Conjunctions Flashcards
but, yet
nhưng
nor
Cũng không
Chiếc bánh này không ngon cũng không đẹp mắt (This cake is neither delicious nor pretty)
When, while, as
Trong khi
Điện thoại anh ấy kêu trong khi anh ấy đang ăn cơm (His phone rang while he was eating dinner).
Khi anh ấy đang chơi game, mẹ anh ấy bước vào phòng (When he was playing a game, his mother entered the room).
whenever, when
khim mỗi khi
Khi John 5 tuổi, gia đình anh ấy chuyển về Việt Nam (When John was 5, his family moved to Vietnam).
Tôi luôn đi làm từ thiện mỗi khi có thời gian rảnh (I always go to charity whenever I have free time).
before
trước khi
after
sau khi
since
kể từ khi
Kể từ khi anh ấy đi làm, anh ấy đã làm việc tại 3 công ty (Since he started working, he has worked at 3 companies).
until
cho đến khi
Họ ngồi trên bãi biển cho đến khi mặt trời lặn (They sat on the beach until the sun went down)
Wherever
Ở nơi, Bất cứ nơi nào
Bất cứ nơi nào bạn đi, gia đình đều dõi theo bạn (Wherever you go, family follows you).
Hãy đứng ở nơi mà anh ấy dễ tìm thấy bạn (Please stand where he can easily find you).
Because/Seeing that
Bởi vì
Tôi không thích cô ấy bởi bởi vì cô ấy rất xấu tính và kiêu ngạo (I don’t like her because she is mean and arrogant)
Chúng ta nên đi thăm Anna bởi vì cô ấy vừa xuất viện hôm qua (We should go visit Anna, seeing that she just got out of the hospital yesterday)
since/as
vì
Vì chuyến tàu bị hoãn hơn 1 tiếng nên tôi đã bị muộn buổi họp mặt (Since/ As the train was delayed for more than 1 hour, I was late for the meeting).
so that/in order that
đẻ mà
Anh ấy phải ở lại văn phòng để mà hoàn thành báo cáo công việc (He has to stay in the office so that/ in order that he could finish the work report)