Cam 9 - Reading - Test 4 Flashcards

1
Q

hiện tượng phóng xạ

A

radioactivity (n)

/ˌreɪdiəʊækˈtɪvəti/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

cô ấy đã hai lần thắng giải Nobel

A

She was twice a winner of the Nobel Prize.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

to lớn, đồ sộ, phi thường (very large or powerful and causing surprise; impressive) (a) = enormous

trí nhớ siêu hạng, phi thường

A

prodigious (a)

/prəˈdɪdʒəs/

prodigious memory (n)

prodigious amounts of st

a prodigious achievement/memory/talent

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

trợ cấp về tài chính (V)

A

to finance st

she was able to finance his sister’s medical studies in Paris.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

đạt vị trí thứ 2 trong cuộc thi khoa học toán.

A

she was placed second in the examination in mathematical sciences.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

đánh dấu sự khởi đầu của một cuộc cộng tác

A

to mark the start of a partnership

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chuyển hướng chú ý sang các khoáng chất

A

Turn her attention to minerals

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cô ấy được chỉ định làm giảng viên môn vật lý ở trường đại học

A

she was appointed lecturer in physics at the university

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

sự kiện tồi tệ, ko mong muốn (an unexpected event that has a damaging effecton someone or something:) = bad event

A

a blow (n)

a bitter blow

a severe blow

Losing his job was a severe blow to his confidence.

Her death came as a terrible blow to her parents.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

là bước ngoặt trong sự nghiệp của cô ta.

A

be a turning point in her career

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

các chất phóng xạ và các ứng dụng y khoa

A

radioactive substances and medical applications. /ˌæplɪˈkeɪʃn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

chiến thắng, thắng lợi, vui mừng hoan hỉ (vì chiến thắng) (a)

Có một chuyến đi đầy thắng lợi đến Mỹ

A

triumphant (a)

/traɪˈʌmfənt/

to make a triumphant journey to the US

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

gây quỹ

A

to raise fund

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

cảm thấy hài lòng khi nhìn thấy sự phát triển của tổ chức này.

A

had the satisfaction of seeing the development of this Fund

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

lễ nhậm chức, khai mạc, khánh thành, sự mở đầu (formal)

A

inauguration (n)

/ɪˌnɔːɡjəˈreɪʃn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

chữa bệnh (v)

A

to treat illness

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

duy trì một nguồn cung dồi dào cho nghiên cứu

A

to maintain an abundant supply for research

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

ung thư bạch cầu (máu trắng)

A

leukaemia (n)

/luːˈkiːmiə/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

gây ra bởi sự phơi nhiễm phóng xạ

A

be caused by expossure to radiation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

chất đồng vị (n)

A

isotope (n)

/ˈaɪsətəʊp/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

màu xanh lam (n)

A

blue-green

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

bốc lên, phát ra, toả ra (phr) (to produce something such as a smell, heat, light, etc.)

A

to give off

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

sự đóng góp của cô ấy cho vật lý là rất to lớn

A

her contribution to physics had been immense (A) (she passed away)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

ảnh hưởng của cô ấy lên các thế hệ tiếp theo

A

her influence on subsequent generations

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

tiếp quản công việc gì (phr)

A

to take over st

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

nhận biết về bản thân

A

sense of identity

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

cám giác về bản thân

A

a sense of self (develops in young children by degree)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

bản thân như một chủ thể và bản thân như một vật thể

A

the self as a subject and the self as an object

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

những người đương đại theo thuyết của ông ta

A

comtemporaries of his, such as Peter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

bước đầu trên con đường hiểu bản than

A

a child’s first step on the road to self-understanding

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

nhận biết sự khác biệt giữa mình với những người khác

A

an awareness of one’s distinctiveness from other people

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

tương tác với người chăm sóc

A

to interact with caregivers

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

anh ta đề xuất là

A

he proposed that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

trẻ sơ sinh

A

infants, new-born babies

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

ai đó phản ứng lại với họ

A

someone responds to them

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

bắt chước (v)

A

mimic

/ˈmɪmɪk/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

bắt chước giọng và biểu cảm của trẻ sơ sinh

A

to copy their infant’s vocalizations and expressions.

38
Q
  1. nhóm nhỏ trong một buổi họp có chung một đặc tính gì đó
  2. đạo quân
A

contingent (n)

/kənˈtɪndʒənt/

39
Q
  1. tuỳ thuộc vào, tuỳ theo việc gì (A) (formal)
  2. mang tính tạm thời (công việc, nhân viên) (business) a person, or work done by a person, who does not have a permanent contract with a company
A
  1. All payments are contingent upon satisfactory completion dates.
  2. the spread of contingent work throughout the economy
40
Q

nhận thức ngày càng tăng

A

a growing awareness

41
Q

họ khác biệt với những người khác

A

they are distinct from other people

42
Q

có thể thay đổi phản ứng trong gương

A

only they can change the reflection in the mirror

43
Q

việc hiểu biết này tiếp tục phát triển trong nỗ lực hợp tác với người khác khi chơi

A

this understanding develops in their attempts to co-operate with others in play.

44
Q

chỉ ra rằng

A

to indicate that ,to point out that

45
Q

mối quan hệ và tương tác hàng ngày

A

day-to-day relationships and interactions

46
Q

khan hiếm (A)

A

scarce

/skeəs/

/skers/

47
Q

mọi ngươi xây dựng cảm giác về bản thân từ những phản ứng của người khác với họ và từ những quan điểm họ tin người khác nghĩ về họ.

A

people build up their sense of identity from the reactions of others to them, and from the view they believe others have of them

48
Q

không thể tách rời, gắn bó chặt chẽ (a)

A

inextricably (adv)

/ˌɪnɪkˈstrɪkəbli/, /ɪnˈekstrɪkəbli/

49
Q
  1. di tích, di vật, tàn dư (n)
A

relic (n) /ˈrelɪk/

50
Q

di tích lịch sử (n)

A

historical relics (n0

51
Q
  1. sự buộc tội, sự kết án
  2. niềm tin chắc chắn [countable, uncountable] a strong opinion or belief
A

conviction (n)

conviction for something She has six previous convictions for theft.

strong political/moral convictions

52
Q

không thể sai được, không thể lầm được (a)

A

infallible (a)

/ɪnˈfæləbl/

infallible advice

Doctors are not infallible

53
Q

có nguồn gốc từ (a)

A

be rooted from st/ in + time

54
Q
  1. đồ tạo tác (​an object that is made by a person, especially something of historical or cultural interest)
A

artifact (n) /ˈɑːrtɪfækt/

55
Q

sử biên niên, ghi chép theo thời gian (n)

A

chronicle

noun /ˈkrɒnɪkl/

56
Q
  1. tính chính xác, đáng tin
  2. sự trung thực, thành thực (formal) personalities
A

veracity

/vəˈræsəti/

57
Q
  1. chịu đựng cái gì (=bear) tr.v
  2. diễn ra trong thời gian dài, kéo dài (=last) intr.v
A

endure (v)

/ɪnˈdjʊə(r)/

/ɪnˈdʊr/

58
Q

đồ trưng bày (bảo tàng..)

A

display (n)

59
Q

có từ thời (V)

A

to date back to (a time when…)

60
Q

độc quyền (a)

A

exclusive (a)

61
Q
  1. thay đổi (từ bên ngoài) tr.v, thay đổi ít
  2. thay đổi (cả từ ngoài và nội tại bên trong ) tr.v & intr.v, thay đổi lớn
A
  1. alter
  2. change (life has changed)
62
Q
  1. tài sản thừa kế
  2. di sản
A

heritage (n)

/ˈherɪtɪdʒ/

63
Q

liên quan đến tất cả các giác quan

A

involve all the senses

64
Q

xu hướng nổi lên sớm hơn nhiều

A

the trend emerged much earlier

65
Q

người đầu tiên, vật đầu tiên, mẫu đầu tiên, nguyên mẫu (n)

A

prototype (n) /ˈprəʊtətaɪp/

66
Q

sự trưng bày các di sản

A

heritage display

67
Q

nguyên mẫu cho sự phát triển các di sản

A

a prototype for many heritage developments

68
Q

sự tái hiện lại các sự kiện lịch sử

A

the re-enactment of historical events

69
Q

ngày càng phổ biến

A

increasingly popular

70
Q

máy tính mang đến những trải nghiệm thực tế ảo

A

computers provide virtual reality experiences

71
Q

trình bày cho người tham quan những hình ảnh sống động chân thật của thời kì đó.

A

to present visitors with a vivid image of the period

72
Q
  1. (ánh sáng) chói lọi, rực rỡ
  2. (bài nói) đầy hình ảnh, sống động, sâu sắc
  3. (người) đầy sức sống, mạnh mẽ
  4. (sự tưởng tượng) sống động, mạnh mẽ, nhiều hình ảnh
A
  1. vivid blue eyes
  2. a vivid speech
  3. a vivid man
  4. a vivid imagination /ˈvɪvɪd/
73
Q

họ hoạt động như là một phần của môi trường mang tính lịch sử

A

they can act as if part of the historical environment.

74
Q

sự thông tục hoá, sự tầm thường hoá, sự phổ biến, sự đại chúng hoá (n)

A

vulgarisation (n)

/ˌvʌlɡərəˈzeɪʃn/

intolerant vulgarisation

75
Q

công viên chủ đề lịch sử

A

historical theme parks

76
Q

tuyến truyện kể cho các buổi triển lãm

A

story lines for exhibitions

77
Q

sự nguyên bản, gốc (n)

A

authenticity (n) /ˌɔːθenˈtɪsəti/

78
Q

buổi thuyết trình, trình bày dựa vào các nghiên cứu

A

research-based presentations (n)

79
Q

ở sở thú, các con vật không còn bị nhốt trong chuồng, mà ở những không gian rộng lớn như ở không gian mở hoặc các nhà kính khổng ồ, như môi trường ở rừng rậm hay sa mạc.

A

in zoos, animals are no longer kept in cages, but in great spaces, either in the open air or in enormous greenhouses, such as the jungle and desert environments.

80
Q

một trong những xu hướng phát triển chính trong việc trình bày thể hiện lịch sử tự nhiên trong thế kỉ 20

A

one of the major developments in the presentation of natural history in the twentieth century

81
Q

các công viên chủ đề đang trải qua những thay đổi khác

A

theme parks are undergoing other changes

82
Q

trình bày những vấn đề mang tính văn hoá và lịch sử, rời xa các hình ảnh tưởng tượng.

A

to present more serious social and cultural issues, and move away from fantasy.

83
Q

sự phát triển này là một phản ứng lại đối sức ép thị trường

A

this development is a response to market forces

84
Q

khách du lịch có sự lựa chọn vào việc họ dành thời gian rỗi ở đâu và như thế nào

A

visitos make choices on how and where to spend their free time.

85
Q

các hoạt động tạo ra tiền

A

income-generating activities

86
Q

sự chính xác về mặt lịch sử

A

historical accuracy

87
Q

điều này phù hợp với nhận thức của công chúng

A

this corresponds to public perceptions

88
Q

nếu chúng ta không cung cấp phần lý giaỉ, khách tham quan có thể sẽ tự làm điêu fđó, dựa vào ý kiến cá nhân, quan niệm sai, và định kiến của họ.

A

if they did not provide the interpretation, visitors would do it for themselves, based on their own ideas, misconceptions and prejudices.

89
Q

lâu đài, cung điện, và nhà thờ có vòng đời lâu hơn là nơi ở của những người bình thường.

A

castles, palaces and cathedrals have a longer lifespan than the dwellings of ordinary people.

/ˈpæləs/ /kəˈθiːdrəl/

90
Q

cư dân

A

inhabitant (n)

91
Q

ngoài sự tưởng tượng

A

beyond our imagination