fact and figure Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

The kiwi is the same size as a chicken, it has no wings or tail

A

Kiwi có kích thước tương đương với một con gà, nó không có cánh hay đuôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

It does not have any feathers like other birds, its beak is very long

A

Nó không có lông như những loài chim khác, mỏ của nó rất dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

It can smell things with its nose

A

Nó có thể ngửi thấy mọi thứ bằng mũi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

The government says that people cannot kiwis, they want their kiwis to live

A

Chính phủ nói rằng người dân không thể ăn kiwi, họ muốn kiwi của họ sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

The camel can go without water for a long time

A

Lạc đà có thể đi mà không cần nước trong thời gian dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Some people think it stores water in its hump

A

Một số người nghĩ rằng nó tích trữ nước trong bướu của nó
Store = keep
Hump

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Fat all over an animal’s body keeps the animal warm

A

Mỡ khắp cơ thể động vật giữ ấm cho động vật
Keep + S + adj

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

The camel has long eyelashes, the sand cannot go into the camel’ eyes

A

Lạc đà có lông mi dài, cát không thể lọt vào mắt lạc đà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Arabic has about 150 words to describe a camel

A

Tiếng Ả Rập có khoảng 150 từ để miêu tả con lạc đà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

The polar bear is very big white bear, it lives inside the Arctic Circle near North Pole

A

Gấu Bắc Cực là loài gấu trắng rất to, nó sống bên trong Vòng Bắc Cực gần Bắc Cực

Polar –>Pole

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

This bear is 3 meters long and it weighs 450 kilos

A

Con gấu này dài 3 mét và nặng 450 kg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

It can use its front legs like arms, it catches fish and sea animals for food

A

Nó có thể sử dụng hai chân trước như cánh tay, bắt cá và động vật biển để làm thức ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

the hippopotamus lives in the hot part of Africa, it is a mammal

A

hà mã sống ở vùng nóng châu Phi, nó là động vật có vú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Its stomach is 7 meters long, but the hippopotamus eat only plants

A

Dạ dày dài 7m nhưng hà mã chỉ ăn thực vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Dolphins talk with sounds, they show their feeling with sounds

A

Cá heo nói chuyện bằng âm thanh, chúng thể hiện cảm xúc bằng âm thanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Dolphins** travel in a group**, we call a group of fish a “school”

A

Cá heo đi theo đàn, chúng ta gọi đàn cá là “trường học”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Dolphins swim together in a school

A

Cá heo bơi cùng nhau trong một trường học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Scientists makes tapes of the sounds and study them

A

Các nhà khoa học tạo ra các băng ghi âm và nghiên cứu chúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Sometimes people catch a dolphin for large aquarium

A

Đôi khi người ta bắt cá heo cho bể cá lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

They push a button and the elevator goes to that floor

A

Họ nhấn nút và thang máy đi lên tầng đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Who can walk up all those stairs? Maybe people can climb them one time

A

Ai có thể đi lên tất cả những bậc thang đó? Có lẽ mọi người có thể leo lên chúng một lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Some of the ocean water moves into the air and clouds, it evaporates

A

Một phần nước biển di chuyển vào không khí và các đám mây, nó bốc hơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Ocean water is about 3 - 1/2% salt

A

Nước biển có khoảng 3 - 1/2% muối
be about = has/have

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Animals and people kill for food or they kill their enemies

A

Động vật và con người giết nhau để ăn hoặc giết kẻ thù của mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Many kinds of animals eat plants, the plant cannot run away from their enemies

A

Nhiều loại động vật ăn thực vật, thực vật không thể chạy trốn kẻ thù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Some plants make poison

A

Một số cây tạo ra chất độc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Most of them grow in the desert or in the tropics

A

Hầu hết chúng mọc ở sa mạc hoặc vùng nhiệt đới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Most of these poisons come from petroleum

A

Hầu hết các chất độc này đều có nguồn gốc từ dầu mỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Farmers grow plants and animals on their farms. Is it also possible to have a farm in the sea

A

Nông dân trồng cây và vật nuôi trên trang trại của họ. Có thể có một trang trại trên biển
Be impossible to + Vo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

People in many countries grow** fresh water** fish from eggs

A

Người dân nhiều nước nuôi cá nước ngọt từ trứng
fresh water

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Sometimes a person who can hear interprets for deaf people

A

Đôi khi có người có thể nghe phiên dịch cho người điếc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

The date palm is a wonderful tree, people use the leaves and wood to build houses

A

Cây chà là là một loại cây tuyệt vời, người ta dùng lá và gỗ để xây nhà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

The water hyacinth grows in tropical countries

A

Lục bình mọc ở các nước nhiệt đới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

The plants stop the water from moving, then the water carries diseases

A

Cây cối cản nước chuyển động, nước mang mầm bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

They can make fertilizer to make their crops grow better

A

Họ có thể làm phân bón để cây trồng phát triển tốt hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Upland rice grows in dry soil, most rice grows in wet soil

A

Lúa nương mọc trên đất khô, phần lớn lúa mọc trên đất ướt

36
Q

The farmers all use fertilizer, some insects are enemies of rice

A

Nông dân đều sử dụng phân bón, một số côn trùng là kẻ thù của lúa

37
Q

They also make baskets, brooms, rugs, sandals, and roofs for their houses

A

Họ còn làm giỏ, chổi, thảm, dép và mái nhà cho ngôi nhà của mình.

38
Q

Oranges are sweet and juicy, they are in sections so it is easy to eat them

A

Cam có vị ngọt và mọng nước, được chia thành từng múi nên rất dễ ăn

39
Q

It has a lot of shiny green leaves, the small white flowers smell very sweet

A

Cây có nhiều lá xanh óng ả, hoa nhỏ màu trắng có mùi thơm rất ngọt ngào

40
Q

Chinese started to raise oranges trees around 2400 B.C.

A

Người Trung Quốc bắt đầu trồng cam vào khoảng năm 2400 trước Công nguyên.

41
Q

Rubber is very important in the modern world, we use it for tires for automobiles

A

Cao su rất quan trọng trong thế giới hiện đại, chúng ta sử dụng nó cho lốp ô tô

42
Q

Now scientists can make rubber from guayule

A

Bây giờ các nhà khoa học có thể tạo ra cao su từ guayule

43
Q

Corn was an important food for the Indians. It was also important for their religion.

A

Ngô là một loại thực phẩm quan trọng đối với người da đỏ. Nó cũng quan trọng đối với tôn giáo của họ.

44
Q

They ate something like hamburger meat, but it was raw

A

Họ ăn thứ gì đó giống như thịt hamburger, nhưng nó là thịt sống

45
Q

A man from Texas sold hamburger steak in a roll

A

Một người đàn ông ở Texas bán bánh hamburger bít tết dạng cuộn

46
Q

Some people chew gum when they have some boring work to do

A

Một số người nhai kẹo cao su khi họ có công việc nhàm chán phải làm

47
Q

Form many years gum companies made gum from chicle

A

Nhiều năm hình thành các công ty sản xuất kẹo cao su từ chicle

48
Q

Gum must be soft so you can chew it. A softener keeps it soft

A

Kẹo cao su phải mềm để bạn có thể nhai nó. Chất làm mềm giữ cho nó mềm mại

49
Q

A sweetener makes gum sweet. This sweetener is usually sugar, then the company adds the flavor

A

Chất làm ngọt làm cho kẹo cao su có vị ngọt. Chất tạo ngọt này thường là đường, sau đó công ty thêm hương vị vào

50
Q

Companies now sell millions of bottles and cans of Coca-Cola and other colas every day

A

Các công ty hiện bán hàng triệu chai, lon Coca-Cola và các loại cola khác mỗi ngày`

51
Q

The cola flavor in the drinks comes from the cola or kola nuts. Kola nuts have caffeine in them

A

Hương vị cola trong đồ uống đến từ hạt cola hoặc hạt cola. Hạt kola có chứa caffeine

52
Q

Cola and other drinks have carbon dioxide in the water. This gas makes bubbles

A

Cola và các đồ uống khác có chứa carbon dioxide trong nước. Khí này tạo ra bong bóng

53
Q

The **ice cream cone **from the World’s Fair in 1904, just like the hamburger

A

Cây kem ốc quế ở Hội chợ Thế giới năm 1904, giống như chiếc bánh hamburger

54
Q

The ice cream always dripped out, someone made the cookie into a cone

A

Kem luôn chảy ra, ai đó đã làm bánh quy thành hình nón

55
Q

He asked for some roast meat between two pieces of bread

A

Anh ấy yêu cầu một ít thịt nướng giữa hai miếng bánh mì

56
Q

The cook cut come very thin **pieces of potatoes **and fried them in oil

A

Đầu bếp cắt những miếng khoai tây thật mỏng và chiên trong dầu

57
Q

Today a sand wasp is very busy, unlike most animals, she is using tools for building a place for her eggs

A

Ngày nay, một con ong cát rất bận rộn, không giống như hầu hết các loài động vật, nó đang sử dụng các công cụ để xây dựng một nơi cho trứng của mình.

58
Q

She is digging a hole, she is digging with her legs

A

Cô ấy đang đào một cái hố, cô ấy đang đào bằng đôi chân của mình

59
Q

She is putting dirt on top of the stone

A

Cô ấy đang phủ đất lên trên phiến đá

60
Q

The sun never sets, the arctic terns are laying eggs on islands off the coast

A

Mặt trời không bao giờ lặn, nhạn biển Bắc Cực đang đẻ trứng trên các hòn đảo ngoài khơi
set = go down

61
Q

It is nighttime and a mother sloth is moving slowly along in a tree

A

Trời đã về đêm và con lười mẹ đang di chuyển chậm rãi trên cây

62
Q

She is holding on to the tree with her long strong claws (People have toenails)

A

Cô ấy đang bám vào cái cây bằng những móng vuốt dài khỏe mạnh của mình (Người ta có móng chân)

63
Q

She is hanging upside down as she moves very slowly through the tree

A

Cô ấy bị treo ngược khi di chuyển rất chậm qua cái cây

64
Q

There are very small green plants growing in their fur, insects also live in their fur

A

Có những cây xanh rất nhỏ mọc trên lông của chúng, côn trùng cũng sống trên lông của chúng

65
Q

Locusts are eating both the wild plants and all the crops on the farms

A

Châu chấu đang ăn cả thực vật hoang dã và tất cả các loại cây trồng trong trang trại

66
Q

A spider spins a web with silk from its body, different spiders make webs with different shapes

A

Một con nhện giăng mạng bằng tơ từ cơ thể, những con nhện khác nhau tạo ra những mạng lưới có hình dạng khác nhau

67
Q

The web is finished, but the work is not finished yet. She is filling the web with air bubbles

A

Mạng lưới đã xong nhưng công việc vẫn chưa xong. Cô ấy đang lấp đầy trang mạng lưới bằng bong bóng khí

68
Q

The water spider will spend most of her life here, she will eat, sleep, and raise her family

A

Nhện nước sẽ dành phần lớn cuộc đời của mình ở đây, nó sẽ ăn, ngủ và nuôi gia đình

69
Q

These few mountain Lapps are called nomads because they move from one place to another with their reindeer

A

Những người Lapps trên núi này được gọi là dân du mục vì họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác cùng với đàn tuần lộc của mình.

70
Q

They walk or travel on skis, they have sleds too, reindeer pull the sleds

A

Họ đi bộ hoặc di chuyển trên ván trượt, họ cũng có xe trượt tuyết, tuần lộc kéo xe trượt

71
Q

They have round, dark brown eyes and wavy hair, the men have beards and mustaches

A

Họ có đôi mắt tròn, màu nâu sẫm và mái tóc gợn sóng, đàn ông có râu và ria mép

72
Q

**A hunter found them and took **a government official **to visit them

A

Một thợ săn đã tìm thấy chúng và đưa một quan chức chính phủ đến thăm chúng

73
Q

Other mountain people are teaching them to eat different kinds of food

A

Những người dân miền núi khác đang dạy họ ăn nhiều loại thức ăn khác nhau

74
Q

With modern things all around them, the Hopis keep their traditions

A

Với những thứ hiện đại xung quanh, người Hopis vẫn giữ được truyền thống của mình

75
Q

Men dress as kachinas and do religious dances

A

Đàn ông ăn mặc như kachina và nhảy múa tôn giáo

76
Q

People also make wooden kachina dolls, no two wooden kachinas are ever alike

A

Người ta cũng làm búp bê kachina bằng gỗ, không có con kachina bằng gỗ nào giống nhau cả

77
Q

Men have beards and mustaches, but they usually shave them

A

Đàn ông có râu và ria mép nhưng họ thường cạo chúng

78
Q

When they stopped fighting, they learned European ways quickly

A

Khi ngừng chiến đấu, họ nhanh chóng học được lối sống của người châu Âu

79
Q

They attend school and university and become lawyers and scientists

A

Họ đi học và đại học và trở thành luật sư và nhà khoa học

80
Q

The explorers traveled thousands of kilometers across the Ocean in the large double canoes

A

Các nhà thám hiểm đã vượt hàng nghìn km vượt Đại Dương trên những chiếc ca nô đôi lớn

81
Q

He and his soldiers fought until Tamerlane became the ruler of all Central Asia

A

Ông và binh lính của mình đã chiến đấu cho đến khi Tamerlane trở thành người thống trị toàn bộ Trung Á

82
Q

Ambassadors from many countries took gifts to Tamerlane, they took beautiful cloth, jewelry, gold, silver. They brought a giraffe from Africa as a gift

A

Đại sứ nhiều nước mang quà đến Tamerlane, họ lấy vải đẹp, đồ trang sức, vàng, bạc. Họ mang một con hươu cao cổ từ Châu Phi về làm quà

83
Q

We suppose that he was very pleased to have strange animals

A

Chúng tôi cho rằng anh ấy rất hài lòng khi có những con vật lạ

84
Q

The group climbed for several days, then these was an avalanche, the heavy ice and snow injured ten of the women

A

Cả nhóm leo núi được vài ngày thì xảy ra trận tuyết lở, băng tuyết dày đặc khiến 10 người phụ nữ bị thương.

85
Q

Some of the people in the jungle were head hunters

A

Một số người trong rừng là thợ săn đầu người

86
Q

Sarawak has a governor but he is not British

A

Sarawak có một thống đốc nhưng ông ấy không phải là người Anh

87
Q

David is an explorer and adventurer, he was the first person to walk to the North Pole by himself

A

David là một nhà thám hiểm và thám hiểm, anh là người đầu tiên một mình đi bộ đến Bắc Cực

88
Q

Canadian officials saw the bear’s footprints inside the tent, they knew that he kill the bear to save his own life, they did not arrest him

A

Quan chức Canada nhìn thấy dấu chân của con gấu trong lều, họ biết anh ta giết con gấu để cứu mạng mình, họ không bắt giữ anh ta