Cam 9 - Reading - Test 2 Flashcards
sự khiếm thính, sự hỏng thính giác
hearing impairment
auditory function deficit (n) /ˈɔːdətɔːri/
có tác động lớn đến
have a major impact on
một ảnh hưởng có hại / bất lợi
a detrimental effect on
/ˌdetrɪˈmentl/
gây hậu quả lớn cho ai
to have major consequences for sb
sự mất thính giác (n)
hearing loss
thể hiện là một mối quan ngại lớn cho ai
to present a major concern for sb
các phương pháp giảng dạy hiện đại
modern teaching practices
sự sắp xếp bàn ghế ở lớp
the organization of desks in the classroom
- âm thanh (n)
- tiếng mộc - tự nhiên (n)
acoustic (n)-c
/əˈkuːstɪk/
sự thông gió, thông hơi
ventilation (n)
/ˌventɪˈleɪʃn/
các thiết bị máy móc thông gió
mechanical means of ventilation
các thiết bị điều hoà nhiệt độ
air conditioning units
không thể hiểu được giọng nói của giáo viên
be unable to comprehend the teacher’s voice.
xu hướng học tập hiện tại liên quan. nhiều đến sự tương tác hợp tác giữa các cá nhân và công tụ tương tự như việc nắm giữ kiến thức của cá nhân.
the recent trend in learning often involve collaborative interaction of multiple minds and tools as much as individual possession of information.
- tổng số là, lên đến là (số tiền)
- bằng cái gì đó, tương đương cái gì đó, có nghĩa là
amount to st (v)
- His earnings are said to amount to £300 000 per annum.
- They gave me some help in the beginning but it did not amount to much (= they did not give me much help).
- Her answer amounted to a complete refusal.
mức độ tiếng ồn và hoạt động được tăng cường (n)
heightened activities and noise levels
có khả năng, có tiềm năng làm gì
to have the potential to do st/be st
trẻ em bị khiếm thính (n)
children experiencing auditory function deficit.
làm trầm trọng thêm (vấn đề, bệnh tật…) (v)
exacerbate (v) /ɪɡˈzæsərbeɪt/ (formal)
làm tăng khó khăn trong việc hiểu và thực hiện việc giao tiếp bằng lời với các trẻ em khác và với lời dạy/hướng dẫn của thầy cô.
to exacerbate their difficulty in comprehending and processing verbal communication with other children and instructions from the teacher.
khả năng thất bại trong việc học đến khả tăng tốt nhất của mình vì mức độ tiếng ồn được tạo ra trong lớp.
be potentially failing to learn to their maximum potential beacuse off noise levels generated in classroom.
là chủ đề ngày càng được quan tâm
be the subject of increasing concern.
theo lời khuyên của WHO
on the advice of WHO
- tiếng vang (=echo)
- làn sóng (cái gì đó tạo ra làn sóng gì đó)
reverberation (n) (usu. pl)
/rɪˌvɜːrbəˈreɪʃn/
- The reverberations of the drum were still vibrating in the air.
- the political reverberations of the scandal (làn sóng scandal liên quan đến chính trị)
đánh giá sự kiểm soát tiếng vang và tiếng ồn các phòng ở trường
to evaluate noise and reverberation control for school rooms.
trẻ em bị khuyết tật
children experiencing disability
disable children
bệnh tự kỉ
autism
bệnh rối loạn gen và thần kinh suốt đời
a neurological and genetic life-long disorder (n)
sự sai khác, sự sai lệch
discrepancy (n)
A discrepancy creates a difficulty in understanding and is often a result of faulty observation.
All discrepancies are differences but not all differences are discrepancies. A discrepancy requires resolving.
bệnh rối loạn tạo nên sự sai lệch trong cách thông tin được xử lý
the disorder causes discrepancies in the way information is processed.
kết nối với nhau (v)
kết nối vấn đề với tưởng tượng xã hội, giao tiếp xã hội và tương tác xã hội
to interlink /ˌɪntərˈlɪŋk/
to interlink problems with social imagination, social communication and social interaction
sự kích thích, tác nhân kích thích
stimulus (n-sing) /ˈstɪmjələs/
stimuli (n-pl) /ˈstɪmjəlaɪ/
thuộc về các giác quan, cảm giác (a)
sensory
hiểu hoặc phản ứng với các kích thích cảm giác
to understand or respond to sénory stimuli
tiếng ồn đám đông
crowd noise
- sự đau buồn, nỗi đau đớn, đau khổ
- cảnh khốn cùng, nghèo quẫn
- tình trạng kiệt sức (khó thở)
- dấu hiệu nguy hiểm cần giải cứu
distress (n)
- The newspaper article caused the actor considerable distress.
She sensed his deep emotional distress.
in distress She was obviously in distress after the attack.
- economic/financial distress
The charity aims to relieve poverty and distress caused by natural disasters.
- The patient was suffering serious respiratory distress.
- a distress signal (= a message asking for help)
Distressing (a)
Distressed (a)
- làm phiền lòng, khó chịu (a)
- xâm nhập, xâm phạm (a)
intrusive (a)
to find any type of noise in their classroom or learning space intrusive
phản tác dụng (a)
be adversely affected in st
khả năng xử lý thông tin
the ability to proceess information
biểu thị cái gì (A)
be indicative of st
/ɪnˈdɪkətɪv/
duy trì sự chú ý
to sustain attention
không còn ngại ngùng do đó có thể thả lỏng thể hiện cảm xúc (n)
(không bị kìm nén cảm xúc)
disinhibition (n)
/ˌdɪsɪnhɪˈbɪʃn/
[uncountable] (formal)
the state of no longer feeling shy so that you can relax and show your feelings
lọc các thông tin không quan trọng (v)
to screen out unimportant information
quan tâm đến ai, cái gì, giải quyết cái gì (to deal with somebody/something; to take care of somebody/something)
to attend to st/sb
âm thanh xung quanh lớp học trở thành sự gián đoạn mất tập trung lớn
background noise in the classroom becomes a major distraction
- thâm nhập, thẩm thấu, tiến vào (o go into or through something)
- xuyên qua cái gì (dao xuyên qua tim…)
to penetrate (v) /ˈpenətreɪt/
penetrable (a)
penetrating (a)
penetration (n)
penetrate st The knife had penetrated his chest.
The sun’s radiation penetrates the skin.
penetrate into/through st
intrusive (a): xâm nhập trái phép
intrude (v)
intrusion (n): sự xâm phạm
các hoạt động bên ngoài (xuyên qua) các cấu trúc lớp học (vd tường)
outside activities penetrate the classroom structure
tiếng ồn được làm trầm trọng hơn bởi tiếng vang trong phòng
the noise can be exacerbated by room reverberation
- lên tàu, cho lên tàu
- bắt đầu làm cái gì đó mới, khó (+ on/upon)
to embark
to embark on a wide-ranging consultation process.
đối mặt với những rào cản quan trọng trong việc đạt được cuộc sống đẩy đủ chất lượng
to face significant barriers in achieving a full quality of life
để có một nền giáo dục thành công, môi trường học tập là thực sự rất quan trọng
for a successful education, the learning environment is vitally significant.
tạo nên tiêu chuẩn của chúng ta cho việc kiển soát và giảm thiểu tiếng ồn
to formulate our own standards for the control and reduction of classrooom noise.
các tài liệu đến nay về tiếng ồn
the literature to date on noise
những người bị khiếm thính
the hearing impaired
- cấp bách, khẩn thiết
- bắt buộc, cưỡng chế
imperative (a)
cần được tính đến, xem xét
be taken into account
- sự mở đầu, bắt đầu
- sáng kiến
- thế chủ động
initiative (n)
/ɪˈnɪʃətɪv/
tiếng ồn động cơ
machinery noise
làm rối loạn, lo lắng
to upset