Cam 9 - Reading - Test 2 Flashcards

(149 cards)

1
Q

sự khiếm thính, sự hỏng thính giác

A

hearing impairment

auditory function deficit (n) /ˈɔːdətɔːri/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

có tác động lớn đến

A

have a major impact on

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

một ảnh hưởng có hại / bất lợi

A

a detrimental effect on

/ˌdetrɪˈmentl/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

gây hậu quả lớn cho ai

A

to have major consequences for sb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

sự mất thính giác (n)

A

hearing loss

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

thể hiện là một mối quan ngại lớn cho ai

A

to present a major concern for sb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

các phương pháp giảng dạy hiện đại

A

modern teaching practices

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

sự sắp xếp bàn ghế ở lớp

A

the organization of desks in the classroom

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. âm thanh (n)
  2. tiếng mộc - tự nhiên (n)
A

acoustic (n)-c

/əˈkuːstɪk/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

sự thông gió, thông hơi

A

ventilation (n)

/ˌventɪˈleɪʃn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

các thiết bị máy móc thông gió

A

mechanical means of ventilation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

các thiết bị điều hoà nhiệt độ

A

air conditioning units

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

không thể hiểu được giọng nói của giáo viên

A

be unable to comprehend the teacher’s voice.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

xu hướng học tập hiện tại liên quan. nhiều đến sự tương tác hợp tác giữa các cá nhân và công tụ tương tự như việc nắm giữ kiến thức của cá nhân.

A

the recent trend in learning often involve collaborative interaction of multiple minds and tools as much as individual possession of information.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. tổng số là, lên đến là (số tiền)
  2. bằng cái gì đó, tương đương cái gì đó, có nghĩa là
A

amount to st (v)

  1. His earnings are said to amount to £300 000 per annum.
  2. They gave me some help in the beginning but it did not amount to much (= they did not give me much help).
  3. Her answer amounted to a complete refusal.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

mức độ tiếng ồn và hoạt động được tăng cường (n)

A

heightened activities and noise levels

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

có khả năng, có tiềm năng làm gì

A

to have the potential to do st/be st

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

trẻ em bị khiếm thính (n)

A

children experiencing auditory function deficit.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

làm trầm trọng thêm (vấn đề, bệnh tật…) (v)

A

exacerbate (v) /ɪɡˈzæsərbeɪt/ (formal)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

làm tăng khó khăn trong việc hiểu và thực hiện việc giao tiếp bằng lời với các trẻ em khác và với lời dạy/hướng dẫn của thầy cô.

A

to exacerbate their difficulty in comprehending and processing verbal communication with other children and instructions from the teacher.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

khả năng thất bại trong việc học đến khả tăng tốt nhất của mình vì mức độ tiếng ồn được tạo ra trong lớp.

A

be potentially failing to learn to their maximum potential beacuse off noise levels generated in classroom.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

là chủ đề ngày càng được quan tâm

A

be the subject of increasing concern.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

theo lời khuyên của WHO

A

on the advice of WHO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. tiếng vang (=echo)
  2. làn sóng (cái gì đó tạo ra làn sóng gì đó)
A

reverberation (n) (usu. pl)

/rɪˌvɜːrbəˈreɪʃn/

  1. The reverberations of the drum were still vibrating in the air.
  2. the political reverberations of the scandal (làn sóng scandal liên quan đến chính trị)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
đánh giá sự kiểm soát tiếng vang và tiếng ồn các phòng ở trường
to evaluate noise and reverberation control for school rooms.
26
trẻ em bị khuyết tật
children experiencing disability disable children
27
bệnh tự kỉ
autism
28
bệnh rối loạn gen và thần kinh suốt đời
a neurological and genetic life-long disorder (n)
29
sự sai khác, sự sai lệch
discrepancy (n) A discrepancy creates a difficulty in understanding and is often a result of faulty observation. All discrepancies are differences but not all differences are discrepancies. A discrepancy requires resolving.
30
bệnh rối loạn tạo nên sự sai lệch trong cách thông tin được xử lý
the disorder causes discrepancies in the way information is processed.
31
kết nối với nhau (v) kết nối vấn đề với tưởng tượng xã hội, giao tiếp xã hội và tương tác xã hội
to interlink /ˌɪntərˈlɪŋk/ to interlink problems with social imagination, social communication and social interaction
32
sự kích thích, tác nhân kích thích
stimulus (n-sing) /ˈstɪmjələs/ stimuli (n-pl) /ˈstɪmjəlaɪ/
33
thuộc về các giác quan, cảm giác (a)
sensory
34
hiểu hoặc phản ứng với các kích thích cảm giác
to understand or respond to sénory stimuli
35
tiếng ồn đám đông
crowd noise
36
1. sự đau buồn, nỗi đau đớn, đau khổ 2. cảnh khốn cùng, nghèo quẫn 3. tình trạng kiệt sức (khó thở) 4. dấu hiệu nguy hiểm cần giải cứu
distress (n) 1. The newspaper article caused the actor considerable distress. She sensed his deep emotional distress. **in distress** She was obviously in distress after the attack. 2. economic/financial distress The charity aims to relieve poverty and distress caused by natural disasters. 3. The patient was suffering serious respiratory distress. 4. a distress signal (= a message asking for help) Distressing (a) Distressed (a)
37
1. làm phiền lòng, khó chịu (a) 2. xâm nhập, xâm phạm (a)
intrusive (a) to find any type of noise in their classroom or learning space intrusive
38
phản tác dụng (a)
be adversely affected in st
39
khả năng xử lý thông tin
the ability to proceess information
40
biểu thị cái gì (A)
be indicative of st /ɪnˈdɪkətɪv/
41
duy trì sự chú ý
to sustain attention
42
không còn ngại ngùng do đó có thể thả lỏng thể hiện cảm xúc (n) (không bị kìm nén cảm xúc)
disinhibition (n) ## Footnote /ˌdɪsɪnhɪˈbɪʃn/ [uncountable] (formal) ​the state of no longer feeling shy so that you can relax and show your feelings
43
lọc các thông tin không quan trọng (v)
to screen out unimportant information
44
quan tâm đến ai, cái gì, giải quyết cái gì (to deal with somebody/something; to take care of somebody/something)
to attend to st/sb
45
âm thanh xung quanh lớp học trở thành sự gián đoạn mất tập trung lớn
background noise in the classroom becomes a major distraction
46
1. thâm nhập, thẩm thấu, tiến vào (o go into or through something) 2. xuyên qua cái gì (dao xuyên qua tim...)
to penetrate (v) /ˈpenətreɪt/ penetrable (a) penetrating (a) penetration (n) penetrate st The knife had penetrated his chest. The sun's radiation penetrates the skin. penetrate into/through st intrusive (a): xâm nhập trái phép intrude (v) intrusion (n): sự xâm phạm
47
các hoạt động bên ngoài (xuyên qua) các cấu trúc lớp học (vd tường)
outside activities penetrate the classroom structure
48
tiếng ồn được làm trầm trọng hơn bởi tiếng vang trong phòng
the noise can be exacerbated by room reverberation
49
1. lên tàu, cho lên tàu 2. bắt đầu làm cái gì đó mới, khó (+ on/upon)
to embark to embark on a wide-ranging consultation process.
50
đối mặt với những rào cản quan trọng trong việc đạt được cuộc sống đẩy đủ chất lượng
to face significant barriers in achieving a full quality of life
51
để có một nền giáo dục thành công, môi trường học tập là thực sự rất quan trọng
for a successful education, the learning environment is vitally significant.
52
tạo nên tiêu chuẩn của chúng ta cho việc kiển soát và giảm thiểu tiếng ồn
to formulate our own standards for the control and reduction of classrooom noise.
53
các tài liệu đến nay về tiếng ồn
the literature to date on noise
54
những người bị khiếm thính
the hearing impaired
55
1. cấp bách, khẩn thiết 2. bắt buộc, cưỡng chế
imperative (a)
56
cần được tính đến, xem xét
be taken into account
57
1. sự mở đầu, bắt đầu 2. sáng kiến 3. thế chủ động
initiative (n) /ɪˈnɪʃətɪv/
58
tiếng ồn động cơ
machinery noise
59
làm rối loạn, lo lắng
to upset
60
hành lang bị vang
echoing corridors
61
hệ thống làm lạnh
cooling systems
62
lớp đông học sinh
large class size
63
giáo viên nói to
loud-voiced teachers
64
trò chơi trên sân
playground games
65
thái quá, quá mưc (=very, too)
overly (adv) overly noisy learning environments
66
1. quá cảnh 2. sự đi qua 3. hệ thống giao thông
transit (n) /ˈtrænzɪt/ 1. the transit lounge at Vienna airport 2. Venus in transit 3. public transit system.
67
1. hành lang (1 lối đi nhỏ dài nối các phòng) = corridor 2. đường ống trong cơ thể (đường ống mũi...) 3. 1 đoạn ngắn (văn, âm nhạc...) 4. sự trôi qua (của thời gian) 5. sự thông qua (1 dự luật...) 6. chuyến đi bằng tàu thuỷ 7. lối đi xuyên cái gì 8. sự đi qua, xuyên qua cái gì
passage (n) /ˈpæsɪdʒ/ 1. A dark narrow passage led to the main hall. 2. blocked nasal passages (tắc đường mũi) 3. Read the following passage and answer the questions below. 4. Her confidence grew with the passage of time. Rituals which mark the passage of the seasons. 5. easy passage through the House of Representatives. 6. Her grandfather had worked his passage 7. The officers forced a passage through the crowd. 8. Large trees may obstruct the passage of light.
68
giúp hình thành quan điểm về toàn bộ vũ trụ
to help shape our view of the whole Universe
69
1. chiêu đãi 2. cư xử, đối xử 3. điều trị bệnh
treat (v)
70
1/2 dân số thế giới được chiêu đãi xem một sự kiện thiên văn học
a half the population of the world were treated to a rare astronomical event.
71
nhích đi đều đặn
steadily inch (v)
72
nhà thiên văn học
astronomer (n) /əˈstrɑːnəmər/
73
được cho là (không có bằng chứng) (a)
be alleged (a) /əˈledʒd/
74
cô giáo (từ đã cũ ko dùng mấy)
schoolmistress (n) /ˈskuːlmɪstrəs/
75
outperform (v)
làm tốt hơn
76
sự di chuyển ngang qua của sao KIm khiến cho các nhà thám hiểm và thiên văn học giống như làđi về 4 góc của quả địa cầu.
the transit of Venus have drawn explorers and astronomers alike to be the four corners of the globe.
77
cho rằng cái gì do cái gì gây nên
put st down to st
78
nhà thông thái, học giả (n) (người biết nhiều thứ)
polymath (n) formal /ˈpɑːlimæθ/
79
hành tinh gần nhất
the innermost planet
80
sao Thuỷ
Mercury
81
1. hoang tàn, hoang vắng (a) 2. u sầu, buồn phiền, bơ vơ (a)
desolate (a) /ˈdesələt/ 1. a desolate island 2. The loss of his friend made him feel utterly desolate.
82
làm buồn phiền, bỏ rơi, thất vọng (v)
desolate (v) [usually passive] (literary) She had been desolated by the death of her friend.
83
1. vĩ độ, vĩ tuyến (n-U) 2. vùng miền (n-pl)
latitude (n) /ˈlætɪtuːd/
84
thị sai (nhìn sai do ảnh hưởng của vị trí góc nhìn...)
parallax (n) /ˈpærəlæks/ eg: parallax angle
85
1. quỹ đạo (a) 2. thuộc về ổ mắt (a)
orbital (a) /ˈɔːrbɪtl/ [only before noun]
86
dễ dàng đo lường (a)
be easily measurable (a)
87
trở nên rõ ràng hơn, diễn ra tốt đẹp, không vướng mắc hay gặp khó khăn gì (​if something complicated or difficult to understand..., it becomes organized or clear in your mind) Vd: Nếu biết tốc độ quỹ đạo chuyển động của các hành tinh khác xung quanh mặt trời, quy mô của hệ mặt trời sẽ trở nên rõ ràng hơn.
to fall into place eg: knowing the orbital speeds of all the other planets round the Sun, the scale of the Solar System would fall into place.
88
tính toans được là
to work out that
89
1. giữ người nào lại bằng vũ lực, cưỡng chế Vd: Hai người đàn ông giữ ông ta lại cho đến khi cảnh sát đến. 2. tìm ai đó để hỏi thông tin Vd: Tôi cần số liệu bán hàng cập nhật nhất nhưng tôi không thể tìm thấy anh ta ở văn phòng. 3. làm cho ai đó quyết định việc gì, hoặc nói rõ chuyện gì Vd: Rất khó để làm cho cô ấy quyết định lịch cho buổi họp. 4. giải thích hoặc hiểu cái gì thật rõ ràng Vd: Nguyên nhân của bệnh này rất khó để hiểu một cách chính xác.
to pin down sb 1. Two men pinned him down until the police arrived. 2. I need the up-to-date sales figures but I can never pin him down at the office. 3. It's difficult to pin her down to fixing a date for a meeting. 4. The cause of the disease is difficult to pin down precisely. /prɪˈsaɪsli/
90
để hiểu một cách chính xác về quy mô của hệ mặt trời
to pin down the scale of the Solar System
91
1. bắt đầu lên đường, băts đầu một cuộc hành trình (to leave a place and begin a journey) Vd: họ khởi hành chặng đi cuối của cuộc hành trình. 2. bắt đầu công việc hoặc nhiệm vụ với mục đích cụ thể - bắt tay vào việc với mục đích... (to begin a job, task, etc. with a particular aim or goal) Vd: Cô ta bắt tay vào việc với mục đích phá vỡ kỉ lục thế giới Anh bắt tay vào làm việc với mục tiêu năm nay sẽ mua cho bố mẹ một ngôi nhà mới. Phim kể về một cô gái lên đường tiêu diệt mọi kẻ thù của mình và trở thành một anh hùng vĩ đại. 3. bày đồ, bày hàng (to arrange or display things) Tác phẩm của cô ta lúc nào cũng được bày biện cẩn thận. 4. trinhf bày ý tưởng... một cách có tổ chức (nói hoặc viết) (to present ideas, facts, etc. in an organized way, in speech or writing). Cô ta trình bày lý do từ chức trong một lá thư dài
to set out to set out st (phrv) Eg: 1. They set out on the last stage of their journey. 2. She set out to break the world record. He set out with the aim of buying a new house for his parents this year. The movie is about a girl who set out to crush all her enemies and become a great hero. 3. Her work is always very well set out. 4. She set out the reasons for her resignation in a long letter.
92
1. cuộc thám hiểm Vd: Cuộc thám hiểm của thuyền trưởng Scott đến Nam cực. Hawkin chết trong chuyến đi thám hiểm cách đây vài tuần. 2. đoàn người đi thám hiểm 3 người trong đoàn ngươì đi thám hiểm bị chết. 3. một chuyến đi ngắn chóng vánh (sometimes humorous) Thắng một chuyến đi mua sắm chóng vánh ở New York.
expedition (n) /ˌekspəˈdɪʃn/ 1. **to plan/lead/go on an expedition** **expedition to something** Captain Scott's expedition to the South Pole **on an expedition** Hawkins had died on the same expedition a few weeks earlier. 2. Three members of the Everest expedition were killed. 3. Win a fantastic shopping expedition to New York!
93
cản trở ai làm gì, phá ngang ai làm gì 1. cản trở kế hoachj của ai 2. tham vọng trở thành hoạ sĩ của anh ta bị phá ngang bởi thị lực kém. 3. Cô ta bị phá ngang trong nỗ lực kiểm soát bữa tiệc.
thwart (v) ## Footnote /θwɔːrt/ [often passive] (formal) Eg: 1. **thwart something** to thwart somebody’s plans 2. His ambition to be a painter was thwarted by poor eyesight. 3. **be thwarted in something** She was thwarted in her attempt to take control of the party.
94
1. (quân sự) bao vây, vây hãm Paris bị bao vây trong vòng 4 tháng và bị ép đầu hangf. 2. (nghĩa bóng - disapproving) quây lấy, nhao nhao vào hỏi. Diễn viên đó bị nhóm nhà báo quây lấy tại sân bay. 3. gửi rất nhiều thư hay đặt rất nhiều câu hỏi đến nỗi khó giải quyết được tất cả - khủng bố bom thư, khủng bố bởi các cuộc gọi Đài phát thanh bị khủng bố bởi các cuộc gọi từ những người nghe đài tức giận.
besiege (v) /bɪˈsiːdʒ/ 1. Paris was besieged for four months and forced to surrender. 2. The actress was besieged by reporters at the airport. 3. The radio station was besieged with calls from angry listeners.
95
con tàu nhấp nhô, chòng chành
the ship's pitching and rolling
96
1. loại trừ (=exclude) khả năng cái gì có thể xảy ra Cảnh sát không loại trừ khả năng người đàn ông đó đã bị sát hại. 2. ngăn cản ai đó làm gì Tuổi tác của anh ta đã ngăn cản anh ta trở thành một ứng viên.
to rule out st (phr.v) 1. Police have not ruled out the possibility that the man was murdered. 2. His age effectively ruled him out as a possible candidate.
97
sự chòng chành của con tàu đã ngăn cản bất cứ nỗ lực nào để quan sát chính xác.
the ship's pitching and rolling ruled out any attempt at making accurate observations.
98
không nản lòng (v) 1. Anh ta có vẻ không nản lòng bởi những ý kiến trái chiều. 2. Không nản lòng, cô ấy vẫn rất bền chí kiên gan.
undaunted (a) /ˌʌnˈdɔːntɪd/ 1. He seemed undaunted by all the opposition to his idea. 2. Undaunted, she persevered. **/ˌpɜːrsəˈvɪrd/**
99
bận rộn, cố gắng tìm việc gì đó để làm (to find enough things to do) 1. từ khi nghỉ hưu, bà ta luôn làm cho mình bận rộn/ có việc gì đó để làm. 2. Cô ta cần có việc gì đó để làm.
to keep oneself busy Eg: 1. Since she retired she's kept herself very busy. 2. She needed to keep busy.
100
làm mình bận rộn bằng cách làm gì
to keep oneself busy by doing st
101
1. khởi hành (to begin a journey), bắt đầu một chuyến đi chơi, du lịch Chúng tôi khởi hành đến Luân Đôn sau 10h. 2. cho nổ (bom..) (​to make a bomb, etc. explode) Một nhóm con trai vừa đốt pháo hoa trên đường. 3. rung chuông báo động Mở cửa này sẽ làm rung chuông báo động. 4. kích hoạt, gây nên một quá trình hay một loạt các sự kiện gì Sự hoảng loạn trên thị trường chứng khoán sẽ kích hoạt một làn sóng bán tháo. 5. làm nổi bật cái gì khi ở gần (do sự tương phản) Áo blu đó làm nổi bật đôi mắt xanh của cô ta. 6. làm cho ai đó bắt đầu làm gì (khóc, cười, nói...) Mỗi khi nghĩ về gia đình của tôi, họ lại làm tôi muốn cố gắng hơn. 7. bù trừ nợ (the right to pay a person or organization less moneythan you owe them because they also owe you money:) Điều khoản bù trừ nợ
to set off (phr.v) 1. We set off for London just after ten. 2. A gang of boys were setting off fireworks in the street. 3. Opening this door will set off the alarm. 4. Panic on the stock market set off a wave of selling. 5. That blouse sets off the blue of her eyes. 6. Every time I think about my family, they set me off trying more. 7. a set-off clause
102
Anh ta giữ cho mình bận rộn bằng cách nghiên cứu các đảo trước khi khởi hành để quan sát sự di chuyển tiếp theo của sao Kim ở Philipines.
He kept himself busy by studying the islands before setting off to observe the next transit of Venus in the Philipines.
103
tầm nhìn của anh ta bị mây che ở phút cuối, một trải nghiệm rất chán nản, làm mất tinh thần.
his view was clouded out at the last moment, a very dispiriting experience.
104
bền bỉ, kiên gan, gai góc, kiên trì, dai dẳng 1. Một quyết tâm bền bỉ, kiên trì/ một sự kiên định dai dẳng
dogged (a) ## Footnote /ˈdɔːɡɪd/ [usually before noun] (approving) 1. dogged determination/persistence
105
1. một khó khăn hoặc một sưj không may nào đó gây cản trở, rắc rối trong thời gian dài ([often passive] (of a problem or bad luck) to cause you trouble for a long time) Anh ta bị gây rắc rối bởi ốm đau bệnh tật suốt đời. Sự nghiêpj cô ta bị cản trở bởi những điều không may, ko thuận lợi. 2. đi theo sát ai đó. Cô ta có ấn tượng là ai đó đang theo sát từng bước chân của cô ta.
to dog (v) 1. be dogged by something He had been dogged by ill health all his life. Her career was dogged by misfortune. 2. She had the impression that someone was dogging her steps.
106
những sự đo đạc bị cản trở bởi hiện tượng bóng đen.
the measurements were dogged by the 'black drop' effect.
107
1. bôi chất nhờn, chất dính, quét sơn lên tường Bọn trẻ bôi bùn lên tường. Mặt anh ta vấy máu. 2. bôi bẩn cái gì Kinhs anh ta bị bẩn 3. bôi nhọ danh tiêngs của ai bằng việc nói xấu họ Câu chuyện này là sự cố tình nói xấu lãnh đạo đảng. 4. làm nhoè, làm mờ đi... (tranh, chữ viết...) Những từ cuối của lá thư này bị nhoè rồi.
to smear (v) 1. The children had smeared mud on the walls. His face was smeared with blood. 2. His glasses were smeared. 3. The story was an attempt to smear the party leader. 4. The last few words of the letter were smeared.
108
diffraction of light
sự nhiễu sáng
109
quầng sáng
halo (n) /ˈheɪləʊ/
110
khúc xạ (ánh sáng)
to refract (v) /rɪˈfrækt/ to refract sunlight
111
những nhà thiên văn học đã làm việc rất vất vả
astronomers laboured hard
112
Bỏ, không dùng nữa (do ko hợp thời) Lý thuyết này không được các nghiên cứu gần đây dùng nữa
to supersede (v) /ˌsuːpərˈsiːd/ be superseded (by something) The theory has been superseded by more recent research.
113
1. cây gậy, cái que 2. sào (dùng để đo; =5m ở Anh)
rod
114
1. kính đeo măt (n) = glasses Một đôi kính 2. quang cảnh, cảnh tượng đẹp Hoàng hôn là một cảnh tuyệt đẹp. 3. sự trình diễn cuộc diêũ hành carnival là một sự trình diễn hoành tráng. 4. một tình huống, hình ảnh đặc biệt nào đó thu hút đông sự chú ý Tôi nhớ một hình ảnh buồn là khi cô ta đứng khi đang mặc váy cưới và toàn thân phủ kín bùn.
spectacle (n) **/ˈspektəkl/** 1. số nhiều - a pair of spectacles 2. The sunset was a stunning spectacle. 3. The carnival parade was a magnificent spectacle. 4. I remember the sad spectacle of her standing in her wedding dress, covered in mud.
115
là một hình ảnh tuyệt đẹp về thiên văn học đặc biệt hơn là một sự kiện quan trọng của khoa học
be more of an astronomical spectacle than a scientifically importatnt event.
116
mở ra con đường cho cái gì
to pave the way for
117
có nguồn gốc, nguyên nhân từ cái gì (to find the origin or cause of something)
trace st to st (v)
118
người bài trừ thần tượng (​criticizing popular beliefs or established customs and ideas)
iconoclastic (n) /aɪˌkɑːnəˈklæstɪk/
119
nhận thức, phản ứng với nỗi sợ, trí thông minh xã hội
perception, fear response, and social intelligence.
120
1. người bi quan 2. người có ý kiến bất đồng, người phản đối; ngừoi nghi ngờ (a person who opposes or expresses doubts about something)
naysayer (n) /ˈneɪseɪər/ There are always naysayers who claim the plan won't work.
121
xác minh, xác nhận điều gì đó ( to show that somebody is right or that something is true) Nhân chứng khác sẽ xác minh lại là tôi đúng. Nhân chứng khác sẽ xác minh là những gì tôi đã nói.
to bear out sb, st (phr.v) The other witnesses will bear me out. The other witnesses will bear out what I say.
122
đặt ra những giới hạn trên con đường chúng ta đưa ra quyết định.
to place limitations on the way we make decisions.
123
1. sự hạn chế, giới hạn sự tự do làm gì (a thing that limits something, or limits your freedom to do something = restriction, Quyết định này sẽ áp đặt sự hạn chế nặng nề lên các trường học 2. kiểm soát chặt chẽ (strict control over the way that you behave or are allowed to behave) Cuối cùng chúng ta có thể thả lỏng (nghỉ ngơi) và nói chuyện mà không có sự kiểm soát nào.
constraint (n) 1. This decision will impose serious constraints on all schools. 2. At last we could relax and talk without constraint.
124
nó có một nguồn năng lượng cố định
it has a fixed energy budget
125
gây trở ngại - làm dừng hoặc trì hoãn quá trình làm gì đó (to delay or stop the progress of something)
impede (v) formal Work on the building was impeded by severe weather. A number of practical difficulties impeded the process.
126
1. đương đầu, đấu tranh với ai về cái gì (to face somebody so that they cannot avoid seeing and hearing you, especially in an unfriendly or dangerous situation) 2. giải quyết cái gì, đối mặt với cái gì ( to deal with a problem or difficult situation) 3. làm cho ai đó phải đối mặt, giải quyết với tình huống khó khăn gì đó
to confront (v) 1. This was the first time he had confronted an armed robber. 2. She knew that she had to confront her fears. 3. He **confronted her with** a choice between her career or their relationship.
127
chu trình thần kinh (mạch thần kinh - sự kết nối các tế bào thần kinh)
a circuit in the brain
128
chu vi, đường vòng quanh mạch (điện...)
circuit (n) /ˈsɜːrkɪt/
129
1. (time, seasons) = pass (trôi qua) Đêm tối đang trôi qua. 2. sử dụng nguồn gì có sẵn (to use a supply of something that is available to you) tôi sẽ phải sử dụng nguồn tiết kiệm của mình. Nhà tiểu thuyết sử dụng chủ yếu nguồn kinh nghiệm cá nhân của mình.
to draw on (phr.v) 1. Night was drawing on. 2. I'll have to draw on my savings. The novelist draws heavily on her personal experiences.
130
để lý giải (làm cho có nghĩa) những gì nó thấy được
to make sense of what it is seeing.
131
Điều này xảy ra liên tục
This happens all the time
132
chúng ta hầu như không nhận thức được về chúng
we are hardly ever aware of them
133
1. tạo tiếng ầm ầm, đùng đùng, rền vang (sấm, động cơ...) Động cơ kêu ầm ầm khi nó khởi động. Tiếng sầm rền vang từ xa 2. tạo tiếng sôi bụng ùng ục Tôi quá đói. Bụng tôi đang sôi.
rumble (v) The machine rumbled as it started up. thunder rumbling in the distance I'm so hungry my stomach's rumbling.
134
to fall into a trap/ pitfalls
rơi vào bẫy/sai lầm mà nhiều người hay. mắc
135
gây ra nỗi đau đớn hoặc khó khăn cho ai trong một thời gian dài
to plague /pleɪɡ/ Financial problems are plaguing the company.
136
cách giải quyết khác, giải pháp thay thế (to find a way of working that avoids a particular problem without actually solving the problem)
to work around ## Footnote The lack of test data is a problem, but we've found a way to work around that.
137
nhận thức không được cài đặt sẵn trong bộ não
perception is not hardwired into the brain.
138
Nó là một quá trình học hỏi
it is a learned process
139
tai hoạ hay cơ hội
a curse or an opportunity
140
sự phỏng đoán ((formal) ​[countable] an opinion or idea that is not based on definite knowledge and is formed by guessing)
conjectures
141
tấn công dồn dập, tới tấp
to bombard to bombard the brain with things...
142
1. bắt gặp ai, khám phá ra cái gì một cách tình cờ , bất ngờ (formal, = come across) 2. trải qua điều gì đó, gặp phải điều gì (thường là khó, không thoải mái khi đang làm cái gfi khác).
to encounter it has never encountered before: chưa từng trải qua. Plant scientists first encountered the phenomenon in the 1930s.
143
kích hoạt hệ thống sợ hãi của bộ não
to trigger the brain's fear system
144
sự cản trở (làm dừng hoặc trì hoãn quá trình gì đó)
impediment (n) /ɪmˈpedɪmənt/ a major impediment to thinking
145
1. làm cản trở không cho cái gì xảy ra, hoặc xảy ra chậm hơn bình thường Thiếu oxy làm cản trở sự phát triển của não của thai nhi 2. làm cản trở ai đó làm gì (vì họ thấy xấu hổ hoặc mất mặt) Nối sợ sa thải cản trở người lao động nêu lên vấn đề.
to inhibit /ɪnˈhɪbɪt/ 1. A lack of oxygen may inhibit brain development in the unborn child. 2. The fear of dismissal inhibited employees from raising problems.
146
nỗi sợ không chắc chắn và nỗi sợ bị xã hội cười chê
fear of uncertainty and fear of public ridicule /ˈrɪdɪkjuːl/
147
nỗi ám ảnh
phobia /ˈfəʊbiə/
148
làm đau buồn, làm đau khổ ai đó
to afflict to afflict one-third of the population
149
sự đồng cảm, thấu cảm
empathy