HÓA CUỐI KỲ OXIDE Flashcards

1
Q

Oxide là
A. hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố hoá học khác.
B. hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxygen.
D. hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

A

hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxygen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Oxide acid là
A. những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.

A

Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Oxide base là
A. những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.

A

những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Oxide lưỡng tính là
A. những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. những oxide tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid tạo thành muối và nước.
C. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.

A

những oxide tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid tạo thành muối và nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Oxide trung tính là
A. những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. những oxide không tác dụng với dung dịch acid, base.
D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.

A

những oxide không tác dụng với dung dịch acid, base.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây?

A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide.

A

Oxide.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Hợp chất nào sao đây là oxide?
A. NaCl. B. NaOH. C. Na2O. D. NaNO3.

A

Na2O.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Oxide nào sau đây là oxide acid?
A. SO2. B. Na2O. C. Al2O3. D. CO.

A

SO2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Oxide nào sau đây là oxide acid?
A. CuO B. K2O. C. CO2. D. CO.

A

CO2.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Oxide nào sau đây là oxide base?
A. P2O5. B. SO2. C. CaO. D. CO.

A

CaO.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Oxide nào sau đây là oxide base?
A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. Fe2O3.

A

Fe2O3.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chất nào sau đây là oxide base?
A. CO2. B. CaO. C. SO3. D. Ba(OH)2.

A

CaO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. Fe2O3. B. CaO. C. SO3. D. Al2O3.

A

Al2O3.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. BaO. B. Al2O3. C. SO3. D. MgO.

A

Al2O3.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. ZnO. B. Fe2O3. C. SO2. D. CuO.

A

ZnO.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. CaO. B. CO2. C. SO2. D. CO.

A

CO.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. BaO. B. SO2. C. NO. D. CO2.

A

NO.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid?
A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.

A

CO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid?
A. SO2. B. SO3. C. NO. D. N2O5.

A

NO.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid?
A. N2O. B. SO3. C. P2O5. D. N2O5.

A

N2O.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Dãy chất nào đều là oxide?
A. CO, NO2, MgCO3. B. SO3, HCl, FeO.
C. CO2, SO3, FeO. D. NO, Fe2O3, NaOH.

A

CO2, SO3, FeO

22
Q

Hợp chất có công thức CO2 có tên là
A. carbon oxide. B. carbon monooxide.
C. carbon dioxide. D. carbon(II) oxide.

A

carbon dioxide

23
Q

Hợp chất có công thức SO3 có tên là
A. sulfur dioxide. B. sulfur trioxide.
C. sulfur oxide. D. sulfur(IV) oxide.

A

sulfur trioxide.

24
Q

Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. C2O. D. H2CO3.

25
Hợp chất có công thức Al2O3 có tên là A. zinc oxide. B. aluminium oxide. C. iron oxide. D. aluminium(III) oxide.
aluminium oxide.
26
Hợp chất có công thức Fe2O3 có tên là A. aluminium oxide. B. iron oxide. C. iron(III) oxide. D. iron(II) oxide.
iron(III) oxide
27
Hợp chất có công thức SnO2 có tên là A. Tin pentoxide. B. Tin oxide. C. Tin(II) oxide. D. Tin(IV) oxide.
Tin(IV) oxide.
28
Vôi sống là tên gọi của hợp chất có công thức nào sau đây? A. CaCO3. B. BaO. C. BaCO3. D. CaO.
CaO.
29
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước? A. NO2. B. CuO. C. CO2. D. P2O5.
CuO.
30
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được muối iron (III)? A. Fe. B. FeO. C. Fe2O3. D. CO2.
. Fe2O3
31
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành muối và nước? A. Na2O. B. CuO. C. CO2. D. BaO.
CO2
32
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. Na2O. B. CaO. C. SO2. D. Fe2O3.
SO2.
33
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. Fe2O3. B. NaCl. C. CO2. D. HNO3.
Fe2O3.
34
Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca(OH)2 + ? → CaCO3 + H2O Biết ở vị trí dấu hỏi (?) là một oxide, đó là chất nào sau đây? A. H2CO3. B. CO2. C. SO2. D. CO.
CO2
35
Copper (II) oxide (CuO) tác dụng được với A. nước, sản phẩm là acid. B. base, sản phẩm là muối và nước. C. nước, sản phẩm là base. D. acid, sản phẩm là muối và nước.
acid, sản phẩm là muối và nước.
36
Dãy chất nào sau đây đều là các oxide? A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
MgO, CaO, CuO, FeO.
37
Dãy oxide nào sau đây đều là oxide acid? A. MgO, CO2, SO2, P2O5. B. Na2O, CO2, SO3, NO2. C. SiO2, N2O5, CO2, SO3. D. K2O, CO2, NO, Fe2O3.
SiO2, N2O5, CO2, SO3.
38
Dãy oxide nào sau đây đều là oxide base? A. NO, CuO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O. C. CO2, CaO, K2O, Na2O. D. P2O5, K2O, FeO, Fe2O3.
CuO, CaO, MgO, Na2O.
39
Dãy oxide nào sau đây đều là oxide lưỡng tính? A. Al2O3, ZnO, Cr2O3. B. MgO, Cr2O3, FeO. C. CaO, ZnO, Na2O. D. Fe2O3, Al2O3, K2O.
Al2O3, ZnO, Cr2O3
40
Dãy oxide nào sau đây đều là oxide trung tính? A. Al2O3, ZnO, NO. B. CO, CO2, P2O5. C. CO, NO, N2O. D. CO2, SO2, NO2.
CO, NO, N2O.
41
Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
CaO.
42
Cho hỗn hợp khí gồm CO, SO2, CO2 lội từ từ qua nước vôi trong (dư), khí thoát ra là A. CO. B. CO2. C. SO2. D. CO2 và SO2.
CO.
43
Oxide được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là A. CuO. B. ZnO. C. PbO. D. CaO.
CaO.
44
Sodium hydroxide (NaOH) ở dạng rắn là chất hút nước rất mạnh, có thể dùng để làm khô một số chất khí có lẫn hơi nước và không phản ứng với NaOH. Không dùng NaOH để làm khô khí nào trong số các khí dưới đây? A. Khí N2 bị lẫn hơi nước. B. Khí CO bị lẫn hơi nước. C. Khí SO2 bị lẫn hơi nước. D. Khí H2 bị lẫn hơi nước.
Khí SO2 bị lẫn hơi nước.
45
Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là A. CO2. B. O2. C. H2. D. N2.
CO2.
46
NaOH có thể làm khô chất khí ẩm nào sau đây? A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl
N2
47
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
NH3, O2, N2, CH4, H2.
48
Một nguyên tố R có hoá trị II. Trong thành phần oxide của R, oxygen chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxide đó là A. CuO. B. SO2. C. MgO. D. Al2O3.
MgO.
49
Đốt cháy 1,8 g kim loại M, thu được 3,4 g một oxide. Công thức của oxide đó là A. Fe2O3. B. CaO. C. Na2O. D. Al2O3.
Al2O3.
50
Cho 0,1 mol một oxide tác dụng vừa đủ với 0,6 mol HCl. Công thức của oxide đó là A. Fe2O3. B. CaO. C. SO3. D. K2O.
Fe2O3.