HÓA CUỐI KỲ OXIDE Flashcards
Oxide là
A. hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố hoá học khác.
B. hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxygen.
D. hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxygen.
Oxide acid là
A. những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
Oxide base là
A. những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.
những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
Oxide lưỡng tính là
A. những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. những oxide tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid tạo thành muối và nước.
C. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.
những oxide tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid tạo thành muối và nước.
Oxide trung tính là
A. những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. những oxide không tác dụng với dung dịch acid, base.
D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.
những oxide không tác dụng với dung dịch acid, base.
Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây?
A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide.
Oxide.
Hợp chất nào sao đây là oxide?
A. NaCl. B. NaOH. C. Na2O. D. NaNO3.
Na2O.
Oxide nào sau đây là oxide acid?
A. SO2. B. Na2O. C. Al2O3. D. CO.
SO2
Oxide nào sau đây là oxide acid?
A. CuO B. K2O. C. CO2. D. CO.
CO2.
Oxide nào sau đây là oxide base?
A. P2O5. B. SO2. C. CaO. D. CO.
CaO.
Oxide nào sau đây là oxide base?
A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. Fe2O3.
Fe2O3.
Chất nào sau đây là oxide base?
A. CO2. B. CaO. C. SO3. D. Ba(OH)2.
CaO
Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. Fe2O3. B. CaO. C. SO3. D. Al2O3.
Al2O3.
Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. BaO. B. Al2O3. C. SO3. D. MgO.
Al2O3.
Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. ZnO. B. Fe2O3. C. SO2. D. CuO.
ZnO.
Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. CaO. B. CO2. C. SO2. D. CO.
CO.
Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. BaO. B. SO2. C. NO. D. CO2.
NO.
Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid?
A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.
CO
Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid?
A. SO2. B. SO3. C. NO. D. N2O5.
NO.
Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid?
A. N2O. B. SO3. C. P2O5. D. N2O5.
N2O.
Dãy chất nào đều là oxide?
A. CO, NO2, MgCO3. B. SO3, HCl, FeO.
C. CO2, SO3, FeO. D. NO, Fe2O3, NaOH.
CO2, SO3, FeO
Hợp chất có công thức CO2 có tên là
A. carbon oxide. B. carbon monooxide.
C. carbon dioxide. D. carbon(II) oxide.
carbon dioxide
Hợp chất có công thức SO3 có tên là
A. sulfur dioxide. B. sulfur trioxide.
C. sulfur oxide. D. sulfur(IV) oxide.
sulfur trioxide.
Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. C2O. D. H2CO3.
CO2.