vọng chú sớm được siêu sinh!
chāoshēng: siêu sinh
何不早死早超生?
Hébù zǎosǐ zǎo chāoshēng
Tại sao không sớm kết thúc?
zǎosǐ zǎo chāoshēng: sớm chết sớm siêu sinh- ý là sớm kết thúc mọi chuyện đi, không cần dây dưa.
会议时间已经到了,但是对方还没有来。
Huìyì shíjiān yǐjīng dàole, dànshì duìfāng hái méiyǒu lái.
Đã đến giờ họp mà bên kia vẫn chưa đến.
Huìyì : hội nghị
duìfāng: đối phương, phía bên kia
我还有事,别来纠缠。
Wǒ hái yǒushì, bié lái jiūchán.
Tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.
jiūchán: làm phiền; quấy rầy
问题纠缠不清。
Wèntí jiūchán bù qīng.
Vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
jiūchán: vướng mắc; vướng; vướng víu
我想我们都不想跟对方有过多的纠缠
Wǒ xiǎng wǒmen dōu bùxiǎng gēn duìfāng yǒuguò duō de jiūchán
Tôi nghĩ chúng ta đều không muốn quấy rầy đối phương nữa!
duìfāng: đối phương
jiūchán: quấy rầy, vướng mắc
那你要我照片干嘛?
Nà nǐ yào wǒ zhàopiàn gàn ma
Anh cần hình của tôi làm cái gì?
gàn ma: làm cái gì
他总是把女朋友的相片放在身边.
tā zŏngshì bă nǚpéngyŏu de xiāngpiàn fàngzài shēnbiān
Anh ấy bao giờ cũng mang theo hình người yêu bên người!
zŏngshì:luôn luôn; lúc nào cũng; bao giờ cũng。
xiāngpiàn: ảnh chụp (người)
fàngzài shēnbiān: mang theo bên người