Bai 33 -> 35 Flashcards

Revise

1
Q

Tại sao cần bổ sung nước trong quá trình luyện tập thể dục, thể thao?

A

Vì tập thể thao -> đổ mồ hôi -> mất nước -> cần bổ sung nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các thành phần của môi trường trong cơ thể

A

Huyết tương, dịch mô và dịch bạch huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nếu thành phần của môi trường trong cơ thể được duy trì ổn định _

A

tế bào sẽ hoạt động ổn định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Khi môi trường trong bị mất cân bằng sẽ gây nên _ trong hoạt động của các tế bào, thậm chí gây _

A

sự rối loạn
tử vong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Môi trường trong có vài trò giúp cho tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất, qua đó, giúp _

A

các cơ quan và cơ thể hoạt động bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các cơ quan trong hệ bài tiết nước tiểu

A

Da, gan. phổi, thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tên các bộ phận cấu tạo của thận

A

Miền tủy
Bể thận
Miền vỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Bộ phần thần kinh trung ương

A

não bộ, tủy sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Bộ phận thần kinh ngoại biên:

A

các dây thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các bệnh về hệ thần kinh:

A

tai biến mạch máu nào, gây tổn thương não, thoát vị đĩa đệm, Parkinson, …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cơ quan thị giác gồm những bộ phận nào

A

cầu mắt
dây thần kinh thị giác
trung khu thị giác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Một số bệnh, tật về mắt

A

Viêm kết mạc, đực thủy tinh thể, lẹo mắt, tăng nhãn áp, viêm giác mạc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cấu tạo của cơ quan thính giác

A

Tai, dây thần kinh thính giác, trung khu thính giác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Bộ phận cấu tạo của tai

A

vành tai -> ống tai ngoài -> màng nhĩ -> tai giữa -> tai trong -> vòi nhĩ -> dây thần kinh thính giác -> trung khu thính giác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Sơ đồ truyền âm thanh từ nguồn phát âm đến tế bào thụ cảm âm thanh ở ốc tai

A

Sóng âm -> Ống tai -> Màng nhĩ -> Xương tai giữa -> Ốc tai -> Tế bào thụ cảm-> Dây thần kinh -> Trung khu thính giác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Một số bệnh về tai

A

Viêm tai ngoài, viêm tai giữa, tổn thương tai trong, …

17
Q

Tế bào hồng cầu sẽ bị sao khi được đặt trong dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn trong hồng cầu.

A

Bị teo nhỏ

18
Q

Hệ thần kinh người gồm mấy bộ phận

19
Q

Hệ thần kinh người bao gồm:

A

Bộ phận trung ương và ngoại biên

20
Q

Hệ thần kinh có chức năng

A

điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể.