Cam 9 - Reading - Test 2 Flashcards
(149 cards)
sự khiếm thính, sự hỏng thính giác
hearing impairment
auditory function deficit (n) /ˈɔːdətɔːri/
có tác động lớn đến
have a major impact on
một ảnh hưởng có hại / bất lợi
a detrimental effect on
/ˌdetrɪˈmentl/
gây hậu quả lớn cho ai
to have major consequences for sb
sự mất thính giác (n)
hearing loss
thể hiện là một mối quan ngại lớn cho ai
to present a major concern for sb
các phương pháp giảng dạy hiện đại
modern teaching practices
sự sắp xếp bàn ghế ở lớp
the organization of desks in the classroom
- âm thanh (n)
- tiếng mộc - tự nhiên (n)
acoustic (n)-c
/əˈkuːstɪk/
sự thông gió, thông hơi
ventilation (n)
/ˌventɪˈleɪʃn/
các thiết bị máy móc thông gió
mechanical means of ventilation
các thiết bị điều hoà nhiệt độ
air conditioning units
không thể hiểu được giọng nói của giáo viên
be unable to comprehend the teacher’s voice.
xu hướng học tập hiện tại liên quan. nhiều đến sự tương tác hợp tác giữa các cá nhân và công tụ tương tự như việc nắm giữ kiến thức của cá nhân.
the recent trend in learning often involve collaborative interaction of multiple minds and tools as much as individual possession of information.
- tổng số là, lên đến là (số tiền)
- bằng cái gì đó, tương đương cái gì đó, có nghĩa là
amount to st (v)
- His earnings are said to amount to £300 000 per annum.
- They gave me some help in the beginning but it did not amount to much (= they did not give me much help).
- Her answer amounted to a complete refusal.
mức độ tiếng ồn và hoạt động được tăng cường (n)
heightened activities and noise levels
có khả năng, có tiềm năng làm gì
to have the potential to do st/be st
trẻ em bị khiếm thính (n)
children experiencing auditory function deficit.
làm trầm trọng thêm (vấn đề, bệnh tật…) (v)
exacerbate (v) /ɪɡˈzæsərbeɪt/ (formal)
làm tăng khó khăn trong việc hiểu và thực hiện việc giao tiếp bằng lời với các trẻ em khác và với lời dạy/hướng dẫn của thầy cô.
to exacerbate their difficulty in comprehending and processing verbal communication with other children and instructions from the teacher.
khả năng thất bại trong việc học đến khả tăng tốt nhất của mình vì mức độ tiếng ồn được tạo ra trong lớp.
be potentially failing to learn to their maximum potential beacuse off noise levels generated in classroom.
là chủ đề ngày càng được quan tâm
be the subject of increasing concern.
theo lời khuyên của WHO
on the advice of WHO
- tiếng vang (=echo)
- làn sóng (cái gì đó tạo ra làn sóng gì đó)
reverberation (n) (usu. pl)
/rɪˌvɜːrbəˈreɪʃn/
- The reverberations of the drum were still vibrating in the air.
- the political reverberations of the scandal (làn sóng scandal liên quan đến chính trị)