IELTS: On the move Flashcards

1
Q

cái gì chiếm đa số

A

sth take the lead

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

bị kẹt trong giao thông đông đúc

A

get held up in heavy traffic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

trong tình trạng kẹt cứng

A

be jam-packed

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cars or motorbikes

A

-> private vehicles

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

đi sớm để tránh tắc đường

A

beat the traffic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

đi chung xe

A

carpooling

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

save sb money and reduce traffic jams

A

reduce congestion and air pollution and save on travel expenses

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

trung tâm, thủ đô, đô thị

A

metropolis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

di chuyển quãng đường từ nhà đến chỗ làm

A

commute

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

1 cách hiệu quả để giảm khí thải giao thông là

A

one effective and sustainable way to reduce traffic emission is

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

nâng cập hệ thống giao thông công cộng

A

upgrade the public transport system

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

giảm lưu lượng giao thông

A

ease traffic flow

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

the government has tried many ways to V

A

various methods have been trialled to V

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

big city

A

magacity

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

bắt đầu 1 chuyến đi thú vị

A

embark on an exciting trip

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

thực hiện 1 hành trình gian nan

A

make an arduous journey

17
Q

đi du lịch và nghỉ ngơi

A

get away from it all

18
Q

bạn cùng du lịch của

A

travelmate

19
Q

thích dành thời gian cho nhau

A

enjoy each other’s company

20
Q

cái gì đó rất lý tưởng

A

sth of a lifetime

21
Q

địa điểm thu hút khách du lịch

A

places of interest

22
Q

can’t forget

A

can still vividly remember

23
Q

chuyến đi để đời

A

holiday of a lifetime

24
Q

người có niềm yêu thích đặc biệt với ẩm thực và ăn uống

A

an avid foodie

25
Q

người có niềm yêu thích đặc biệt với du lịch

A

an avid traveller

26
Q

người có niềm yêu thích đặc biệt với cái gì đó

A

an avid fan

27
Q

người có niềm yêu thích đặc biệt với việc học

A

an avid learner

28
Q

phong cảnh ngoạn mục

A

spectacular scenery

29
Q

ẩm thực và đặc sản địa phương

A

local cuisine and specialties

30
Q

mở mang tầm mắt, dạy cho mình nhiều điều mới mẻ (sách truyện, phim ảnh, trải nghiệm)

A

eye-opening