Concept and Comment Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

The ancestors of the Navajo people left the cold northern region

A

Tổ tiên của người Navajo rời bỏ miền Bắc lạnh giá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

They migrated south to what is now the southwestern part of the US

A

Họ di cư về phía nam đến khu vực ngày nay là phía tây nam nước Mỹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

The are in which the Navajo finally settled is mainly desert, it is a harsh environment that gets little rain

A

Nơi mà người Navajo cuối cùng định cư chủ yếu là sa mạc, đó là môi trường khắc nghiệt và ít mưa
Mainly = mostly = Primarily

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

The animals and plants that live there have had to adapt in order to survive in the unforgiving climate and landscape

A

Các loài động vật và thực vật sống ở đó đã phải thích nghi để tồn tại trong khí hậu và cảnh quan khắc nghiệt
unforgiving = harsh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

They had to learn to make use of the natural resources in their environment to provide for their shelter, food, and other necessities

A

Họ phải học cách tận dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên trong môi trường để cung cấp chỗ ở, thức ăn và các nhu cầu cần thiết khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

They became famous for the things they were able to create from the natural resources at hand

A

Họ trở nên nổi tiếng nhờ những thứ họ có thể tạo ra từ nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

The making of a sand painting is part of a healing ceremony that is supposed to** restore the health** and** well-being** of a sick person

A

Việc làm tranh cát là một phần của nghi lễ chữa lành nhằm phục hồi sức khỏe và tinh thần cho người bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Working under the direction of the singer, the assistants take colored sand in their hands and drip it on the floor in a line

A

Dưới sự hướng dẫn của thầy cúng, các trợ lý lấy cát màu trên tay rồi nhỏ thành hàng xuống sàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

A small sand painting may have 2 or 3 people working on it and take an hour to complete

A

Một bức tranh cát nhỏ có thể có 2, 3 người cùng làm và mất cả tiếng đồng hồ để hoàn thành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Other visitors may go up to the painting and dab some of the sand on themselves so that the sand painting brings health and well-being into their lives too.

A

Những du khách khác có thể đến xem bức tranh và chấm một ít cát lên người để bức tranh cát cũng mang lại sức khỏe và hạnh phúc cho cuộc sống của họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

It is imperative that the sand painting be destroyed

A

Bức tranh cát nhất thiết phải bị tiêu hủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

People believe that something terrible will happen if they fail to destroy a sand painting properly

A

Mọi người tin rằng điều gì đó khủng khiếp sẽ xảy ra nếu họ không phá hủy một bức tranh cát đúng cách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

In the reverse of the order in which it was made, the singer sweeps the painting away and returns the sand to the landscape

A

Ngược lại với trình tự vẽ, ca sĩ quét bức tranh đi và trả lại cát cho phong cảnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Today, the ratio is much lower, with one singer for roughly every 2,200 people

A

Ngày nay, tỷ lệ này thấp hơn nhiều, cứ khoảng 2.200 người thì có một thầy cúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

One reason for this change is the extensive training required to perform the duties of a singer

A

Một lý do cho sự thay đổi này là do quá trình đào tạo chuyên sâu cần thiết để thực hiện nhiệm vụ của một thầy cúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

These early pieces of art were actually tapestries rather than paintings made with sand

A

Những tác phẩm nghệ thuật đầu tiên này thực ra là những tấm thảm trang trí chứ không phải là những bức tranh làm bằng cát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

The tapestries were woven by a respected singer

A

Những tấm thảm được dệt bởi một thầy cúng đáng kính
admired = respected
woven –> weave

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

He never made the picture exactly the same as the original

A

Anh ấy không bao giờ làm cho bức ảnh giống hệt như bản gốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Before long, tourists in the are saw his weavings and asked to buy them

A

Chẳng bao lâu, khách du lịch trong làng đã nhìn thấy đồ dệt của anh và hỏi mua chúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

There is still controversy over the selling of sand paintings

A

Vẫn còn tranh cãi về việc bán tranh cát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

The most ancient artifacts in our possession today were made out of clay many thousands of years ago

A

Những đồ tạo tác cổ xưa nhất mà chúng ta sở hữu ngày nay được làm từ đất sét từ hàng ngàn năm trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Much of what we now know about cultures of the past we learned by studying pieces of their clay dishes and clay figures

A

Phần lớn những gì chúng ta biết ngày nay về các nền văn hóa trong quá khứ đều được học bằng cách nghiên cứu các mảnh đĩa đất sét và tượng đất sét của họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

The most common types of ceramics are pottery, stoneware, and porcelain

A

Các loại gốm phổ biến nhất là đồ gốm, đồ đá và đồ sứ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Baking the clay at such high temperatures actually changes the structure of the clay so that it becomes permanently hard and almost indestructible

A

Nướng đất sét ở nhiệt độ cao như vậy thực sự làm thay đổi cấu trúc của đất sét khiến nó trở nên cứng vĩnh viễn và gần như không thể phá hủy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Some of the earliest pieces of pottery were probably made when people tried to strengthen baskets woven of grass and sticks

A

Một số đồ gốm đầu tiên có lẽ được tạo ra khi người ta cố gắng gia cố những chiếc giỏ đan bằng cỏ và que.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

When the baskets were either placed on a fire or left there by mistake, the fire burned the grass away and turn the baskets into hard, durable pots

A

Khi những chiếc giỏ được đặt trên lửa hoặc do nhầm lẫn, ngọn lửa đã đốt cháy cỏ và biến những chiếc giỏ thành những chiếc nồi cứng và bền.
By mistake = Accidentally = Unintentionally

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

They scratched the surface of the soft clay to make decorative lines and designs

A

Họ cào xước bề mặt đất sét mềm để tạo thành những đường nét, hoa văn trang trí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

They also used glazes to make clay objects smooth, shiny and colorful

A

Họ cũng sử dụng men để làm cho các đồ vật bằng đất sét trở nên mịn, sáng bóng và nhiều màu sắc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Similar styles began to spread throughout the Mediterranean region

A

Phong cách tương tự bắt đầu lan rộng khắp khu vực Địa Trung Hải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

The pottery makers of China were the first to learn make porcelain, which is the finest and most fragile type of pottery

A

Những người thợ gốm Trung Quốc là những người đầu tiên học cách làm đồ sứ, loại gốm đẹp nhất và dễ vỡ nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

The Chinese exported porcelain to Europe, where it became highly valued

A

Người Trung Quốc xuất khẩu đồ sứ sang châu Âu và được đánh giá cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

The easiest method is to simply **hollow out **a clay ball, using your hands

A

Phương pháp đơn giản nhất là dùng tay làm rỗng một quả bóng đất sét.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Another simple method is to roll the clay into a long “rope” and then wind it into a shape

A

Một phương pháp đơn giản khác là cuộn đất sét thành một “sợi dây” dài rồi cuộn thành hình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Using a potter’s wheel makes it possible to form clay objects that are smoother and more uniformly round

A

Sử dụng bàn xoay của người thợ gốm có thể tạo ra các vật thể bằng đất sét mịn hơn và tròn đều hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

When the firing is completed, the potter must carefully remove the pottery from the oven and let it cool slowly

A

Khi nung xong, người thợ gốm phải cẩn thận lấy gốm ra khỏi lò và để nguội từ từ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Because pottery is strong and waterproof, it makes an excellent dish for carrying, storing, cooking, and serving food

A

Bởi vì đồ gốm bền và không thấm nước nên nó là một món ăn tuyệt vời để đựng, cất giữ, nấu nướng và phục vụ thức ăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Ceramics are also incredibly heat resistant, so they can be used where metal would melt or become weak

A

Gốm sứ cũng có khả năng chịu nhiệt cực tốt, vì vậy chúng có thể được sử dụng ở những nơi kim loại nóng chảy hoặc trở nên yếu
Incredibly = very = extremely

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

One rarely discussed use of ceramics is for burial ceremonies

A

Một việc sử dụng gốm sứ hiếm khi được thảo luận là cho các nghi lễ chôn cất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Archeologists think these ceramic objects were made especially for burial ceremonies because their decoration is elaborate

A

Các nhà khảo cổ cho rằng những đồ vật bằng gốm này được làm đặc biệt cho các nghi lễ chôn cất vì cách trang trí của chúng rất cầu kỳ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Ancient pottery is considered to be so valuable to the culture that there are harsh punishments for anyone who tries to take ceramic artifacts out of the country

A

Đồ gốm cổ được coi là có giá trị đối với nền văn hóa đến mức có những hình phạt khắc nghiệt đối với bất kỳ ai cố gắng mang các đồ tạo tác gốm sứ ra khỏi đất nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

The punishments range from paying money to time in jail

A

Các hình phạt bao gồm từ trả tiền cho đến ngồi tù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Three amateur cave explorers were investigating an area in southeastern France

A

Ba nhà thám hiểm hang động nghiệp dư đang điều tra một khu vực ở miền đông nam nước Pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

To her surprise, she saw a huge cave below

A

Trước sự ngạc nhiên của cô, cô nhìn thấy một hang động lớn bên dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Once there, they discovered a vast network of rooms

A

Khi đến đó, họ phát hiện ra một mạng lưới rộng lớn các phòng
Vast = very large = enormous

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Seventy-three of the paintings are of a type of lion that is now extinct

A

Bảy mươi ba bức tranh là về một loài sư tử hiện đã tuyệt chủng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

There are also tracings of human hands as well as symbols such as dots forming a semicircle

A

Ngoài ra còn có dấu vết của bàn tay con người cũng như các biểu tượng như dấu chấm tạo thành hình bán nguyệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Many of the painting are extraordinarily detailed

A

Nhiều bức tranh có độ chi tiết cực kỳ cao
extraordinarily = extremely = very

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Some of the paintings are extraordinarily sophisticated

A

Một số bức tranh có độ tinh xảo lạ thường
Sophisticated = complex

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

With simple lines and shading, the artists created exquisite pictures of wild animals in action

A

Với những đường nét và đổ bóng đơn giản, các nghệ sĩ đã tạo nên những bức tranh tinh tế về động vật hoang dã đang hoạt động
Exquisite = perfectly made
in action = moving, doing something

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Some of the paintings are stiff and stylized, and others are quite rough and amateurish

A

Một số bức tranh cứng nhắc và cách điệu, số khác lại khá thô và nghiệp dư.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

The paintings were perfectly preserved on the stone walls

A

Những bức tranh được bảo quản hoàn hảo trên những bức tường đá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

The simple act of exposing paintings so that people can see them can cause the paintings to disappear

A

Hành động đơn giản là phơi tranh ra để mọi người nhìn thấy cũng có thể khiến tranh biến mất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Scientists know that they must prevent light and air from damaging the pictures

A

Các nhà khoa học biết rằng họ phải ngăn ánh sáng và không khí làm hỏng các bức tranh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Within six months of the opening of the cave, the paintings had vanished

A

Trong vòng sáu tháng kể từ khi mở hang, những bức tranh đã biến mất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Our ancestors did not need millennia of trial and error to achieve great art

A

Tổ tiên của chúng ta không cần hàng nghìn năm thử và sai để đạt được những tác phẩm nghệ thuật vĩ đại
trial = experimentation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Artistic capacity was one of the components of our species probably right from the start

A

Năng lực nghệ thuật có lẽ là một trong những thành phần của loài chúng ta ngay từ đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

In many other places, extraordinarily ancient works of art have been found. Why did **prehistoric people **make these paintings?

A

Ở nhiều nơi khác, người ta đã tìm thấy những tác phẩm nghệ thuật cực kỳ cổ xưa. Tại sao người tiền sử lại làm ra những bức tranh này?
Prehistoric people = Early inhabitants = Ancient humans

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Some people believe that certain types of graffiti have evolved into a genuine art form

A

Một số người tin rằng một số loại hình vẽ graffiti đã phát triển thành một loại hình nghệ thuật đích thực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Although the messages differ, they were all written without the permission of the owner of the wall

A

Mặc dù các tin nhắn khác nhau nhưng chúng đều được viết mà không có sự cho phép của chủ sở hữu bức tường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

The graffiti was made by gang members to identify their territory

A

Bức vẽ graffiti được các thành viên băng đảng thực hiện để xác định lãnh thổ của họ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

A gang’s tag had to be distinctive and easy to make quickly, but it was not meant to be artistic

A

Thẻ của băng nhóm phải có tính đặc biệt và dễ làm nhanh chóng nhưng không có tính nghệ thuật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

As more and more people got involved in tagging, it became increasingly difficult for writers to get attention.

A

Khi ngày càng có nhiều người tham gia gắn thẻ, người viết ngày càng khó thu hút được sự chú ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

This led some writers to begin experimenting with ways to make their tags stand out

A

Điều này khiến một số người viết bắt đầu thử nghiệm các cách để làm cho thẻ của họ nổi bật
stand out = be easily seen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

People think of creating graffiti as vandalism rather than art

A

Mọi người nghĩ việc tạo ra graffiti là phá hoại hơn là nghệ thuật
Vandalism = the destruction

65
Q

Doing graffiti without someone’s permission is not freedom of expression; it is arrogance

A

Vẽ graffiti mà không có sự cho phép của ai đó không phải là quyền tự do ngôn luận; đó là sự kiêu ngạo
Arrogance = a feeling of self-importance

66
Q

The city started a campaign to **get rid of **graffiti on subway cars

A

Thành phố bắt đầu chiến dịch xóa bỏ hình vẽ bậy trên các toa tàu điện ngầm
Get rid of

67
Q

Graffiti artists are allowed to do their work on specially designated walls in a city

A

Các nghệ sĩ graffiti được phép thực hiện tác phẩm của mình trên những bức tường được chỉ định đặc biệt trong thành phố
Designated = chosen = specified

68
Q

Delegates from 50 countries met in SF, Cali, to make plans for organization called the UN

A

Các đại biểu từ 50 quốc gia đã gặp nhau tại SF, Cali để lập kế hoạch thành lập tổ chức mang tên LHQ
Delegates = Representatives = Ambassadors

69
Q

The charter of the UN states the four main goals and purposes of the organization

A

Hiến chương của Liên hợp quốc nêu rõ bốn mục tiêu và mục đích chính của tổ chức
State = say formally

70
Q

No members will use force against another member

A

Không có thành viên nào sẽ sử dụng vũ lực chống lại thành viên khác

71
Q

The UN will not try to solve problems within countries except to enforce international peace

A

Liên Hợp Quốc sẽ không cố gắng giải quyết các vấn đề trong nước ngoại trừ việc thực thi hòa bình quốc tế

72
Q

The headquarters of the UN is in New York city

A

Trụ sở của Liên hợp quốc ở thành phố New York
Headquarters = Main office = Head office

73
Q

The GA is **made up **of representatives from each member country.

A

GA bao gồm đại diện của mỗi quốc gia thành viên.

74
Q

A second UN body has the main responsibility for maintaining international peace

A

Cơ quan thứ hai của Liên Hợp Quốc có trách nhiệm chính trong việc duy trì hòa bình quốc tế
Responsibility = duty

75
Q

The remaining 10 members are elected by the GA and serve two-year terms

A

10 thành viên còn lại được bầu bởi Đại hội đồng và phục vụ nhiệm kỳ hai năm

76
Q

It has negotiated 172 peaceful settlements and helped to end two wars

A

Nó đã đàm phán 172 khu định cư hòa bình và giúp chấm dứt hai cuộc chiến tranh

77
Q

They have supervised ceasefires and the withdrawal of troops, and they have monitored elections

A

Họ đã giám sát các lệnh ngừng bắn và việc rút quân, và họ đã giám sát các cuộc bầu cử
Supervise = monitor

78
Q

In evaluating the success of the UN

A

Đánh giá thành công của LHQ
Evaluate = judge = assess

79
Q

The immunization rate of children in developing countries has jumped from 5 percent to more than 80 percent

A

Tỷ lệ tiêm chủng của trẻ em ở các nước đang phát triển đã tăng từ 5% lên hơn 80%

80
Q

It had succeeded **in ridding **the world of the disease smallpox

A

Nó đã thành công trong việc loại bỏ bệnh đậu mùa trên thế giới

81
Q

The UN also organizes large international conferences, where people meet to discuss important world issues

A

Liên Hợp Quốc cũng tổ chức các hội nghị quốc tế lớn, nơi mọi người gặp nhau để thảo luận về các vấn đề quan trọng của thế giới
Issue = problem

82
Q

The UN also designates a specific problem for people to focus on each year

A

LHQ cũng chỉ định một vấn đề cụ thể để người dân tập trung giải quyết mỗi năm
focus on = Concentrate on = Pay attention to

83
Q

Many people believe that the best way for the UN to work for world peace is through its humanitarian activities

A

Nhiều người cho rằng cách tốt nhất để LHQ hoạt động vì hòa bình thế giới là thông qua các hoạt động nhân đạo.

84
Q

Two students in Portugal were sentenced to seven years in prison

A

Hai sinh viên Bồ Đào Nha bị kết án 7 năm tù

85
Q

They had made critical remarks about their government

A

Họ đã đưa ra những nhận xét quan trọng về chính phủ của họ

86
Q

A lawyer read about this incident and decided he had to do something

A

Một luật sư đọc được sự việc này và quyết định mình phải làm gì đó

87
Q

He asked readers to join him in a campaign against the imprisonment of people for their political or religious beliefs

A

Ông yêu cầu độc giả tham gia cùng ông trong một chiến dịch chống lại việc bỏ tù những người vì niềm tin chính trị hoặc tôn giáo của họ.

88
Q

People would write letters to government officials calling for the release of these prisoners.

A

Người ta sẽ viết thư cho các quan chức chính phủ kêu gọi thả những tù nhân này.

89
Q

AI’s primary goal is to obtain the release of prisoners of conscience

A

Mục tiêu chính của AI là giải thoát các tù nhân lương tâm

90
Q

TA was put in prison for his trade union activities, AN was jailed for trying to improve health care in his country

A

TA bị bỏ tù vì hoạt động công đoàn, AN bị bỏ tù vì cố gắng cải thiện dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở nước mình

91
Q

It expanded its mission to include other victims of human rights abuse

A

Nó mở rộng sứ mệnh của mình để bao gồm các nạn nhân khác của lạm dụng nhân quyền

92
Q

The organization is working to make sure all prisoners get **a fair trial **and to end all types of torture

A

Tổ chức này đang nỗ lực đảm bảo tất cả tù nhân được xét xử công bằng và chấm dứt mọi hình thức tra tấn
Torture = extreme physical abuse

93
Q

It is also involved in a major campaign to end the death penalty

A

Nó cũng tham gia vào một chiến dịch lớn nhằm chấm dứt án tử hình
penalty = punishment

94
Q

AI has become an effective organization in large part because of its impartiality and reliability

A

AI đã trở thành một tổ chức hiệu quả phần lớn nhờ tính công bằng và độ tin cậy của nó

95
Q

SB, an African anti-apartheid activist, **was imprisoned **for his political activities

A

SB, một nhà hoạt động chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc người châu Phi, đã bị bỏ tù vì các hoạt động chính trị của mình

96
Q

He was tortured and eventually murdered for his beliefs

A

Anh ta bị tra tấn và cuối cùng bị sát hại vì niềm tin của mình

97
Q

The concerts gave the organization valuable publicity as well as financial support

A

Các buổi hòa nhạc đã mang lại cho tổ chức sự quảng bá có giá trị cũng như hỗ trợ tài chính.

98
Q

It continues to petition for improvements in prisons, the end of torture, and the release of prisoners of conscience

A

Nó tiếp tục kiến ​​nghị cải thiện nhà tù, chấm dứt tra tấn và trả tự do cho tù nhân lương tâm

99
Q

A members continue to tirelessly write letters and hold benefits, vigils, and fundraisers for prisoners of conscience around the world

A

Các thành viên A tiếp tục viết thư không mệt mỏi và tổ chức các buổi cầu nguyện, cầu nguyện và gây quỹ cho tù nhân lương tâm trên khắp thế giới

100
Q

The acronym UNICEF stands for United Nations International Children’s Emergency Fund

A

Từ viết tắt UNICEF là viết tắt của Quỹ khẩn cấp trẻ em quốc tế của Liên hợp quốc

101
Q

Eradication of smallpox, the near eradication of polio, and a sharp decrease in the numbers of deaths from measles and tetanus

A

Loại trừ bệnh đậu mùa, gần như loại trừ bệnh bại liệt và giảm mạnh số ca tử vong do bệnh sởi và uốn ván

102
Q

measles, diphtheria, **whooping cough, tuberculosis **and tetanus persist

A

Bệnh sởi, bạch hầu, ho gà, lao, uốn ván vẫn tồn tại

103
Q

the needs of young children around the world are overwhelming

A

nhu cầu của trẻ nhỏ trên toàn thế giới là rất lớn
overwhelming = upsetting; overpowering

104
Q

out of 100 children, 30 will most likely suffer from malnutrition, 19 will lack access to safe drinking water and 40 to adequate sanitation

A

Trong số 100 trẻ em, 30 trẻ có nhiều khả năng bị suy dinh dưỡng, 19 trẻ không được tiếp cận với nước uống an toàn và 40 trẻ không được vệ sinh đầy đủ.

105
Q

One of the primary reasons for the increases in the number of cases is ignorance about how the disease is spread

A

Một trong những lý do chính khiến số ca mắc bệnh gia tăng là do thiếu hiểu biết về cách thức lây lan của căn bệnh này.

106
Q

UNICEF is also **involved in **taking care of people with the disease and protecting them from discrimination

A

UNICEF cũng tham gia chăm sóc người mắc bệnh và bảo vệ họ khỏi sự phân biệt đối xử

107
Q

In cases of natural disasters, such as floods and earthquakes, UNICEF is able to respond quickly to people’s needs

A

Trong trường hợp thiên tai như lũ lụt và động đất, UNICEF có thể đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của người dân

108
Q

The floods contaminated drinking water supplies, quickly spreading disease

A

Lũ lụt làm ô nhiễm nguồn nước uống, dịch bệnh lây lan nhanh

109
Q

UNICEF was involved in helping thousands of children who were separated from or lost their parents, as well as many more who were traumatized by the event

A

UNICEF đã tham gia giúp đỡ hàng nghìn trẻ em bị ly tán hoặc mất cha mẹ cũng như nhiều trẻ em khác bị tổn thương bởi sự kiện này

110
Q

The OM encompasses organizations, athletes, and other persons who agree to be guided by the OC

A

OM bao gồm các tổ chức, vận động viên và những người khác đồng ý tuân theo sự hướng dẫn của OC

111
Q

the forthcoming re-establishment of the OG was applauded

A

việc tái thành lập sắp tới của OG đã được hoan nghênh

112
Q

nobody at the time imagined the scale of the project entailed in reviving the ancient OG, appointing a committee in charge of organizing them

A

vào thời điểm đó không ai có thể tưởng tượng được quy mô của dự án đòi hỏi phải hồi sinh OG cổ xưa, bổ nhiệm một ủy ban chịu trách nhiệm tổ chức chúng

113
Q

Olympism is a state of mind based on equality of sports which are international and democratic

A

Thế vận hội là một trạng thái tinh thần dựa trên sự bình đẳng của các môn thể thao mang tính quốc tế và dân chủ.

114
Q

It is a philosophy of life, exalting and combining in a balanced whole the qualities of body, will, and mind

A

Đó là một triết lý sống đề cao và kết hợp một cách cân bằng các phẩm chất của cơ thể, ý chí và trí tuệ.

115
Q

**Discrimination of **any kind, in a spirit of friendship, solidarity and fair play

A

Phân biệt đối xử dưới mọi hình thức, trên tinh thần hữu nghị, đoàn kết và công bằng

116
Q

The intermediary of national and international sports institutions worldwide

A

Là trung gian của các tổ chức thể thao trong nước và quốc tế trên toàn thế giới

117
Q

Opposition to all forms of commercial exploitation of sport and athletes

A

Phản đối mọi hình thức khai thác thương mại thể thao, vận động viên

118
Q

Raising awareness of environmental problems

A

Nâng cao nhận thức về vấn đề môi trường

119
Q

All sports for all people, this is surely a phrase that people will consider foolishly utopian

A

Tất cả các môn thể thao dành cho tất cả mọi người, đây chắc chắn là cụm từ mà mọi người sẽ cho là không tưởng một cách ngu ngốc

120
Q

Not all of Hawaiian Islands are popular tourist spots

A

Không phải tất cả Quần đảo Hawaii đều là điểm du lịch nổi tiếng
spots = destinations = attractions = landmarks = locations

121
Q

One of them is uninhabitable and **off-limits **to tourists.

A

Một trong số đó là nơi không thể ở được và cấm khách du lịch.

122
Q

Many years ago, this island was covered with vegetation, today it is barren and inhospitable

A

Nhiều năm trước, hòn đảo này được bao phủ bởi thảm thực vật, ngày nay nó cằn cỗi và khắc nghiệt

123
Q

The blame for this goes first to European settlers who brought grazing animals to the island

A

Đổ lỗi cho điều này trước tiên thuộc về những người định cư châu Âu đã mang động vật chăn thả đến đảo

124
Q

There are still enough unexploded shells on the ground to discourage even the most foolhardy tourist

A

Vẫn còn đủ đạn pháo chưa nổ trên mặt đất để làm nản lòng ngay cả những du khách liều lĩnh nhất

125
Q

The owner of Niihau raises cattle on his secluded ranch.

A

Chủ sở hữu của Niihau chăn nuôi gia súc tại trang trại hẻo lánh của mình

126
Q

The only crime these people had committed was to suffer from disease

A

Tội ác duy nhất mà những người này đã phạm phải là mắc phải bệnh tật

127
Q

Anyone suspected of carrying the disease was sent to live in isolation on Molokai

A

Bất cứ ai nghi ngờ mang mầm bệnh đều được đưa đến sống cách ly ở Molokai

128
Q

An example of the sophisticated aquaculture used on the island

A

Một ví dụ về nuôi trồng thủy sản phức tạp được sử dụng trên đảo

129
Q

That doesn’t mean Lanai is barren and infertile

A

Điều đó không có nghĩa Lanai cằn cỗi và hiếm muộn

130
Q

Hawaii has perhaps the most ethnically diverse population

A

Hawaii có lẽ là nơi có dân số đa dạng về sắc tộc nhất

131
Q

Missionaries from the US arrived to teach the Hawaiian people about Christianity

A

Các nhà truyền giáo từ Hoa Kỳ đến giảng dạy cho người dân Hawaii về đạo Cơ đốc

132
Q

Workers arrived from China, followed by an influx of Japanese workers

A

Công nhân đến từ Trung Quốc, theo sau là làn sóng công nhân Nhật Bản

133
Q

At one time, it was an area of** lush vegetation** with huge river systems

A

Xưa đây là vùng có thảm thực vật tươi tốt với hệ thống sông ngòi rộng lớn

134
Q

The process of turning productive land into desert like land is called desertification

A

Quá trình biến đất sản xuất thành đất hoang mạc gọi là sa mạc hóa

135
Q

Desertification takes place slowly as small pieces of degraded land spread and merge together

A

Sa mạc hóa diễn ra từ từ khi những mảnh đất nhỏ bị thoái hóa lan rộng và hợp nhất với nhau

136
Q

When there is a drought, for example, the winds and high temperatures dry the soil out

A

Ví dụ, khi có hạn hán, gió và nhiệt độ cao làm khô đất

137
Q

These natural processes are greatly accelerated by the activities of human beings

A

Các quá trình tự nhiên này được tăng tốc rất nhiều bởi các hoạt động của con người

138
Q

The human activity most destructive to the soil is overgrazing

A

Hoạt động tàn phá đất nhất của con người là chăn thả quá mức

139
Q

The unprotected soil can then be easily eroded. Any land that is cleared of vegetation becomes vulnerable to desertification

A

Đất không được bảo vệ sau đó có thể dễ dàng bị xói mòn. Bất kỳ vùng đất nào bị xóa sạch thảm thực vật đều dễ bị sa mạc hóa

140
Q

Farmers in many parts of the world divert water supplies for their crops

A

Nông dân ở nhiều nơi trên thế giới chuyển hướng cung cấp nước cho cây trồng của họ

141
Q

A second cause of desertification is improper irrigation

A

Nguyên nhân thứ hai của sa mạc hóa là tưới tiêu không đúng cách

142
Q

And without leaves from the trees to enrich it, the soil becomes poor and deprived of nutrients

A

Và không có lá cây để làm giàu đất, đất sẽ trở nên nghèo dinh dưỡng và thiếu chất dinh dưỡng

143
Q

While humans have shown themselves to be adept at making desserts, they can also stop their spread and even reclaim the land

A

Trong khi con người đã chứng tỏ mình thành thạo trong việc làm món tráng miệng, họ cũng có thể ngăn chặn sự lây lan của chúng và thậm chí đòi lại được đất đai.

144
Q

Today, roughly 135 million people are at risk of losing their land to desertification and becoming refugees

A

Ngày nay, khoảng 135 triệu người có nguy cơ mất đất do sa mạc hóa và trở thành người tị nạn

145
Q

It’s a creeping catastrophe. Entire parts of the world might become uninhabitable

A

Đó là một thảm họa đáng sợ. Toàn bộ phần của thế giới có thể trở thành nơi không thể ở được

146
Q

Crossing this land of extremes was no easy feat

A

Vượt qua vùng đất cực đoan này không hề dễ dàng

147
Q

The temperature is often an unimaginable, the temperature at which skin and flesh freeze

A

Nhiệt độ thường không thể tưởng tượng được, nhiệt độ mà da thịt đóng băng

148
Q

That is because A’s enormous supply of fresh water is locked up in ice

A

Đó là vì nguồn nước ngọt khổng lồ của A bị nhốt trong băng

149
Q

Only a few invertebrates can survive on the peninsula, and even they are rare

A

Chỉ một số ít động vật không xương sống có thể sống sót trên bán đảo và thậm chí chúng còn rất hiếm.

150
Q

The largest of this group is a type of midge, which grows to the colossal size of 12 millimeters

A

Loại lớn nhất trong nhóm này là loài muỗi vằn, phát triển với kích thước khổng lồ 12 mm.

151
Q

The only plant life that can survive in this harsh climate consists mainly of algae, moss, and lichen

A

Thực vật duy nhất có thể tồn tại trong khí hậu khắc nghiệt này chủ yếu bao gồm tảo, rêu và địa y

152
Q

The water surrounding the continent is teeming with living creatures

A

Vùng nước bao quanh lục địa tràn ngập sinh vật sống

153
Q

The krill, in turn, are vital source of food for seabirds, fish, seals, whales, and penguins

A

Ngược lại, nhuyễn thể là nguồn thức ăn quan trọng cho các loài chim biển, cá, hải cẩu, cá voi và chim cánh cụt.

154
Q

It is in the interest of all mankind that A shall continue to be used forever for peaceful purposes and shall not become the scene or object of international discord

A

Vì lợi ích của toàn nhân loại, A sẽ tiếp tục được sử dụng mãi mãi vì mục đích hòa bình và sẽ không trở thành hiện trường hay đối tượng của sự bất hòa quốc tế

155
Q

After six or seven months, a plane returns with supplies and release the scientists from their solitude

A

Sau sáu hoặc bảy tháng, một chiếc máy bay quay trở lại với nguồn cung cấp và giải thoát các nhà khoa học khỏi sự cô độc của họ.

156
Q

A plays a crucial role in the production of the cold deep water responsible for the circulation of water in the oceans

A

A đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra nước sâu lạnh, chịu trách nhiệm lưu thông nước trong đại dương

157
Q

Other natural resources in A are being similarly exploited commercially

A

Các tài nguyên thiên nhiên khác ở A cũng đang được khai thác thương mại tương tự

158
Q
A