Bài 1-5 Flashcards
I’m John
Mình tên là John
What’s your name?
Bạn tên là gì
Nice to meet you.
Rất vui đuọc gặp bạn
Where are you from?
Bạn từ đâu đến?
from
từ
come
đến
I’m from Canada
Mình đến từ Canada
Where did you grow up?
Bạn lớn lên ở đâu?
I grew up in Vietnam
Mình lớn lên ỏ Viẹt Nam
work
công việc
What do you do for work?
Bạn làm nghề gì?
teacher
giáo viên
Where do you work?
Bạn làm việc ở đâu?
I work at the university.
Mình làm việc ở trường đại học.
body
thân mình
mình
used in more formal conversations where the age of the person you’re talking to is unknown; used to refer to oneself along with tôi
can also be used to replace the subject of a sentence (e.g.,”Cô không biết mình ở đâu?” Mình is connected to the subject cô, so the sentence translates “You don’t know where you are?”
Do you like your job?
Bạn có thích công việc của mình không?
yes
có, vâng, dạ
Do you speak English?
Bạn có biết nói tiếng Anh không?
Yes, a little bit.
Vâng, một chút.
I don’t speak Vietnamese very well.
Mình không nói tiếng Việt khá lắm.
married
kết hôn
Are you married?
Bạn đã lập gia đình chưa?
I’m not married.
Mình chưa lập gia đình.
wife
vợ