Cam 9 - Reading - Test 4 Flashcards
hiện tượng phóng xạ
radioactivity (n)
/ˌreɪdiəʊækˈtɪvəti/
cô ấy đã hai lần thắng giải Nobel
She was twice a winner of the Nobel Prize.
to lớn, đồ sộ, phi thường (very large or powerful and causing surprise; impressive) (a) = enormous
trí nhớ siêu hạng, phi thường
prodigious (a)
/prəˈdɪdʒəs/
prodigious memory (n)
prodigious amounts of st
a prodigious achievement/memory/talent
trợ cấp về tài chính (V)
to finance st
she was able to finance his sister’s medical studies in Paris.
đạt vị trí thứ 2 trong cuộc thi khoa học toán.
she was placed second in the examination in mathematical sciences.
đánh dấu sự khởi đầu của một cuộc cộng tác
to mark the start of a partnership
Chuyển hướng chú ý sang các khoáng chất
Turn her attention to minerals
cô ấy được chỉ định làm giảng viên môn vật lý ở trường đại học
she was appointed lecturer in physics at the university
sự kiện tồi tệ, ko mong muốn (an unexpected event that has a damaging effecton someone or something:) = bad event
a blow (n)
a bitter blow
a severe blow
Losing his job was a severe blow to his confidence.
Her death came as a terrible blow to her parents.
là bước ngoặt trong sự nghiệp của cô ta.
be a turning point in her career
các chất phóng xạ và các ứng dụng y khoa
radioactive substances and medical applications. /ˌæplɪˈkeɪʃn/
chiến thắng, thắng lợi, vui mừng hoan hỉ (vì chiến thắng) (a)
Có một chuyến đi đầy thắng lợi đến Mỹ
triumphant (a)
/traɪˈʌmfənt/
to make a triumphant journey to the US
gây quỹ
to raise fund
cảm thấy hài lòng khi nhìn thấy sự phát triển của tổ chức này.
had the satisfaction of seeing the development of this Fund
lễ nhậm chức, khai mạc, khánh thành, sự mở đầu (formal)
inauguration (n)
/ɪˌnɔːɡjəˈreɪʃn/
chữa bệnh (v)
to treat illness
duy trì một nguồn cung dồi dào cho nghiên cứu
to maintain an abundant supply for research
ung thư bạch cầu (máu trắng)
leukaemia (n)
/luːˈkiːmiə/
gây ra bởi sự phơi nhiễm phóng xạ
be caused by expossure to radiation
chất đồng vị (n)
isotope (n)
/ˈaɪsətəʊp/
màu xanh lam (n)
blue-green
bốc lên, phát ra, toả ra (phr) (to produce something such as a smell, heat, light, etc.)
to give off
sự đóng góp của cô ấy cho vật lý là rất to lớn
her contribution to physics had been immense (A) (she passed away)
ảnh hưởng của cô ấy lên các thế hệ tiếp theo
her influence on subsequent generations
tiếp quản công việc gì (phr)
to take over st
nhận biết về bản thân
sense of identity
cám giác về bản thân
a sense of self (develops in young children by degree)
bản thân như một chủ thể và bản thân như một vật thể
the self as a subject and the self as an object
những người đương đại theo thuyết của ông ta
comtemporaries of his, such as Peter
bước đầu trên con đường hiểu bản than
a child’s first step on the road to self-understanding
nhận biết sự khác biệt giữa mình với những người khác
an awareness of one’s distinctiveness from other people
tương tác với người chăm sóc
to interact with caregivers
anh ta đề xuất là
he proposed that
trẻ sơ sinh
infants, new-born babies
ai đó phản ứng lại với họ
someone responds to them
bắt chước (v)
mimic
/ˈmɪmɪk/