ĐỀ 5/12/2024 Flashcards
Take charge of= be responsible for = be in charge of
có trách nghiệm
on a massive scale
trên quy mô lớn
quantity (n) + of something
số lượng đo lường( đếm được/ không đếm được )
scale (n)
quy mô, phạm vi lớn nhỏ
diagnosis (n) + of something
/ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/
chẩn đoán: the act of discovering or identifying the exact cause of an illness or a problem
nutrition (n)
dinh dưỡng
prescription (n)
/prɪˈskrɪpʃn/
đơn thuốc: an official piece of paper on which a doctor writes the type of medicine
fight off (phr) ~ resist (v: kháng cự; chống lại )
chống lại( bệnh tật, kẻ thù )
put away (phr)
cất đi
để dành ( tiền )
ăn nhiều
kick off (phr) ~ start
bắt đầu 1 sự kiện
make over (phr)
cải tạo = transform ( purpose )
chuyển giao ( quyền sở hữu )
other +
N số nhiều
others =
other + N số nhiều
art gallery (n)
phòng trưng bày nghệ thuật
ignite (v) + something
/ɪɡˈnaɪt/
khơi dậy, kích thích ( trí tưởng tượng )
ignite/foster/ enhance/ boost your creativity
khơi dậy sự sáng tạo
offer (v)
mang lại
keep a diary (collo)
ghi nhật kí
promise to do something
hứa làm điều gì
captivating / fascinating (adj)
thu hút: very attractive
capture (v)
chụp lại, ghi lại ( khoảnh khắc )
thu hút
bắt giữ
basis (n)
nền tảng, cơ sở
tần suất ( on a regular basis= regularly )
on a daily/weekly/ yearly basis
hàng ngày/hàng tuần/hàng năm
to some extent
ở một mức độ nào đó
to a great extent
ở một mức độ lớn
to a certain extent
ở mức độ nhất định
to a fullest extent
ở mức độ tối đa
be passionate about
đam mê
stick to (phr)= follow= abide by = adhere to = conform to
tuân thủ
turn down (phr)
từ chối = refuse ( đề nghị )
look for = search for = in search of
tìm kiếm
carry on (phr)
= continue: tiếp tục
ample (adj)
phong phú, dư dả, nhiều
place focus on = focus on = concentrate on = put emphasis on
tập trung vào
consultant (n)
chuyên gia tư vấn
contractor (n)
nhà thầu
conductor (n)
người chỉ huy
người soát vé
chất dẫn điện
c
bắt đầu ( hành trình )
thrill (adj)
hồi hộp
prevent / stop/ deter sb from doing sth
ngăn chặn, ngăn cản
off the beaten path( idm)
xa xôi hẻo lánh
used to V
thường làm gì trong quá khứ ( nay không còn nữa )
be used to V
được sử dụng để làm gì
be used to V-ing
quen với việc gì ở hiện tại
come to/ arrive at / reach a decision ( collo)
đi đến 1 quyết định/ thỏa hiệp
due to = owing to = because of
bởi vì
landmark (n)
danh lam thắng cảnh
cột mốc
registration (n)
sự đăng kí
itinerary (n)
/aɪˈtɪnərəri/
lịch trình
commute (v)
di chuyển thường xuyên bằng bus, oto
in reserve ( idm)
available to be used in the future or when needed: dự trữ
put off ( phr ) = postpone
trì hoãn
carry out/ conduct a survey/ test/ research
thực hiện/tiến hành một cuộc khảo sát/kiểm tra/nghiên cứu
fall in (phr)
sụp đổ
tập hợp
make up (phr)
chiếm ( phần trăm) = account for
làm hòa
bịa chuyện
trang điểm
be immersed in something (v)
đắm chìm, mải mê vào 1 điều gì đó
tranquillity (n)
sự thanh bình, sự yên tĩnh
amenity (n)
tiện nghi
allow SO to do something = allow doing something
cho phép làm gì
career progression (n)
sự phát triển công việc