HÓA CUỐI KỲ MUỐI!!! Flashcards
Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì?
A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide.
Muối.
Chất nào sau đây thuộc loại muối?
A. Ca(OH)2. B. Al2O3. C. H2SO4. D. MgCl2.
MgCl2
Sodium chloride được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế sodium, xút, nước Gia-ven. Công thức của sodium chloride là
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KCl.
NaCl
Sodium carbonate là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của sodium carbonate là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. MgCO3. D. CaCO3.
Na2CO3.
Sodium hydrogen carbonate là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa acid. Công thức của sodium hydrogen carbonate là
A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO3. D. Na2CO3
NaHCO3.
Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố potassium cho cây trồng do chứa muối potassium carbonate. Công thức của potassium carbonate là
A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K2CO3.
K2CO3.
Calcium carbonate được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của calcium carbonate là
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.
CaCO3.
hành phần chính của đá vôi là calcium carbonate. Công thức của calcium carbonate là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
CaCO3
Trong chế biến bánh bao người ta thường trộn vào trong nguyên liệu một loại muối có tên là ammonium hydrogencarbonate, chất này khi hấp sẽ sinh ra hỗn hợp chất khí làm cho bánh bao nở to hơn nên còn gọi là bột nở. Công thức của muối ammonium hydrogencarbonate là
A. (NH4)2CO3. B. (NH4)2SO4. C. NH4HCO3. D. NH4HSO4.
NH4HCO3
Công thức hóa học của muối sodium hydrogenphosphate là
A. NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. NaHPO4. D. NaH3PO4.
Na2HPO4.
Chất nào sau đây không tan (kết tủa) trong nước?
A. NaCl. B. BaSO4. C. KNO3. D. CuCl2.
BaSO4
Chất nào sau đây không tan (kết tủa) trong nước?
A. KOH B. HCl C. CaCO3. D. CuCl2.
CaCO3.
Chất nào sau đây không tan (kết tủa) trong nước?
A. BaCl2. B. MgSO4. C. NaNO3. D. AgCl.
AgCl.
Chất nào sau đây tan trong nước?
A. NaCl. B. BaSO4. C. CaCO3. D. AgCl.
NaCl
Chất nào sau đây không bền ở nhiệt độ thường?
A. NaOH. B. H2CO3. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.
H2CO3
Chất nào sau đây không bền ở nhiệt độ thường?
A. KCl. B. HCl. C. H2SO3. D. Na2SO4.
H2SO3
Cho sơ đồ phản ứng sau: ? + 2HCl → ZnCl2 + H2
Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là
A. Zn(OH)2. B. ZnO. C. Zn. D. ZnCO3.
Zn.
Cho sơ đồ phản ứng sau: CuO + H2SO4 → ? + H2O Chất ở vị trí dấu hỏi (?) là công thức nào sau đây?
A. CuS. B. CuSO4. C. Cu2(SO4). D. SO2.
CuSO4.
Cho sơ đồ phản ứng sau: CO2 + NaOH → ? + H2O Chất ở vị trí dấu hỏi (?) có tên gọi là
A. sodium carbonate. B. sodium sulfate. C. potassium carbonate. D. potassium sulfate.
sodium carbonate.
Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + ? Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi (?) là
A. Cu(OH)2. B. ZnO. C. Cu. D. CuO.
Cu.
Cho sơ đồ phản ứng sau: ? + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H20 Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi (?) là
A. NaOH. B. Na2O. C. CaCO3 D. Na2CO3.
Na2CO3.
Cho sơ đồ phản ứng sau: MgSO4 + ? → Mg(OH)2 + Na2SO4 Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi (?) là
A. NaOH. B. Na2O. C. Ca(OH)2 D. Na.
NaOH.
Cho sơ đồ phản ứng sau: K2SO4 + ? → 2KCl + BaSO4. Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi (?) là
A. HCl. B. BaCl2. C. Ba(OH)2. D. BaO.
BaCl2.
Cho phương trình phản ứng sau: Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + X + H2O. Chất X là
A. CO2. B. NaHSO3. C. SO2. D. H2SO3
SO2